Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra 15 phút có đáp án !!

Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra 15 phút có đáp án !!

Câu 1 : Nội dung định luật Coulomb là: lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương đường nối hai điện tích điểm

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng

B. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với  khoảng cách giữa chúng

C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng

D. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng

Câu 2 : Nội dung định luật bảo toàn điện tích là

A. Trong hệ cô lập về điện, tổng đại số của các điện tích là số không đổi

B. Trong hệ cô lập về điện, tổng độ lớn các điện tích không đổi

C. Trong hệ vật, tổng độ lớn điện tích không đổi

D. Trong hệ không chịu ngoại lực tác dụng, tổng đại số điện tích là số không đổi

Câu 3 : Đường sức của điện trường đều không có đặc điểm là

A. Các đường sức song song

B. Các đường sức cùng chiều

C. Các đường sức cách đều

D. Các đường sức là các đường cong

Câu 6 : Cho hệ 3 điện tích tự do, chúng chỉ nằm cân bằng được khi

A. chúng nằm trên một đường thẳng và một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại

B. chúng nằm trên một đường thẳng và ba điện tích cùng dấu

C. chúng nằm trên ba đỉnh của một tam giác đều và độ lớn điện tích bằng nhau

D. chúng nằm trên ba đỉnh của một tam giác đều và một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại

Câu 7 : Khi điện tích thử tại một điểm đổi dấu và tăng độ lớn hai lần thì cường độ điện trường tại điểm đó

A. đổi chiều và tăng 2 lần

B. đổi chiều và tăng 4 lần

C. không đổi chiều và giảm 2 lần

D. không đổi chiều và độ lớn

Câu 9 : Về mùa khô, kéo áo len qua đầu, ta nghe thấy tiếng nổ nhỏ lách tách. Nguyên nhân của hiện tượng này là

A. sự phóng điện của các điện tích trong quá trình nhiễm điện do cọ xát

B. sự tróng điện trong quá trình nhiễm điện do tiếp xúc

C. sự phóng điện do quá trình nhiễm điện do hưởng ứng

D. sự phóng điện do nhiễm điện theo cả ba cách trên

Câu 10 : Công của lực điện trường dich chuyển điện tích điểm không có đặc điểm nào sau đây?

A. tỉ lệ thuận với độ lớn cường độ điện trường

B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi

C. tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích

D. tỉ lệ thuận với khoảng cách điểm đầu và điểm cuối quỹ đạo

Câu 11 : Thế năng của một điện tích trong điện trường đặc trưng cho khả năng

A. sinh công của lực điện lớn hay nhỏ

B. tác dụng lực điện mạnh hay yếu

C. dịch chuyển điện tích nhanh hay chậm

D. dịch chuyển điện tích trên quãng đường dài hay ngắn

Câu 12 : Hiệu điện thế giữa hai điểm không có đặc điểm nào sau đây?

A. đặc trưng cho khả năng sinh công giữa hai điểm

B. không phụ thuộc độ lớn điện tích thử

C. là đại lượng vô hướng

D. có đơn vị là V/m

Câu 13 : 1pF bằng

A. 10-3 F

B. 10-6 F

C. 10-9 F

D. 10-12 F

Câu 15 : Khi dịch một điện tích dương ra xa một điện tích âm thì công của lực điện trường khi đó là

A. công dương

B. bằng 0

C. công âm

D. không xác định được dấu

Câu 16 : Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. hai tấm thép gần nhau ngâm vào dung dịch muối

B. hai tấm gỗ gần nhau ngâm vào dung dịch muối

C. hai tấm thép gần nhau ngâm trong dầu cách điện

D. hai tấm gỗ gần nhau ngâm trong dầu cách điện

Câu 18 : Nếu giảm hiệu điện thế hai bản tụ điện 4 lần thì  điện dung của tụ điện

A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 4 lần

D. không đổi

Câu 20 : Điều nào sau đây  không đúng khi nói về dòng điện?

A. là sự chuyển dời của điện tích

B. có dây tác dụng nhiệt

C. có thể chạy trong chất lỏng

D. có chiều cùng chiều chuyển động của điện tích dương

Câu 21 : Cường độ dòng điện được xác định bằng

A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn

B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian

C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó

D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó

Câu 22 : Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là V?

A. điện thế

B. hiệu điện thế

C. thế năng

D. suất điện động

Câu 23 : Dụng cụ chỉ ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện là

A. ấm điện

B. quạt điện

C. bể mạ điện

D. nam châm điện

Câu 24 : Để có một pin điện hóa ta cần 

A. ngâm hai tấm kim loại cùng bản chất vào điện môi

B. ngâm hai tấm kim loại khác bản chất vào chất điện phân

C. ngâm hai tấm kim loại khác bản chất vào dung dịch chất điện phân

D. ngâm hai tấm chất cách điện vào dung dịch chất điện phân

Câu 27 : Trong trường hợp nào sau đây ta không có một pin điện hóa?

A. một thanh kẽm và một thanh đồng cùng ngâm vào dấm

B. một thanh chì và một thanh nhôm ngâm vào nước tranh

C. một thanh kẽm và một thanh đồng ngâm vào nước nguyên chất

D. một thanh đồng và một thanh nhôm ngâm vào nước muối

Câu 30 : Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch cho bởi biểu thức

A. A = UIt

B. A = UI

C. A = U.I2t

D. A=RI2

Câu 31 : Nội dung định luật Jun – Len-xơ là: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn

A. tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó

B. tỉ lệ với căn bậc hai của hiệu điện thế hai đầu vật và thời gian dòng điện chạy qua vật

C. tỉ lệ với bình phương điện trở của vật, với cường độ dòng điện qua vật và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó

D. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở và bình phương thời gian dòng điện chạy qua vật

Câu 32 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là

A. I=EUNRNr

B. I=ERN+r

C. I=E2RNr

D. I2=ERNr

Câu 33 : Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng 

A. mạch ngoài có điện trở quá lớn làm dòng điện trong mạch nhỏ không đáng kể

B. dây dẫn nối mạch ngoài quá ngắn

C. là hiện tượng điện trở mạch ngoài quá nhỏ (do hai cực của nguồn điện bị nối tắt) làm cho dòng điện trong mạch quá lớn

D. tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

Câu 40 : Điện trở của vật dẫn kim loại không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. kích thước của vật dẫn

B. bản chất của vật dẫn

C. nhiệt độ của vật dẫn

D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn

Câu 41 : Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua là 

A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật

C. bằng 0

D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua vật

Câu 42 : Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch điện phân?

A. nước vôi

B. nước muối NaCl

C. nước cốt chanh

D. Nước cất

Câu 43 : Hiện tượng dương cực tan không xảy ra trong trường hợp nào sau đây? Bình điện phân với cực dương là

A. bạc với dung dịch điện phân là dung dịch muối bạc

B. niken với dung dịch điện phân là muối niken

C. than chì với dung dịch điện phân là muối chì

D. đồng với dung dịch điện phân là H2SO4

Câu 44 : Khi mạ vàng cho vỏ một đồng hồ, điều nào sau đây là không đúng?

A. dung dịch điện phân là muối vàng

B. cực dương là vàng

C. cực âm là vỏ đồng hồ

D. cực dương là vỏ đồng hồ

Câu 45 : Khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực không phụ thuộc vào

A. hóa trị của chất được giải phòng

B. cường độ dòng điện chạy qua

C. thời gian dòng điện chạy qua

D. dung tích của bình điện phân

Câu 48 : Hai thanh A và B có hình dáng giống hệt nhau và hút nhau. Nhận định chắc chắn sai về hai thanh là:

A. A và B là hai thanh sắt

B. A và B là hai nam châm

C. A là thanh sắt, B là thanh nam châm

D. A là thanh nam châm, B là thanh sắt

Câu 49 : Hai thanh A và B có hình dáng giống hệt nhau và hút nhau. Nhận định chắc chắn sai về hai thanh là

A. A và B là hai thanh sắt

B. A và B là hai nam châm

C. A là thanh sắt, B là thanh nam châm

D. A là thanh nam châm, B là thanh sắt

Câu 50 : Nhận xét nào sau đây không đúng về đường sức từ?

A. trục nam châm thử nằm cân bằng luôn vuông góc với đường sức từ tại điểm đang xét

B. các đường sức từ không cắt nhau

C. qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ

D. các đường sức từ có chiều

Câu 51 : Cảm ứng từ tại một điểm không có đặc điểm

A. có hướng trùng với hướng từ trường tại điểm đó

B. có độ lớn phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ dài đủ nhỏ đặt tại điểm đang xét

C. có đơn vị là Tesla

D. có chiều từ cực nam sang cực bắc của nam châm thử đặt tại điểm đang xét

Câu 52 : Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có 

A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên

B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống

C. phương ngang, chiều từ trong ra

D. phương ngang chiều từ ngoài vào

Câu 53 : Nếu dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều hướng về người quan sát thì các đường cảm ứng có chiều

A. từ trong ra

B. từ ngoài vào

C. theo chiều kim đồng hồ

D. ngược chiều kim đồng hồ

Câu 54 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện được bố trí nằm ngang và có chiều từ ngoài vào trong và được treo bằng dây mảnh. Để dây treo bị lệch về phía trái so với phương thẳng đứng, người ta phải bố trí một từ trường

A. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới

B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên

C. phương ngang, chiều từ trái sang phải

D. phương ngang chiều từ phải sang trái

Câu 56 : Một khung dây ABCD hình chữ nhật mang dòng điện nằm trong từ trường sao cho AB song song và có dòng điện cùng chiều với đường sức. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Đoạn dây AB không chịu lực từ tác dụng

B. Đoạn dây CD chịu lực từ vuông góc với đường sức

C. Đoạn dây BC chịu lực từ vuông góc với đường sức

D. Lực từ tác dụng lên đoạn DA ngược chiều với lực từ tác dụng lên đoạn dây BD

Câu 59 : Dòng điện có thể tạo ra từ trường đều là dòng điện chạy trong

A. dây dẫn thẳng

B. một vòng dây tròn

C. nhiều vòng dây tròn

D. ống dây dài

Câu 60 : Cho dòng điện chạy qua một ống dây (hình 1), trục của các nam châm thử nằm cân bằng sẽ trùng nhau khi các nam châm thử nằm trên

A. đường (1)

B. đường (1) và đường (3)

C. đường (3)

D. đường (3) và đường (4)

Câu 62 : Cảm ứng từ trong ống dây phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

A. Chiều dài ống và tiết diện ống

B. Cường độ dòng điện và số vòng dây trên mỗi mét chiều dài

C. Thể tích ống dây và cường độ dòng điện

D. Cường độ dòng điện và tiết diện ống

Câu 69 : Khi một điện tích bay xiên góc vào một từ trường đều quỹ đạo của nó có dạng

A. đường thẳng

B. đường tròn

C. hình lò xo

D. đường parabol

Câu 70 : Một điện tích bay vuông góc vào một từ trường đều, bán kính quỹ đạo của nó không phụ thuộc vào

A. khối lượng điện tích

B. vận tốc của điện tích

C. độ lớn cảm ứng từ

D. kích thước điện tích

Câu 72 : Dòng Foucault xuất hiện trong trường hợp

A. đặt tấm nhôm nằm yên trong từ trường đều

B. đặt tấm gỗ nằm trong từ trường biến thiên

C. đặt tấm nhôm trong từ trường biến thiên

D. cho tấm gỗ chuyển động trong từ trường đều

Câu 73 : Một vòng dây dẫn kín được treo bằng sợi dây mảnh. Tịnh tiến một nam châm qua vòng dây. Hiện tượng xảy ra là

A. Ban đầu, vòng dây bị đẩy ra xa nam châm. Sau khi nam châm đi qua vòng dây thì nó lại bị hút lại gần nam châm

B. Ban đầu, vòng dây bị hút lại gần nam châm. Sau khi nam châm đi qua vòng dây thì vòng dây bị đẩy ra xa nam châm

C. Vòng dây vẫn đứng yên

D. Vòng dây bị hút vào gần nam châm trong suốt quá trình nam châm đi qua

Câu 80 : Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ

A. không khí sang nước

B. từ kim cương sang nước

C. từ không khí vào benzen

D. từ kim cương vào benzen

Câu 81 : Để tia sáng đổi hướng 1800 thì phải chiếu tia tới lăng kính phản xạ toàn phần sao cho nó

A. vuông góc cạnh của lăng kính

B. vuông góc với mặt huyền của lăng kính

C. vuông góc với một trong hai mặt còn lại không phải mặt huyền

D. có hướng vuông góc với mặt bên thứ hai của lăng kính

Câu 82 : Chiều một tia sáng đơn sắc qua lăng kính, thì thấy, góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc ló ở mặt thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác đều

B. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác vuông

C. Góc khúc xạ ở mặt thứ nhất bằng góc tới ở mặt thứ hai

D. Góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc chiết quang

Câu 83 : Đặt một vật trên trục chính của thấu kính ta thu được một ảnh cao bằng vật. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Thấu kính này chắc chắn là thấu kính hội tụ

B. Ảnh của vật đối xứng với vật qua tâm của kính

C. Ảnh của vật là ảnh thật

D. Ảnh của vật nằm tại tiêu điểm ảnh

Câu 84 : Qua một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật

A. Ảnh thật lớn bằng vật

B. Ảnh ảo lớn bằng vật

C. Ảnh thật nhỏ hơn vật

D. Ảnh thật lớn hơn vật

Câu 85 : Qua một thấu kính ảnh thật của vật cách nó 45 cm và ảnh cao bằng 2 vật. Đây là thấu kính 

A. thấu kính phân kì có tiêu cự 30 cm

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm

Câu 86 : Trong trường hợp nào sau đây, ảnh không hứng được trên màn ảnh?

A. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự

B. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng từ f đến 2f

C. Vật thật cách thấu kính hội tụ hội tụ một khoảng 2f

D. Vật thật cách thấu kính một khoảng f/2

Câu 87 : Đặt một điểm sáng trên trục chính của một thấu kính cách thấu kính 30 cm, ảnh của nó nằm sau kính 60 cm. Nhận xét nào sau dây không đúng?

A. ảnh qua thấu kính nằm trên trục chính

B. thấu kính có tiêu cự 20 cm

C. thấu kính là thấu kính hội tụ

D. ảnh có độ phóng đại là – 2

Câu 88 : Qua một thấu kính ảnh thật và vật cách nhau một khoảng ngắn nhất là 80 cm. Đây là thấu kính

A. phân kì có tiêu cự 80 cm

B. hội tụ có tiêu cự 80 cm

C. hội tụ có tiêu cự 40 cm

D. hội tụ có tiêu cự 20 cm

Câu 89 : Nhận xét nào sau đây không đúng về kính lúp?

A. Kính lúp được dùng để hỗ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ

B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ có tiêu cự đủ dài

C. Khi quan sát ở vô cực, phải bố trí vật ở tiêu điểm vật ở tiêu điểm vật của kính lúp

D. Khi quan sát nhằm tăng góc trông ảnh qua kính lúp, ta đang quan sát ảnh ảo của nó

Câu 91 : Khi quan sát vật qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật ở

A. trong khoảng từ vật kính đến thị kính

B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính

C. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của thị kính

D. ngoài và rất dần tiêu điểm vật của vật kính

Câu 92 : Khi quan sát ảnh của vật qua kính hiển vi ở trạng thái không điều tiết thì ảnh của vật qua vật kính phải nằm ở

A. tiêu điểm vật của vật kính

B. tiêu điểm vật của thị kính

C. tiêu điểm ảnh của vật kính

D. quang tâm của thị kính

Câu 93 : Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết một thiên thể qua kính thiên văn thì điều nào sau đây là không đúng?

A. Ảnh của thiên thể qua vật kính hiện tại tiêu điểm ảnh của vật kính

B. Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính

C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính

D. Độ bội giác khi đó cho bởi biểu thức: G = f2f1 trong đó f1f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính

Câu 94 : Điểm giống nhau giữa kính hiển vi và kính thiên văn là

A. vật kính là một thấu kính có tiêu cự dài

B. thị kính là một thấu kính hội tụ (hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ) có tiêu cự ngắn

C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được

D. hai kính đều có thêm bộ phận chiếu sáng cho vật cần quan sát

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247