A. λ = 3 m
B. λ = 10 m
C. λ = 5 m
D. λ = 2 m
A. – 0,378 eV
B. – 3,711 eV
C. – 0,544 eV
D. – 3,400 eV
A. Δt=T/6
B. Δt = T.
C. Δt=T/4
D. Δt=T/2
A. khối lượng nghỉ
B. động năng
C. số nơtrôn
D. số nuclôn.
A. dao động ngược pha với nhau.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
D. dao động cùng pha với nhau.
A. 8,48.10-10m
B. 13,25.10-10m
C. 19,08.10-10m
D. 4,47.10-10m
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
A. vân sáng bậc 9.
B. vân sáng bậc 7.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân sáng bậc 8.
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
A. 1,14 mm
B. 0,38 mm
C. 1,52 mm
D. 0,76 mm
A. sự phát ra một photon khác.
B. sự giải phóng một e tự do.
C. sự giải phóng một e liên kết.
D. sự giải phóng một cặp e và lỗ trống.
A. của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.
B. toả ra một nhiệt lượng không lớn.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
A. đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.
B. trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.
C. khả năng đâm xuyên mạnh như nhau.
D. vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.108 m/s.
A. bậc 5
B. bậc 4
C. bậc 7
D. bậc 6
A. 1,231 MeV
B. 2,596 MeV
C. 9,667MeV
D. 4,886 MeV
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
A. Quang phổ liên tục.
B. Sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
C. Quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
A. 82 prôtôn và 206 nơtron.
B. 82 prôtôn và 124 nơtron.
C. 206 prôtôn và 124 nơtron.
D. 206 prôtôn và 82 nơtron.
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Năng lượng nghỉ.
D. Độ hụt khối.
A. nhiệt điện.
B. quang – phát quang.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
A. 1,5mm
B. 1,8mm
C. 1,2 mm
D. 2 mm
A. \(_1^2D\)
B. \(_1^1H\)
C. \(_2^4He\)
D. \(_1^3T\)
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Hiện tượng sóng dừng
A. T = 2π/√LC
B. T = 2π√L/C
C. T = 2π√LC
D. T = 1/2π√LC
A. 7,18.1022.
B. 7,18.1021.
C. 5,75.1022.
D. 5,75.1021.
A. 3,55 eV
B. 6,62 eV
C. 2,76 eV
D. 4,14 eV
A. Đèn hơi natri.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn dây tóc nóng sáng.
D. Đèn hơi hyđrô.
A. chữa bệnh.
B. chiếu sáng.
C. chụp ảnh ban đêm.
D. sấy khô, sưởi ấm.
A. 42,3 MeV/nuclon
B. 57,5 MeV/nuclon
C. 70,5 MeV/nuclon
D. 156,7 MeV/nuclon.
A. 2,00951u
B. 4,001902u
C. 4,000975u
D. 4,002654u
A. 234,993u
B. 236,915u
C. 324,899u
D. 423,989u
A. 12kg
B. 16kg
C. 17kg
D. 36kg
A. 3 giờ
B. 2 giờ
C. 2,5 giờ
D. 1,5 giờ
A. 2,58.1012J
B. 6,43.1012J
C. 6,43.105J
D. 2,58.1011J
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
A. tính riêng cho hạt nhân ấy.
B. của một cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính cho một nuclôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtron.
A. 3.107 kW.h.
B. 5.107 kW.h.
C. 2.107 kW.h.
D. 4.107 kW.h.
A. s < 1
B. s ≥ 1
C. s = 1
D. s > 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247