A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
A.
B.
C.
D.
A. nó có dư electrôn
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn
C. nó thiếu electrôn
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
A.
B.
C.
D.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau
C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
C. Bản chất của hai bản tụ
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
A.
B.
C.
D.
A. hình a
B. hình a và hình b
C. hình b và hình c
D. không có hình nào
A. Tăng lên 9 lần
B. Tăng lên 8 lần
C. Giảm đi 3 lần
D. Tăng lên 3 lần
A. I = 120 A
B. I = 12 A
C. I = 2,5 A
D. I = 25 A
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
A. J/s
B. kW.h
C. W
D. kV.A
A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng
B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng
C. Không phụ thuộc nhiệt độ
D. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 A
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 A
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 A
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 A
A.
B.
C.
D.
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
A. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, suất điện động của bộ nguồn là 2E
B. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là E
C. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là 2r
D. Khi hai nguồn được mắc xung đối, bộ nguồn không phát được dòng điện vào mạch ngoài
A.
B.
C.
D.
A. I' = 3I
B. I' = 2I
C. I' = 2,5I
D. I' = 1,5I
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
A. CE
B. 0,5CE
C. 4CE/1
D. 2CE/7
A. 0,9
B. 0,98
C. 0,8
D. 0,87
A.
B.
C.
D.
A. 0,7
B. 0,75
C. 0,25
D. 0,3
A. Điện tích truyền từ A sang B
B. Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia, chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật nhiễm điện do hưởng ứng
C. Điện tích truyền từ B sang A
D. Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại
A. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó
C. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
D. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín
B. một hiệu điện thế
C. duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn
D. một nguồn điện
A.
B.
C.
D.
A. số electron tự do trong bình điện phân tăn
B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng
C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn
D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra
A. kém hơn
B. mạnh hơn
C. như nhau
D. chưa xác định được
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa
B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi
C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa
D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hiệu điện thế đặt vào nó đúng bằng hiệu điện thế định mức
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được khi đặt vào giữa hai đầu dụng cụ đó một hiệu điện thế bất kì
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau
C. Do sự va chạm của các electron với nhau
D. Cả B và C đúng
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường
A. Hiệu điện thế mạch ngoài luôn luôn lớn hơn suất điện động của nguồn điện
B. Hiệu điện thế mạch ngoài cũng là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
C. Nếu điện trở trong của nguồn điện đáng kể so với điện trở mạch ngoài thì suất điện động của nguồn điện lớn hơn hiệu điện thế mạch ngoài
D. Nếu điện trở trong của nguồn điện nhỏ không đáng kể so với điện trở mạch ngoài thì hiệu điện thế mạch ngoài xấp xĩ bằng suất điện động của nguồn điện
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. cường độ của điện trường
C. hình dạng của đường đi
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngoài
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Công tơ điện
D. Nhiệt kế
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
A.
B.
C.
D.
A. U = 125 V
B. U = 150 V
C. U = 75 V
D. U = 100 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2R
B. 0,5R
C. 1,5R
D. 3R
A. 50 V
B. 100 V
C. 200 V
D. Một giá trị khác
A. 18 V
B. 3 V
C. 2 V
D. 9 V
A. n = 2 bóng
B. n = 4 bóng
C. n = 20 bóng
D. n = 40 bóng
A. 30 V
B. 40 V
C. 50
D. 60 V
A.
B.
C.
D.
A. 14,4 eV
B. 15,4 eV
C. 20 eV
D. 13,9 eV
A. hút nhau
B. đẩy nhau
C. không tương tác
D. hút nhau sau đó sẽ đẩy nhau
A. cùng chiều điện trường
B. ngược chiều điện trường
C. vuông góc với điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kì
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng
B. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng
D. tỉ lệ nghịch với độ lớn các điện tích
A. Niuton
B. Vôn
C. Vôn nhân mét
D. Vôn trên mét
A. điện tích thử q
B. điện tích
C. khoảng cách từ đến q
C. điện tích
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. H=R+r
B. H=R/(R+r)
C. H=R-r
D. H=Rr
A. công suất tiêu thụ của viên pin
B. điện trở trong của viên pin
C. suất điện động của viên pin
D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra
A. không đổi
B. giảm xuống n lầ so với một nguồn
C. có thể tăng hoặc giảm
D. tăng lên n lần so với một nguồn
A. dòng điện trong mạch giảm mạnh
B. điện áp hai đầu mạch tăng nhanh
C. dòng điện trong mạch tăng nhanh
D. điện áp hai đầu mạch giảm mạnh
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 36 A
B. 6 A
C. 1 A
D. 12 A
A. R
B. 1,5R
C. 2R/3
D. 3R
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m = 4
A.
B.
C.
D.
A. bằng 3I
B. bằng 2I
C. bằng 1,5I
D. bằng 2,5I
A. I
B. II
C. III
D. I và III
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2a C
B. a C
C. 0,5a C
D. 0 C
A. 0,01 J
B. – 0,01 J
C. 0,03 J
D. 0,04 J
A.
B.
C.
D.
A. 10 V/m
B. 15 V/m
C. 20 V/m
D. 16 V/m
A.
B.
C.
D.
A. 2,25
B. 1
C. 3
D. 2,5
A. cách A 40 cm, cách B 60 cm
B. cách A 50 cm, cách B 60 cm
C. cách A 60 cm, cách B 40 cm
D. các A 60 cm, cách B 60 cm
A. 1
A. 1
C. 0,5
D. 0,25
A.
B.
C.
D.
A. 12 V
B. 8 V
C. 18 V
D. 16 V
A. 15
B. 16
C. 5
D. 25
A. 24 phút
B. 16 phút
C. 25,4 phút
D. 30 phút
A. sơ đồ 1
B. sơ đồ 2
C. phối hợp sơ đồ 1 và sơ đồ 2
D. phương án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247