A. không đổi
B. giảm xuống
C. tăng tỉ lệ với tôc độ của vật
D. tăng tỉ lệ bình phương tốc độ của vật
A. chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần.
B. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực
C. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật
D. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc
A. lực của người kéo tác dụng vào mặt đất.
B. lực của mà thùng hàng tác dụng vào người kéo.
C. lực của người kéo tác dụng vào thùng hàng.
D. lực mặt đất tác dụng vào bàn chân người kéo
A. 0,075
B. 0,06
C. 0,02
D. 0,08
A. 1000 N
B. 10000 N
C. 100 N
D. 10 N
A. 4000 N
B. 3200 N
C. 2500 N
D. 5000 N
A. 198 N.
B. 45,5 N
C. 100 N
D. 316 N
A. 0,25
B. 0,2.
C. 0,1
D. 0,15
A. 24 m/s
B. 4 m/s
C. 3,4 m/s.
D. 3 m/s
A. 4,24 N
B. 4,85 N
C. 6,21 N
D. 5,12 N
A. 100 m và 8,6 m/s.
B. 75 m và 4,3 m/s
C. 100 m và 4,3 m/s.
D. 75 m và 8,6 m/s
A. 1 s, 5 m
B. 2 s, 5 m.
C. 1 s, 8 m
D. 2 s, 8 m
A. 56,4 N
B. 46,5 N
C. 42,6 N
D. 52,3 N
A. , m, α
B. , g, α
C. , m, g
D. , m, g, α
A. 1,87
B. 2,87
C. 0,87
D. 3,87
A. 0,075.
B. 0,06.
C. 0,02
D. 0,08.
A. F=45N
B. F=900N
C. F>450N
D. F=450N
A. 1000 N.
B. 10000 N.
C. 100 N.
D. 10 N.
A. 4000 N
B. 3200 N
C. 2500 N
D. 2640 N
A. thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 175N
B. thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 170N
C. thùng không chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là 175N
D. thùng không chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là 150N
A. 25,51m
B. 20,25m
C. 16,8m
D. 16,67m
A. 20m
B. 500m
C. 100m
D. 50m
A. 3000kg
B. 2500kg
C. 2000kg
D. 1500kg
A. 2,5m/
B. 1,15m/
C. 4,05m/
D. 3,08m/
A. 3m/
B. 0,03m/
C. 1,5m/
D. 0,15m/
A. 7,6m/s
B. 6,7m/s
C. 5,4m/s
D. 4,5m/s
A. 59N
B. 697N
C. 99N
D. 599N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247