A. 37m
B. 40m
C. 45m
D. 57m
A. 37cm
B. 80cm
C. 45cm
D. 57cm
A. 18,75 cm ÷ 19,5 cm.
B. 18,75 cm ÷ 19,75 cm
C. 18,5 cm ÷ 19,75 cm.
D. 18,5 cm ÷ 19,75 cm.
A. 0,85m
B. 0,8m
C. 0,45m
D. 0,375m
A. không thể quan sát được.
B. có thể quan sát được số bội giác 45.
C. có thể quan sát được với góc trông ảnh 0,16 rad.
D. có thể quan sát được với trạng thái không điều tiết.
A. 0,045 rad.
B. 0,004 rad.
C. 0,008 rad.
D. 0,005 rad.
A. 0,45cm
B. 0,22cm
C. 0,18cm
D. 0,15cm
A. 0,5’
B. 0,25'
C. 0,2’
D. 0,35'
A. 120 cm.
B. 100cm.
C. 80 cm.
D. 150 cm.
A. 1,12 km.
B. 1,22 km.
C. 1,18 km.
D. 2,15 km.
A. Vật kính có tiêu cực nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
B. Vật kính có tiêu cực nhỏ, thị kính có thiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
C. Vật kính có tiêu cực lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định
A. G∞ = f1/f2.
B. G∞ = f1f2.
C. G∞ =Đf1/f2.
D. G∞ = Đ(f1.f2)
A.
B.
C.
D.
A. Vật kính
B. Thị kính
C. Vật kính của kính hiển vi và thị kính của kính thiên văn
D. Không có
A. Ở điểm cực cận
B. Ở điểm cực viễn
C. Ở vô cực
D. Ở mọi trường hợp ngắm chừng vì vật luôn ở vô cực
A. vật rất nhỏ ở rất xa
B. vật nhỏ ở ngang trước vật kính
C. thiên thể ở xa
D. ngôi nhà cao tầng
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
A. 125cm
B. 124cm
C. 120cm
D. 115cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247