A. từ -10°C đến -20°C
B. từ 00 C đến 37°C
C. từ 50°C đến 80°C
D. từ 100°C đến 115°C
A. Thiếu năng lượng hoạt động
B. Béo phì
C. Trí tuệ chậm phát triển
D. Bình thường
A. nướng
B. luộc
C. rán
D. xào
A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm
D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập
A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B. Đun nấu thực phẩm thật lâu
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng
A. Trong nước
B. Trong chất béo
C. Bằng hơi nước
D. Bằng than
A. từ 2h đến 3h
B. từ 3h đến 5h
C. từ 3h đến 4h
D. từ 4h đến 5h
A. Rau muống
B. Cá
C. Khoai lang
D. Ngô
A. Hoa huệ trắng.
B. Hoa huệ tây.
C. Hoa đồng tiền.
D. Hoa hồng.
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Ngô
A. 1 – 2 cm
B. 2 – 3 cm
C. 3 – 4 cm
D. 0,5 cm
A. 15500000 đồng
B. 10000000 đồng
C. 14000000 đồng
D. 14500000 đồng
A. Tôm lăn bột rán
B. Súp gà
C. Lẩu thập cẩm
D. Cua hấp bia
A. Từ 5 → 7 món
B. Từ 1 → 4 món
C. Từ 2 → 6 món
D. Từ 3 → 5 món
A. Bún riêu cua
B. Canh cá
C. Rau muống trộn
D. Rau muống luộc
A. 3 : 1 : 1/2
B. 3 : 2 : 1
C. 2 : 1 : 2
D. 2 : 3 : 1
A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm
D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Ngô
A. Hoa huệ trắng.
B. Hoa huệ tây.
C. Hoa đồng tiền.
D. Hoa hồng.
A. từ -10°C đến -20°C
B. từ 00 C đến 37°C
C. từ 50°C đến 80°C
D. từ 100°C đến 115°C
A. nướng
B. luộc
C. rán
D. xào
A. Trong nước
B. Trong chất béo
C. Bằng hơi nước
D. Bằng than
A. Thiếu năng lượng hoạt động.
B. Béo phì.
C. Trí tuệ chậm phát triển.
D. Bình thường
A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B. Đun nấu thực phẩm thật lâu
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng
A. từ 2h đến 3h
B. từ 3h đến 5h
C. từ 3h đến 4h
D. từ 4h đến 5h
A. Rau muống
B. Cá
C. Khoai lang
D. Ngô
A. 2cm - 3cm
B. 0,05cm - 2cm
C. 1cm - 1,5cm
D. 2cm - 4cm
A. 500000 đồng
B. 5000000 đồng
C. 600000 đồng
D. 6000000 đồng
A. Món khai vị
B. Món chính
C. Món nóng
D. Món tráng miệng
A. Từ 1 đến 3 món
B. Từ 3 đến 4 món
C. Từ 3 đến 7 món
D. Từ 5 đến 7 món
A. Su hào
B. Cà rốt
C. Đu đủ
D. Tất cả đều đúng
A. 2M giấm + 2M đường.
B. 2M giấm + 1M đường.
C. 1M giấm + 1M đường.
D. 1M giấm + 3M đường.
A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Tiền công
B. Tiền lương
C. Tiền trợ cấp xã hội
D. Tiền thưởng
A. tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra
C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
D. tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố tạo ra
A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D. Đáp án A và B đúng
A. 9000000 đồng
B. 10000000 đồng
C. 11000000 đồng
D. 1100000 đồng
A. Để chi cho những việc đột xuất
B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác
C. Để phát triển kinh tế gia đình
D. Tiết kiệm để mua sắm những đồ hàng hiệu đắt tiền
A. Điều kiện sống
B. Điều kiện làm việc
C. Nhận thức xã hội
D. Tất cả đều đúng
A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu
B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết
C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập
D. Đáp án A, B, C đúng
A. từ 4 đến 5 giờ
B. từ 2 đến 3 giờ
C. từ 5 đến 6 giờ
D. Tất cả đều đúng
A. Ăn thật no
B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
A. Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
D. Tất cả đều đúng
A. 1-2-3
B. 1-3-2
C. 2-3-1
D. 2-1-3
A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh
B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi
C. Giấm + nước mắm + đường+ ớt + tỏi
D. Chanh + dầu ăn + đường+ ớt + tỏi
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B. Cắt theo hình tam giác
C. Cắt theo chiều mũi nhọn
D. Tất cả đều đúng
A. Tiền công
B. Tiền lãi bán hàng
C. Tiền thưởng
D. Tiền bảo hiểm
A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm
B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội
D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm
D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm
A. May mặc.
B. Ăn uống
C. Giải trí, đi lại, thăm viếng.
D. Tất cả đều đúng
A. 7200000 đồng
B. 73000000 đồng
C. 200000000 đồng
D. 50000000 đồng
A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình
C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D. là tiền để dành được trong 1 năm
A. Học tập
B. Du lịch
C. Khám bệnh
D. Gặp gỡ bạn bè
A. Để chi cho những việc đột xuất
B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác
C. Để phát triển kinh tế gia đình
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 6h00 - 7h00
B. 6h30 - 7h30
C. 7h00 - 8h30
D. 7h30 - 9h30
A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống
D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây
A. 1-2-3-4
B. 3-1-2-4
C. 2-4-3-1
D. 2-4-1-3
A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn
B. Cà chua dày cùi, ít hột
C. Có thể không sử dụng thịt bò
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Trộn chanh, tỏi, ớt, đường, giấm
B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C. Vớt hành, để ráo
D. Trộn đều rau muống vào hành
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C. Cả A và B đều đúng
D. A hoặc B đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247