Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra học kì có đáp án !!

Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra học kì có đáp án !!

Câu 1 : Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?

A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường

B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường

C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước

D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường

Câu 2 : Nội dung định luật bảo toàn điện tích là

A. Khi không có tương tác với bên ngoài thì tổng đại số các điện tích của hệ được bảo toàn

B. Trong hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích luôn bằng 0

C. Trong hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích được bảo toàn

D. Trong hệ cô lập về điện, tổng độ lớn các điện tích được bảo toàn

Câu 3 : Khi đưa 2 điện tích dương ra xa nhau, lực điện trường sẽ sinh công

A. bằng 0

B. dương

C. âm

D. có thể dương 

Câu 5 : Nhận xét nào sau đây về tụ điện là không đúng?

A. Tụ điện là hệ thống các vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau

B. Để tích điện cho tụ, cần nối hai đầu tụ với một hiệu điện thế

C. Để tăng điện dung của tụ, thì tăng hiệu điện thế hai đầu tụ

D. Tụ xoay thay đổi hiệu điện thế bằng cách thay đổi phần diện tích phần bản tụ đối nhau

Câu 6 : Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là

A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện

B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển

C. Đơn vị của suất điện động là Jun

D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở

Câu 9 : Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng 

A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp

B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao

C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định

D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K

Câu 10 : Nguyên nhân của hiện tượng nhân hạt tải điện là

A. do tác nhân dên ngoài

B. do số hạt tải điện rất ít ban đầu được tăng tốc trong điện trường va chạm vào các phân tử chất khí gây ion hóa

C. lực điện trường bứt electron khỏi nguyên tử

D. nguyên tử tự suy yếu và tách thành electron tự do và ion dương

Câu 21 : Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai

A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau

B. Các điện tích khác loại thì hút nhau

C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau

D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau

Câu 22 : Điều kiện để 1 vật dẫn điện là

A. vật phải ở nhiệt độ phòng

B. có chứa các điện tích tự do

C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại

D. vật phải mang điện tích

Câu 23 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử

B. độ lớn điện tích đó

C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó

D. hằng số điện môi của của môi trường

Câu 26 : Trong các pin điện hóa không có quá trình nào dưới dây?

A. biến đổi hóa năng thành điện năng

B. biến đổi chất này thành chất khác

C. biến đổi nhiệt năng thành nhiệt năng

D. làm cho các cực của pin tích điện trái dấu

Câu 27 : Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch

A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn

B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn

C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn

D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài

Câu 29 : Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì

A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng

B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng

C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do

D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng

Câu 30 : Tranzito có cấu tạo

A. gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n (p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p (n)

B. 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau

C. 4 lớp lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau

D. một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định

Câu 35 : Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 0,5 m, cách điểm C 2 m. Nếu UAB = 50 V thì UAC

A. = 100 V

B. = 200 V

C. = 25 V

D. chưa đủ dữ kiện để xác định

Câu 41 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức

B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu

C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau

Câu 42 : Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện

C. Trùng với hướng của từ trường

D. Có đơn vị là Tesla (T)

Câu 44 : Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A. chiều dài ống dây

B. số vòng dây của ống

C. đường kính ống

D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống

Câu 45 : Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào

A. khối lượng của điện tích

B. vận tốc của điện tích

C. giá trị độ lớn của điện tích

D. kích thước của điện tích

Câu 46 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện

B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạc

D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch  kín nằm yên trong từ trường không đổi

Câu 47 : Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng

A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến

C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0

D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới

Câu 48 : Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. trên của lăng kính

B. dưới của lăng kính

C. cạnh của lăng kính

D. đáy của lăng kính

Câu 49 : Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là

A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng

B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính

C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính

D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính

Câu 50 : Mắt nhìn được xa nhất khi 

A. thủy tinh thể điều tiết cực đại

B. thủy tinh thể không điều tiết

C. đường kính con ngươi lớn nhất

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất

Câu 55 : Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

Câu 56 : Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm

B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm

Câu 57 : Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ

A. 1009 cm đến vô cùng

B. 1009 cm đến 100 cm

C. 10011 cm đến vô cùng

D. 10011 cm đến 100 cm

Câu 62 : Nhìn vào mặt một ống dây, chiều dòng điện không đổi trong ống ngược chiều kim đồng hồ. Nhận xét đúng là: Từ trường trong lòng ống

A. không đều và hướng từ ngoài vào trong

B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài

C. đều và có chiều từ ngoài vào trong

D. đều và có chiều từ trong ra ngoài

Câu 63 : Lực Lo – ren – xơ là lực

A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường

B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường

C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường

D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường

Câu 64 : Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện. Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là

A. đèn lóe sáng rồi tắt

B. đèn tắt ngay

C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục

D. đèn tắt từ từ

Câu 65 : Khi chiếu một tia sáng từ không khí xiên góc tới tâm một bán cầu thủy tinh bán cầu đồng chất, tia sáng sẽ

A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng

B. truyền thẳng

C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí

D. khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí

Câu 66 : Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển

A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ

B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì

C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f

D. qua  vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f

Câu 68 : Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải

A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt

B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc

C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt)

D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt)

Câu 69 : Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ  bội giác phụ thuộc vào

A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính

B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính

C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính

D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính

Câu 71 : Qua hệ kính hiển vi 2 thấu kính, khi quan sát vật, thì

A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật

B. ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo

C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo

D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật

Câu 72 : Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng

A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền

B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2

C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450

D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính

Câu 73 : Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm

B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm

C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm

D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm

Câu 80 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự  8 cm

B. hội tụ có tiêu cự 24 cm

C. phân kì có tiêu cự 8 cm

D. phân kì có tiêu cự 24 cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247