A. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng
A. Trong hệ cô lập về điện, tổng đại số của các điện tích là số không đổi
B. Trong hệ cô lập về điện, tổng độ lớn các điện tích không đổi
C. Trong hệ vật, tổng độ lớn điện tích không đổi
D. Trong hệ không chịu ngoại lực tác dụng, tổng đại số điện tích là số không đổi
A. Các đường sức song song
B. Các đường sức cùng chiều
C. Các đường sức cách đều
D. Các đường sức là các đường cong
A. tăng 4 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. không đổi
A. 10 nC
B. 1 nC
C. 0,1 mC
D. 0,1 C
A. chúng nằm trên một đường thẳng và một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại
B. chúng nằm trên một đường thẳng và ba điện tích cùng dấu
C. chúng nằm trên ba đỉnh của một tam giác đều và độ lớn điện tích bằng nhau
D. chúng nằm trên ba đỉnh của một tam giác đều và một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại
A. đổi chiều và tăng 2 lần
B. đổi chiều và tăng 4 lần
C. không đổi chiều và giảm 2 lần
D. không đổi chiều và độ lớn
A. phải và có độ lớn là 1 μC.
B. trái và có độ lớn là 1 μC.
C. phải và có độ lớn là 2 μC.
D. trái và có độ lớn là 2 μC.
A. sự phóng điện của các điện tích trong quá trình nhiễm điện do cọ xát
B. sự tróng điện trong quá trình nhiễm điện do tiếp xúc
C. sự phóng điện do quá trình nhiễm điện do hưởng ứng
D. sự phóng điện do nhiễm điện theo cả ba cách trên
A. tỉ lệ thuận với độ lớn cường độ điện trường
B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi
C. tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích
D. tỉ lệ thuận với khoảng cách điểm đầu và điểm cuối quỹ đạo
A. sinh công của lực điện lớn hay nhỏ
B. tác dụng lực điện mạnh hay yếu
C. dịch chuyển điện tích nhanh hay chậm
D. dịch chuyển điện tích trên quãng đường dài hay ngắn
A. đặc trưng cho khả năng sinh công giữa hai điểm
B. không phụ thuộc độ lớn điện tích thử
C. là đại lượng vô hướng
D. có đơn vị là V/m
A.
B.
C.
D.
A. 2 kV
B. - 2 kV
C. - 2 V
D. 0,5 kV
A. công dương
B. bằng 0
C. công âm
D. không xác định được dấu
A. hai tấm thép gần nhau ngâm vào dung dịch muối
B. hai tấm gỗ gần nhau ngâm vào dung dịch muối
C. hai tấm thép gần nhau ngâm trong dầu cách điện
D. hai tấm gỗ gần nhau ngâm trong dầu cách điện
A. tăng thêm 20 V
B. tăng hêm 25 V
C. giảm 4 V
D. giảm 2 V
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
A. 60 nJ
B. 80 nJ
C. 90 nJ
D. 20 nJ
A. là sự chuyển dời của điện tích
B. có dây tác dụng nhiệt
C. có thể chạy trong chất lỏng
D. có chiều cùng chiều chuyển động của điện tích dương
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó
A. điện thế
B. hiệu điện thế
C. thế năng
D. suất điện động
A. ấm điện
B. quạt điện
C. bể mạ điện
D. nam châm điện
A. ngâm hai tấm kim loại cùng bản chất vào điện môi
B. ngâm hai tấm kim loại khác bản chất vào chất điện phân
C. ngâm hai tấm kim loại khác bản chất vào dung dịch chất điện phân
D. ngâm hai tấm chất cách điện vào dung dịch chất điện phân
A. electron
B. electron
C. electron
D. 60 electron
A. 500 C
B. 0,5 C
C. 2 C
D. 200 C
A. một thanh kẽm và một thanh đồng cùng ngâm vào dấm
B. một thanh chì và một thanh nhôm ngâm vào nước tranh
C. một thanh kẽm và một thanh đồng ngâm vào nước nguyên chất
D. một thanh đồng và một thanh nhôm ngâm vào nước muối
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lầ
A. 10 kA
B. 10 A
C. 1 A
D. 1 mA
A. A = UIt
B. A = UI
C.
D.
A. tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó
B. tỉ lệ với căn bậc hai của hiệu điện thế hai đầu vật và thời gian dòng điện chạy qua vật
C. tỉ lệ với bình phương điện trở của vật, với cường độ dòng điện qua vật và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó
D. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở và bình phương thời gian dòng điện chạy qua vật
A.
B.
C.
D.
A. mạch ngoài có điện trở quá lớn làm dòng điện trong mạch nhỏ không đáng kể
B. dây dẫn nối mạch ngoài quá ngắn
C. là hiện tượng điện trở mạch ngoài quá nhỏ (do hai cực của nguồn điện bị nối tắt) làm cho dòng điện trong mạch quá lớn
D. tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. 12 kJ.
B. 0,2 kJ.
C. 3 kJ.
D. 30 kJ.
A. 160 W
B. 80 W
C. 20 W
D. 10 W
A. 1 A
B. 2 A
C. 120 A
D. 120 m A
A. 9 Ω
B. 6 Ω
C. 3 Ω
D. 1 Ω
A. là 1 A
B. 4 A
C. 8 A
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 10 A
B. 18 A
C. 20 A
D. 19 A
A. kích thước của vật dẫn
B. bản chất của vật dẫn
C. nhiệt độ của vật dẫn
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật
C. bằng 0
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua vật
A. nước vôi
B. nước muối NaCl
C. nước cốt chanh
D. Nước cất
A. bạc với dung dịch điện phân là dung dịch muối bạc
B. niken với dung dịch điện phân là muối niken
C. than chì với dung dịch điện phân là muối chì
D. đồng với dung dịch điện phân là
A. dung dịch điện phân là muối vàng
B. cực dương là vàng
C. cực âm là vỏ đồng hồ
D. cực dương là vỏ đồng hồ
A. hóa trị của chất được giải phòng
B. cường độ dòng điện chạy qua
C. thời gian dòng điện chạy qua
D. dung tích của bình điện phân
A. 2,16 g
B. 2,16 mg
C. 4,32 g
D. 4,32 mg
A.
B.
C.
D.
A. A và B là hai thanh sắt
B. A và B là hai nam châm
C. A là thanh sắt, B là thanh nam châm
D. A là thanh nam châm, B là thanh sắt
A. A và B là hai thanh sắt
B. A và B là hai nam châm
C. A là thanh sắt, B là thanh nam châm
D. A là thanh nam châm, B là thanh sắt
A. trục nam châm thử nằm cân bằng luôn vuông góc với đường sức từ tại điểm đang xét
B. các đường sức từ không cắt nhau
C. qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ
D. các đường sức từ có chiều
A. có hướng trùng với hướng từ trường tại điểm đó
B. có độ lớn phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ dài đủ nhỏ đặt tại điểm đang xét
C. có đơn vị là Tesla
D. có chiều từ cực nam sang cực bắc của nam châm thử đặt tại điểm đang xét
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
C. phương ngang, chiều từ trong ra
D. phương ngang chiều từ ngoài vào
A. từ trong ra
B. từ ngoài vào
C. theo chiều kim đồng hồ
D. ngược chiều kim đồng hồ
A. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
C. phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. phương ngang chiều từ phải sang trái
A. tăng 2 lần
B. không đổi
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A. Đoạn dây AB không chịu lực từ tác dụng
B. Đoạn dây CD chịu lực từ vuông góc với đường sức
C. Đoạn dây BC chịu lực từ vuông góc với đường sức
D. Lực từ tác dụng lên đoạn DA ngược chiều với lực từ tác dụng lên đoạn dây BD
A. 1,2 N
B. 2,4 N
C. 2,2 N
D. 0,6 N
A. giảm 2 lần
B. giảm lần
C. tăng lần
D. tăng 2 lần
A. dây dẫn thẳng
B. một vòng dây tròn
C. nhiều vòng dây tròn
D. ống dây dài
A. đường (1)
B. đường (1) và đường (3)
C. đường (3)
D. đường (3) và đường (4)
A. điểm A
B. điểm B
C. điểm C
D. điểm D
A. Chiều dài ống và tiết diện ống
B. Cường độ dòng điện và số vòng dây trên mỗi mét chiều dài
C. Thể tích ống dây và cường độ dòng điện
D. Cường độ dòng điện và tiết diện ống
A. 1 vòng
B. 2 vòng
C. 4 vòng
D. 8 vòng
A. 0,02π T
B. 0,005π T
C. 0,04 π T
D. 0,05π T
A. 2
B. 0,5
C. 0,25
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 0,5
A. 0 T
B. 0,5 T
C. 0,8 T
D. 1 T
A. 0,2 T
B. 1 T
C. 1,4 T
D. chưa đủ dữ liệu để xác định
A. đường thẳng
B. đường tròn
C. hình lò xo
D. đường parabol
A. khối lượng điện tích
B. vận tốc của điện tích
C. độ lớn cảm ứng từ
D. kích thước điện tích
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
A. đặt tấm nhôm nằm yên trong từ trường đều
B. đặt tấm gỗ nằm trong từ trường biến thiên
C. đặt tấm nhôm trong từ trường biến thiên
D. cho tấm gỗ chuyển động trong từ trường đều
A. Ban đầu, vòng dây bị đẩy ra xa nam châm. Sau khi nam châm đi qua vòng dây thì nó lại bị hút lại gần nam châm
B. Ban đầu, vòng dây bị hút lại gần nam châm. Sau khi nam châm đi qua vòng dây thì vòng dây bị đẩy ra xa nam châm
C. Vòng dây vẫn đứng yên
D. Vòng dây bị hút vào gần nam châm trong suốt quá trình nam châm đi qua
A. 2 s
B. 0,2 s
C. 0,5 s
D. 5 s
A. hóa năng
B. quang năng
C. nhiệt năng
D. cơ năng
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. tăng 8 lần
A. 0,8 T
B. 0,8 A
C. 0,8 H
D. 0,8 mmHg
A. 1 V
B. 10 V
C. 20 V
D. 0,2 V
A.
B.
C.
D.
A. không khí sang nước
B. từ kim cương sang nước
C. từ không khí vào benzen
D. từ kim cương vào benzen
A. vuông góc cạnh của lăng kính
B. vuông góc với mặt huyền của lăng kính
C. vuông góc với một trong hai mặt còn lại không phải mặt huyền
D. có hướng vuông góc với mặt bên thứ hai của lăng kính
A. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác đều
B. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác vuông
C. Góc khúc xạ ở mặt thứ nhất bằng góc tới ở mặt thứ hai
D. Góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc chiết quang
A. Thấu kính này chắc chắn là thấu kính hội tụ
B. Ảnh của vật đối xứng với vật qua tâm của kính
C. Ảnh của vật là ảnh thật
D. Ảnh của vật nằm tại tiêu điểm ảnh
A. Ảnh thật lớn bằng vật
B. Ảnh ảo lớn bằng vật
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật lớn hơn vật
A. thấu kính phân kì có tiêu cự 30 cm
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm
A. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự
B. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng từ f đến 2f
C. Vật thật cách thấu kính hội tụ hội tụ một khoảng 2f
D. Vật thật cách thấu kính một khoảng f/2
A. ảnh qua thấu kính nằm trên trục chính
B. thấu kính có tiêu cự 20 cm
C. thấu kính là thấu kính hội tụ
D. ảnh có độ phóng đại là – 2
A. phân kì có tiêu cự 80 cm
B. hội tụ có tiêu cự 80 cm
C. hội tụ có tiêu cự 40 cm
D. hội tụ có tiêu cự 20 cm
A. Kính lúp được dùng để hỗ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ
B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ có tiêu cự đủ dài
C. Khi quan sát ở vô cực, phải bố trí vật ở tiêu điểm vật ở tiêu điểm vật của kính lúp
D. Khi quan sát nhằm tăng góc trông ảnh qua kính lúp, ta đang quan sát ảnh ảo của nó
A.
B.
C. G = k
D.
A. trong khoảng từ vật kính đến thị kính
B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính
C. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của thị kính
D. ngoài và rất dần tiêu điểm vật của vật kính
A. tiêu điểm vật của vật kính
B. tiêu điểm vật của thị kính
C. tiêu điểm ảnh của vật kính
D. quang tâm của thị kính
A. Ảnh của thiên thể qua vật kính hiện tại tiêu điểm ảnh của vật kính
B. Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính
D. Độ bội giác khi đó cho bởi biểu thức: trong đó và lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính
A. vật kính là một thấu kính có tiêu cự dài
B. thị kính là một thấu kính hội tụ (hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ) có tiêu cự ngắn
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được
D. hai kính đều có thêm bộ phận chiếu sáng cho vật cần quan sát
A. 5 cm
B. 1/5 m
C. 4 cm
D. 4 dp
A. 100
B. 93,75
C. 46,875
D. 81,25
A. 95 cm
B. 85 cm
C. 18 cm
D. 45 cm
A. 5 cm và 100 cm
B. 100 cm và 5 cm
C. 5 m và 100 m
D. 100 cm và 5 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247