A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm một nửa
D. tăng gấp 4.
A. 1 J.C
B. 1 J/C.
C. 1 N/C.
D. 1 J/N
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó
A. U = E.d
B. U = E/d
C. U = q.E.d
D. U = q.E/q
A. 8 V
B. 10 V
C. 15 V
D. 22,5 V.
A. 500 V
B. 1000 V
C. 2000 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 5000 V/m
B. 50 V/m.
C. 800 V/m
D. 80 V/m
A. 20 V
B. 40 V
C. 5 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 2 V.
B. 2000 V
C. – 8 V
D. – 2000 V
A. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm
D. khả năng sinh công tại một điểm.
A. Điện thế ở A thấp hơn điện thế tại B
B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B
C. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A
D. Điện thế ở A cao hơn điện thế ở B
A. 200 V
B. -40 V
C. -20 V
D. 400 V
A.
B.
C.
D.
A. = 150 V
B. = 90 V
C. = 200 V
D. = 250 V
A. = -2000 V; = 2000 V
B. = 2000 V; = -2000 V
C. = -1000 V; = 2000 V
D. = -2000 V; = 1000 V
A.
B.
C.
D.
A. 172,5 V
B. 127,5 V
C. 145 V
D. 165 V
A. 9,64. m/s
B. 9,4. m/s
C. 9. m/s
D. 9,54. m/s
A. 6750 V
B. 6500 V
C. 7560 V
D. 6570 V
A.
B.
C.
D.
A. 302,5 V
B. 503,3 V
C. 450 V
D. 660 V
A. -20 V
B. 32 V
C. 20 V
D. -32 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247