A. M và N tích điện trái dấu
B. M và N tích điện cùng dấu
C. M tích điện dương còn N không mang điện
D. M tích điện âm còn N không mang điện
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
A. 10
B. 16
C. 14
D. 6
A. Nước cất
B. Dầu cách điện
C. Thủy ngân
D. nhựa
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường
A. độ lớn điện tích thử
B. độ lớn điện tích đó
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
D. hằng số điện môi của của môi trường
A. Xung quanh hai điện tích không tồn tại điểm có điện trường bằng 0
B. Tất cả các điểm nằm trên đường trung trực của AB có cường độ điện trường bằng 0
C. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB bằng 0
D. Tất cả các điểm nằm trên đoạn thẳng AB có điện trường bằng 0
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. cường độ của điện trường
C. hình dạng của đường đi
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm một nửa
D. tăng gấp 4
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích diện của tụ
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
A. 1 N
B. 2 N
C. 8 N
D. 48 N
A.
B.
C.
D.
A. 45000 V/m, hướng về phía nó
B. 45000 V/m, hướng ra xa nó
C. V/m, hướng về phía nó
D. V/m, hướng ra xa nó
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm
C. bằng 0
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
A. 14000 V/m
B. 8000 V/m
C. 10000 V/m
D. 6000 V/m
A. 3000 J
B. 3 J
C. 3 mJ
D. 3 μJ
A. 250 V
B. 1000 V
C. 4000 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 4 V
B. 4000 V
C. – 16 V
D. – 4000 V
A. 50 μC
B. 1 μC
C. 5 μC
D. 0,8 μC
A. 50 V/m
B. 0,5 kV/m
C. 10 V/m
D. 0,02 V/m
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do
D. có nguồn điện
A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân
B. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi
C. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi
D. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
A. tăng hiệu điện thế 2 lần
B. tăng hiệu điện thế 4 lần
C. giảm hiệu điện thế 2 lần
D. giảm hiệu điện thế 4 lần
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
A. 20/3 mJ
B. 120 mJ
C. 40 mJ
D. 60 mJ
A. 2 kJ
B. 120 kJ
C. 60 kJ
D. 500 J
A. 10 W
B. 5 W
C. 40 W
D. 80 W
A. 5 C
B.10 C
C. 50 C
D. 25 C
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. chưa đủ dự kiện để xác định
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do
D. có nguồn điện
A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân
B. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi
C. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi
D. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
A. tăng hiệu điện thế 2 lần
B. tăng hiệu điện thế 4 lần
C. giảm hiệu điện thế 2 lần
D. giảm hiệu điện thế 4 lần
A.
B.
C.
D.
A. chưa đủ dữ kiện để xác định
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
A. nr
B. mr
C. (m + n)r
D.
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại
B. ghép 3 pin song song
C. ghép 3 pin nối tiếp
D. không ghép được
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
A. 9 V
B. 18 V
C. 27 V
D. 3 V
A. 5 C
B. 10 C
C. 50 C
D. 25 C
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
A. 20/3 mJ
B. 120 mJ
C. 40 mJ
D. 60 mJ
A. 2 kJ
B. 120 kJ
C. 60 kJ
D. 500 J
A. 10 W
B. 5 W
C. 40 W
D. 80 W
A. 1 A
B. 3/4 A
C. 2 A
D. 4 A
A. 5
B. 10
C. chưa đủ dữ kiện để xác định
D. 9
A. 6Ω
B. 4Ω
C. 3Ω
D. 2Ω
A. 27 V; 9 Ω
B. 9 V; 9 Ω
C. 9 V; 3 Ω
D. 3 V; 3 Ω
A. 2,5 V và 1 Ω
B. 7,5 V và 1 Ω
C. 7,5 V và 1 Ω
D. 2,5 V và 1/3 Ω
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. chưa đủ dự kiện để xác định
A. nhiệt độ của kim loại
B. bản chất của kim loại
C. chiều dài của vật dẫn kim loại
D. Cường độ dòng điện chạy trong vật dẫn kim loại
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. chưa đủ dự kiện để xác định.
A. ion dương
B. electron tự do
C. ion âm
D. ion dương và electron tự do
A. gốc axit và ion kim loại
B. gốc axit và gốc bazơ
C. ion kim loại và
D. chỉ có gốc bazơ
A. và là anion
B. và là anion
C. và là anion
D. và là anion
A. các ion dương và electron tự do
B. ion âm và các electron tự do
C. ion dương và ion âm
D. ion dương, ion âm và electron tự do
A. lực điện tác dụng lên electron không tăng được nữa
B. catod hết electron để phát xạ ra
C. số electron phát xạ ra đều về hết anod
D. anod không thể nhận thêm electron nữa
A. dòng electron phát ra từ catod của đèn chân không
B. dòng proton phát ra từ anod của đèn chân không
C. dòng ion dương trong đèn chân không
D. dòng ion âm trong đèn chân không
A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n
B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p
C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n
D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p
A. bo
B. phốt pho
C. asen
D. atimon
A. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. 24 gam
B. 12 gam
C. 6 gam
D. 48 gam.
A. 1 h.
B. 2 h.
C. 3 h.
D. 4 h.
A. 30 gam
B. 35 gam
C. 40 gam
D. 45 gam
A.
B.
C.
D.
A. đánh lửa ở buzi
B. sét
C. hồ quang điện
D. dòng điện chạy qua thủy ngân
A. phát ra theo phương vuông góc với bề mặt catod
B. có thể làm đen phim ảnh
C. làm phát quang một số tinh thể
D. không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi
A. Các đường sức là các đường tròn
B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn
C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái
D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện
A. độ lớn cảm ứng từ
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện
D. điện trở dây dẫn
A. vẫn không đổi
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
A. đường kính dây
B. đường kính vòng dây
C. hiệu điện thế hai đầu dây
C. môi trường xung quanh
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A. từ dưới lên trên
B. từ trên xuống dưới
C. từ trong ra ngoài
D. từ trái sang phải
A. ngược chiều trục Oz
B. cùng chiều trục Oz
C. ngược chiều Ox
D. cùng chiều Oy
A.
B.
C.
D. 3 đáp án trên đều sai
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. tăng 4 lần
A. 9 N
B. 0,9 N
C. 900 N
D. 0 N
A. 0,5 N
B. 2 N
C. 4 N
D. 32 N
A. 0
B.
C.
D.
A. 0,8 μT
B. 1,2 μT
C. 0,2 μT
D. 1,6 μT
A. 0,1 T
B. 0,2 T
C. 0,05 T
D. 0,4 T
A. 1000
B. 2000
C. 5000
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 1 N
B. 1,5 N
C. 0,1 N
D. 0 N
A. 25 μC
B. 2,5 μC
C. 4 μC
D. 10 μC
A. 0,5 m
B. 1 m
C. 10 m
D. 0,1 mm
A. 20 cm
B. 21 cm
C. 22 cm
D. cm
A. Từ thông qua một diện tích tỉ lệ thuận với diện tích ấy
B. Từ thông có thể nhận cả giá trị âm và dương
C. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
D. Từ thông bằng 0 khi diện tích đang xét vuông góc với đường sức từ từ
A. bằng 0
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A.
B. 1 T/m
C.
D.
A. Lá nhôm dao động trong từ trường đều
B. Khối niken nằm trong từ trường biến thiên
C. Khối thạch anh nằm trong từ trường biến thiến
D. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng lần
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 0,4 A
B. 4 A
C. 4 mA
D. 40 mA
A. 0,8π H
B. 0,8π mH
C. 8 mH
D. 0,8 mH
A. 0,1 mH
B. 0,2 mH
C. 0,4 mH
D. 0,8 mH
A. 0,2 A
B. A
C. 0,4 A
D. A
A. 0,8 A
B. 8 A
C. 8 mA
D. 80 mA
A. 30 mJ
B. 60 mJ
C. 90 mJ
D. 10/3 mJ
A. nhỏ hơn
B. lớn hơn
C. bằng
D. không xác định được
A.
B.
C.
D. không xác định được
A.
B.
C.
D.
A. từ thủy tinh thường vào nước
B. từ nước vào thủy tinh flin
C. từ thủy tinh thường vào thủy tinh flin
D. từ chân không vào thủy tinh flin
A. hai mặt bên của lăng kính
B. tia tới và pháp tuyến
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính
D. hai pháp tuyến
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau
D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì
A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính
B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính
C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính
D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính
A. lớn hơn 2f
B. bằng 2f
C. từ f đến 2f
D. từ 0 đến f.
A.
B.
C.
D.
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc
B. Điểm cực cận rất xa mắt
C. Không nhìn xa được vô cực
D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật
A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính
B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao ảnh
C. khoảng cách từ mắt đến kính và độ cao vật
D. độ cao ảnh và độ cao vật
A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa
B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn
C. Thị kính là một kính lúp
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định
A. tiêu cự của vật kính
B. tiêu cự của thị kính
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính
D. độ lớn vật và ảnh
A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách từ mắt đến thị kính
C. tiêu cự của thị kính, của vật kính và khoảng cách giữa hai kính
D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính
A. trước kính 15 cm
B. sau kính 15 cm
C. trước kính 30 cm
D. sau kính 30 cm
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm
B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm
C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm
D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm
A. lớn hơn 20 cm
B. nhỏ hơn 20 cm
C. lớn hơn 40 cm
D. nhỏ hơn 40 cm
A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 1 m
B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 m
C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 1 cm
D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 cm
A. 2
B. 5
C. 6
D. 7
A. 13,28
B. 47,66
C. 40,02
D. 27,53
A. 5 cm và 0,5 cm
B. 0,5 cm và 5 cm
C. 0,8 cm và 8 cm
D. 8 cm và 0,8 cm
A. 170 cm
B. 11,6 cm
C. 160 cm
D. 150 cm
A. 95 cm và 5 cm
B. 100 cm và 10 cm
C. 100 cm và 5 cm
D. 95 cm và 10 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247