A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần lần liên kết đơn.
B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.
C. trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
D. liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.
A. Br2 có Fe làm xúc tác
B. O2
C. H2
D. Na
A. CH3 – O – CH3
B. CH3 – CH2 – OH
C. CH3 – OH
D. CH3 – CH2 – CH2 – OH
A. 0,92 gam
B. 0,69 gam
C. 1,38 gam
D. 4,6 gam.
A. benzen
B. benzen, etyl axetat
C. nước, NaOH
D. natri axetat, rượu etyl etylic.
A. C3H7 – OH và CH3 – COOH
B. CH3 – O – C2H5 và CH3- COOH
C. C3H7 – OH và CH3 – O – CHO
D. CH3 – O – C2H5 và CH3 – O – CHO.
A. thành phần phân tử khác nhau.
B. khả năng tác dụng với NaOH khác nhau.
C. sự hòa tan trong nước khác nhau.
D. phạm vi sử dụng khác nhau.
A. Nước Gia – ven
B. Giấm ăn.
C. Rượu etylic
D. Nước.
A. 5,3 gam
B. 7,9 gam
C. 9,5 gam
D. 10,6 gam
A. 40,54%
B. 50%
C. 59,45%
D. 65%
A. nước
B. dung dịch brom (dư)
C. dung dịch NaOH (dư)
D. dung dịch NaCl (dư)
A. dung dịch etylic.
B. dung dịch glucozo
C. dung dịch axit axetic
D. dung dịch amino axetic.
A. 950
B. 960
C. 800
D. 900
A. 8,8 gam
B. 6,16 gam
C. 2,64 gam
D. 17,6 gam
A. Fe, KOH, H2O, H2
B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O
C. H2, CaO, CuO, Fe2O3.
D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.
A. 20ml
B. 30ml
C. 25ml
D. 10ml.
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 44, 8 lít
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. 28 lít
B. 5,6 lít
C. 11,2 lít
D. 14 lít
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. quỳ tím và Na
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch H2SO4
D. nước tinh khiết
A. 19,7 gam
B. 29,65 gam
C. 35,46 gam
D. 11,82 gam
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 65%
A. 1,5
B. 2
C. \(\dfrac{2 }{ 3}\)
D. \(\dfrac{1}{2}\)
A. 77,88%
B. 86,54%
C. 95,50%
D. 65,32%
A. 146,3 kJ
B. 292,6 kJ
C. 877,8 kJ
D. 351,12kJ.
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. NaHCO3
A. 950kJ
B. 1900kJ
C. 2850kJ
D. 2192,3kJ
A. xanh đậm dần lên.
B. từ màu xanh chuyển sang màu nâu đỏ
C. nhạt dần
D. không đổi
A. CH4 và H2
B. CO2 và O2
C. SO2 và O2
D. CO và NO
A. 1,2M
B. 1,5M
C. 1,25m
D. 1,75M.
A. K2O, BaO, C2H5OH
B. CuO, CaO, CH3COOH
C. CuSO4, AlCl, Fe(OH)3
D. CO2, SO3, BaSO4
A. giảm khối lượng
B. tăng khối lượng
C. không thay đổi khối lượng
D. không thay đổi màu sắc.
A. 200ml
B. 30ml
C. 25ml
D. 60ml
A. Tinh bột, xenlulozo, PVC.
B. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, glucozo.
D. Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, PE.
A. Metan, etilen, polietilen.
B. Metan, tinh bột, polietilen.
C. Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen.
D. Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen.
A. xenlulozo
B. tinh bột
C. protein
D. poli (vinyl clorua)
A. 2,0 gam
B. 2,5 gam
C. 6,25 gam
D. 5,0 gam.
A. 1,68 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247