A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
C. tỉ số giữa sim và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi
D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần
B. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
A. toàn phần trên lớp không khí sát mặt đường và đi vào mắt
B. toàn phần ưên mặt đường và đi vào mắt
C. toàn phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt
D. một phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt
A. Chùm tia sảng gần như sát mặt phẳng phân cách
B. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini >
C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini <
D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần
B. góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần
C. không còn tia phản xạ
D. chùm tia phản xạ rất mờ
A. cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật phản xạ ánh sáng
B. cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật khúc xạ ánh sáng
C. cường độ chùm tia phản xạ gần bằng cường độ chùm tới
D. cường độ chùm phản xạ rất nhỏ so với cường độ chùm tới
A. vẫn có thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1)
B. không thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1)
C. không thể có khúc xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1)
D. không có thể có phản xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1)
A. phản xạ thông thường
B. khúc xạ
C. phản xạ toàn phần
D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ
A. Trường hợp (1)
B. Trường hợp (2)
C. Trường hợp (3)
D. Cả (1), (2) và (3) đều không
A. Từ (2) tới (1)
B. Từ (3) tới (1)
C. Từ (3) tới (2)
D. Từ (1) tới (2)
A. Từ (1) tới (2)
B. Từ (2) tơi (3)
C. Từ (1) tới (3)
D. Từ (3) tới (1)
A. α là góc tới giới hạn
B. Với i > α sẽ có phản xạ toàn phần
C. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) chỉ có phản xạ thông thường
D. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) không thể có phản xạ
A. môi trường chùm tia tới là chân không
B. môi trường chứa tia tới là không khí
C. có phản xạ toàn phần
D. ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn
A. luôn bé hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh
B. luôn bằng chiết suất của phần trong suốt xung quanh
C. luôn lớn hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh
D. có thể bằng 1
A. (1)
B. (2)
C. (l) và (4)
D. (2) và (3)
A. 41,40°
B. 53,12°
C. 36,88°
D. 48,61°
A. 46,8
B. 72,5
C. 62,7
D. 41,8
A. n > l,4
B. n < l,41
C. l < n < l,42
D. n > 1,3
A. khi α = 60° thì tia khúc xạ ra ngoài không khí với góc khúc xạ 30°
B. khi α = 45° thì tia khúc xạ ra ngoài không khí với góc khúc xạ 60°
C. khi α = 60° thì tia khúc xạ đi là là trên mặt phân cách
D. khi α = 30° thì xảy ra hiện tượng phản xạ toàn tại 0
A. 30
B. 42
C. 46
D. Không tính được
A. một phần ló ra không khí và một phần phản xạ
B. toàn bộ ló ra không khí
C. phản xạ toàn phần
D. sẽ truyền theo chiều ngược lại
A. 26°
B. 60°
C. 30°D.
D. 41°
A. 6,5cm
B. 7,2cm
C. 4,4cm
D. 5,6cm
A. 22,5cm
B. 23,5cm
C. 17,6cm
D. 15,8cm
A. 26°
B. 60°
C. 30°
D. 15°
A. 90
B. 60
C. 30
D. 15
A. 90°
B. 0°
C. 180°
D. 15°
A. = l,27
B. = l,45
C. = l,65
D. = l,15
A. 48,6°
B. 7275°
C. 62,7°
D. 41,8°
A. 48,6°
B. 72,5°
C. 62,7°
D. 41,8°
A.
B.
C.
D. Không xác định được
A. 30°.
B. 42°.
C. 46°.
D. 51°.
A. 26°
B. 60°
C. 30°
D. 41°
A. 6,5 cm
B. 4,9 cm
C. 4,4 cm
D. 5,6 cm
A. 22,0 cm
B. 23,5cm
C. 17,6cm
D. 5,6cm
A. 3,5 cm
B. 7,2 cm
C. 4,4 cm
D. 5,6 cm
A. 3,5cm
B. 7,2cm
C. 4,4cm
D. 6,2cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247