A. 5,40 kg.
B. 5,40 mg.
C. 1,50 g.
D. 5,40 g.
A. Ni.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
A. 19,5V.
B. 7V.
C. 5V.
D. 3V.
A.
B.
C.
D.
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chỉ là ion dương.
B. chỉ là electron.
C. chỉ là ion âm.
D. là electron, ion dương và ion âm.
A. Nhiệt độ của kim loại
B. Bản chất của kim loại
C. Kích thước của vật dẫn kim loại
D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
A.
B. 0,509 MJ
C.
D. 1018 Kj
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).
A. 240V.
B. 300V.
C. 250V.
D. 200V.
A. 0,021mm.
B. 0,0155mm.
C. 0,012mm.
D. 0,0321mm.
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 6cm.
D. 1,6cm
A. electron tự do và ion dương.
B. ion dương và ion âm.
C. electron tự do.
D. electron, ion dương và ion âm.
A. không thay đổi theo nhiệt độ
B. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
C. tăng khi nhiệt độ giảm
D. tăng khi nhiệt độ tăng
A. êlectron, ion dương và ion âm.
B. êlectron tự do.
C. ion dương.
D. ion dương và ion âm.
A. lực lạ.
B. lực điện trường.
C. lực Cu−lông.
D. lực hấp dẫn.
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247