Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Kiểm Tra định kì Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết !!

Trắc nghiệm Kiểm Tra định kì Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Có hai điện tích điểm q1, q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. q1> 0 và q2 < 0

B. q1< 0 và q2> 0

C. q1.q2 > 0

D. q1.q2 < 0

Câu 3 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

Câu 4 : Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là

A. lc hút vi F = 9,216.10-12 N

B. lc đy vi F = 9,216.10-12 N

C. lc hút vi F = 9,216.10-8 N

D. lc đy vi F = 9,216.10-8 N

Câu 5 : Một vật mang điện âm là do

A. nó có dư electrôn

B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn

C. nó thiếu electrôn

D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn

Câu 7 : Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường

B. ngược chiều đường sức điện trường

C. vuông góc với đường sức điện trường

D. theo một quỹ đạo bất kỳ

Câu 8 : Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là

A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối

B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức

C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện

D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức

Câu 10 : Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là

A. UMN=UNM

B. UMN=-UNM

C. UMN=1UNM

D. UMN=-1UNM

Câu 11 : Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A. A > 0 nếu q > 0

B. A > 0 nếu q < 0

C. A = 0 trong mi trưng hp

D. A  0 còn du ca A chưa xác đnh vì chưa biết chiu chuyn đng ca q

Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ

B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau

C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng

Câu 15 : Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào

A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ

B. Khoảng cách giữa hai bản tụ

C. Bản chất của hai bản tụ

D. Chất điện môi giữa hai bản tụ

Câu 16 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là

A. q = 5.104 μC

B. q = 5.104 nC

C. q = 5.10-2 μC

D. q = 5.10-4 C

Câu 17 : Trong mạch AB gồm các điện trờ R1, R2, , Rn được mắc song song nhau. Gọi I1, I2,.In và U1, U2,Un lần lượt là cường độ dòng điện và điện áp trên các điện trở thì

A. Cưng đ dòng đin IAB=I1=I2=...=In

B. Hiu đin thế UAB = U1 + U2 ++ Un

C. Đin tr tương đương 1RAB=1R1+1R2+...+1Rn

D. C 3 câu đu đúng

Câu 19 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. tỉ lệ thuận với  cường độ dòng điện chạy trong mạch

B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch

Câu 21 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa U và I trong một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần

A. hình a

B. hình a và hình b

C. hình b và hình c

D. không có hình nào

Câu 22 : Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó

A. Tăng lên 9 lần

B. Tăng lên 8 lần

C. Giảm đi 3 lần

D. Tăng lên 3 lần

Câu 25 : Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

Câu 26 : Công của dòng điện có đơn vị là

A. J/s

B. kW.h

C. W

D. kV.A

Câu 27 : Điện trở suất của một dây dẫn

A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng

B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng

C. Không phụ thuộc nhiệt độ

D. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt

Câu 30 : Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?

A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện

B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện

C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện

D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện

Câu 31 : Có hai nguồn điện như nhau ξ1 = ξ2 = ξ và điện trở trong như nhau r1 = r2 = r. Điều nào sau đây là sai khi nói về bộ nguồn điện gồm hai nguồn đó

A. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, suất điện động của bộ nguồn là 2E

B. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là E

C. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là 2r

D. Khi hai nguồn được mắc xung đối, bộ nguồn không phát được dòng điện vào mạch ngoài

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi

C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm

D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt

Câu 40 : Nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B thì

A. Điện tích truyền từ A sang B

B. Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia, chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật nhiễm điện do hưởng ứng

C. Điện tích truyền từ B sang A

D. Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại

Câu 41 : Véctơ cường độ điện trường E

A. cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó

B. cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó

C. cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó

D. cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện trường đó

Câu 45 : Điều kiện để có dòng điện là cần có

A. các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín

B. một hiệu điện thế

C. duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn

D. một nguồn điện

Câu 47 : Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do

A. số electron tự do trong bình điện phân tăn

B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng

C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn

D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra

Câu 49 : Trong cùng một thời gian với cùng một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng để đun sôi nước bằng ấm điện phụ thuộc vào điện trở dây dẫn làm ấm điện đó như thế nào?

A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa

B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi

C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa

D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn

Câu 50 : Công suất định mức của các dụng cụ điện là

A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được

B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được

C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hiệu điện thế đặt vào đúng bằng hiệu điện thế định mức

D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được khi đặt vào giữa hai đầu dụng cụ đó một hiệu điện thế bất kì

Câu 51 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở của kim loại là

A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng

B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau

C. Do sự va chạm của các electron với nhau

D. Cả B và C đúng

Câu 52 : Bản chất dòng điện trong chất khí là

A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường

B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường

C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường

D. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường

Câu 53 : Phát biểu nào sau đây về mạch điện kín là sai

A. Hiệu điện thế mạch ngoài luôn luôn lớn hơn suất điện động của nguồn điện

B. Hiệu điện thế mạch ngoài cũng là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

C. Nếu điện trở trong của nguồn điện đáng kể so với điện trở mạch ngoài thì suất điện động của nguồn điện lớn hơn hiệu điện thế mạch ngoài

D. Nếu điện trở trong của nguồn điện nhỏ không đáng kể so với điện trở mạch ngoài thì hiệu điện thế mạch ngoài xấp xĩ bằng suất điện động của nguồn điện

Câu 56 : Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi

B. cường độ của điện trường

C. hình dạng của đường đi

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển

Câu 57 : Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng

A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn

C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)

D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn

Câu 58 : Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng

A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngoài

B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40 

C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai

D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai

Câu 59 : Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn luôn

A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện

B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện

C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện

D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện

Câu 60 : Thiết bị nào sau đây dùng để đo điện năng tiêu thụ

A. Vôn kế

B.  Ampe kế

C. Công tơ điện

D. Nhiệt kế

Câu 79 : Đặt một điện tích +q đến gần một điện tích –q thì chúng sẽ

A. hút nhau

B. đẩy nhau

C. không tương tác

D. hút nhau sau đó sẽ đẩy nhau

Câu 80 : Đặt nhẹ một điện tích dương trong một điện trường đều, điện tích dương sẽ chuyển động

A. cùng chiều điện trường

B. ngược chiều điện trường

C. vuông góc với điện trường

D. theo một quỹ đạo bất kì

Câu 81 : Trong môi trường chân không, lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm:

A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng

B. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích

C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng

D. tỉ lệ nghịch với độ lớn các điện tích

Câu 82 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường

A. Niuton

B. Vôn

C. Vôn nhân mét

D. Vôn trên mét

Câu 83 : Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của điện tích điểm q0 tại một điểm

A. điện tích thử q

B. điện tích q0

C. khoảng cách từ q0 đến q

C. điện tích q0

Câu 86 : Một viên Pin khi mua từ cửa hàng có ghi các thông số như hình vẽ. Thông số 1,5 V cho ta biết điều gì

A. công suất tiêu thụ của viên pin

B. điện trở trong của viên pin

C. suất điện động của viên pin

D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra

Câu 87 : Khi ghép nối tiếp n nguồn có cùng điện trở trong thì bộ nguồn mới sẽ có điện trở trong

A. không đổi

B. giảm xuống n lầ so với một nguồn

C. có thể tăng hoặc giảm

D. tăng lên n lần so với một nguồn

Câu 88 : Khi xảy ra hiện tượng đoạn mạch thì

A. dòng điện trong mạch giảm mạnh

B. điện áp hai đầu mạch tăng nhanh

C. dòng điện trong mạch tăng nhanh

D. điện áp hai đầu mạch giảm mạnh

Câu 99 : Thế năng mà một electron gây ra tại vị trí cách nó 1 cm có độ lớn là:

A. 1,6.10-6 J

B. 1,44.10-5 J

C. 2.10-6 J

D. 3.10-6 J

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247