A. N/s
B. N.s.
C. N.m.
D. N.m/s.
A. J.s.
B. W.
C. N.m/s.
D. HP.
A. Năng lượng và khoảng thời gian.
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và quãng đường đi được.
D. Lực và vận tốc.
A. 598 J
B. 3598 J
C. 1598 J
D. 2598 J
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
C. Chuyển động với gia tốc.
D. Chuyển động cong đều.
A. Gia tốc của vật a > 0.
B. Vận tốc của vật v > 0.
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. Gia tốc của vật tăng.
A. 0,45 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 4,4 m/s.
A. 2,52.104 J.
B. 2,47.105 J.
C. 2,42.106 J.
D. 3,2.106 J.
A. 2765,4(J)
B. 275,4(J)
C. 1765,4(J)
D. 765,4(J)
A. 1,07m/s
B. 7,07m/s
C. 5,07m/s
D. 9,07m/s
A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. Thời gian rơi bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau.
D. Gia tốc rơi bằng nhau.
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 9,8 m.
D. 32 m.
A. +1/2 k(∆l)2.
B. 1/2 k(∆l).
C. -1/2 k(∆l).
D. -1/2 k(∆l)2.
A. Động năng tăng.
B. Thế năng giảm.
C. Cơ năng cực đại tại N.
D. Cơ năng không đổi.
A. 4 J.
B. 1 J.
C. 5 J.
D. 8 J.
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
A. Chỉ có lực hút.
B. Chỉ có lực đẩy.
C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
A. p∼1/V
B. V∼1/p
C. V ∽ p
D. p1V1 = p2V2
A. p1V1 = p2V2
B. p1/V1 = p2/V2
C. p1/p2= V1/V2
D. p ∽ V
A. 2.105(Pa)
B. 3.105(Pa)
C. 7.105(Pa)
D. 6.105(Pa)
A. 2,25.105(Pa)
B. 3,25.105(Pa)
C. 4,25.105(Pa)
D. 5,25.105(Pa)
A. p ∽ T
B. p ∽ t.
C. p/T = hằng số
D. p1/T1 = p2/T2
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.
A. p ∽ t.
B. p1/T1 = p3/T3
C. p/t= hằng số.
D. p1/p2 = T2/T1
A. 606K
B. 506K
C. 306K
D. 106K
A. 5,42(bar)
B. 4,42(bar)
C. 3,42(bar)
D. 2,42(bar)
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển.
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
A. 36(cm3)
B. 26(cm3)
C. 32(cm3)
D. 14(cm3)
A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
C. Nội năng là nhiệt lượng.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
A. ∆U = A ;
B. ∆U = Q + A ;
C. ∆U = 0 ;
D. ∆U = Q.
A. Q < 0 và A > 0 ;
B. Q > 0 và A > 0;
C. Q > 0 và A < 0;
D. Q < 0 và A < 0.
A. ∆U = Q với Q > 0 ;
B. ∆U = Q + A với A > 0 ;
C. ∆U = Q + A với A < 0 ;
D. ∆U = Q với Q < 0.
A. 20 J.
B. 40 J.
C. 60 J.
D. 80 J.
A. 20 (J).
B. 30 (J).
C. 40 (J).
D. 50 (J).
A. ΔU=6.106(J)
B. ΔU=4.106(J)
C. ΔU=2.106(J)
D. ΔU=7.106(J)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247