Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Top 8 Đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết Hóa 9 Chương 3 có đáp án, cực hay !!

Top 8 Đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết Hóa 9 Chương 3 có đáp án, cực hay !!

Câu 9 : Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.

A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan

B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc

C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì

D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom

Câu 10 : Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (2)

D. (3)

Câu 11 : Trong phản ứng: 4P + 5O2 2P2O5. P là

A. chất khử

B. chất oxi hóa

C. một axit

D. một kim loại

Câu 12 : Cho sơ đồ chuyển đổi:

A. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4

B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4

C. P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4

D. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4

Câu 13 : Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng

A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm

B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí

C. sự tạo chất khí màu xanh

D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí

Câu 14 : Cho phản ứng: H2 + Br2to 2HBr. HBr thu được là chất

A. lỏng, màu nâu

B. khí, tanh mạnh trong nước

C. lỏng, không màu

D. khí, không tan trong nước

Câu 20 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. 3Cl2 + 2Fet0 2FeCl3

B. Cl2 + Cu t0 CuCl2

C. 2Cl2 + O2 t0 2Cl2O

D. Cl2+ H2O  HCl + HClO

Câu 21 : Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu

B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ

C. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu

D. dung dịch có màu đỏ

Câu 22 : Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của

A. NaClO

B. NaCl

C. NaClO và NaOH

D. NaClO và NaCl

Câu 24 : Điều chế clo bằng hương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. MnO2 + 4HCl toMnCl2 + Cl2 + 2H2O

B. 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

C. 2NaCl + 2H2Odd có mn 2NaOH + H2 +Cl2

D. 2FeCl3 to 2FeCl2 + Cl2

Câu 25 : Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt

A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh

B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi

C. nguyên tố clo

D. HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO

Câu 26 : Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng MnO2 + 4HCl to MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch NaCl bão hòa

C. H2SO4 đặc

D. dung dịch nước vôi trong

Câu 27 : Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa

A. HCl và HClO

B. KOH và Cl2

C. KClO và KCl

D. KClO3 và HClO

Câu 28 : Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của nhau

A. oxi và ozon

B. kim cương và than chì

C. than chì và cacbon vô định hình

D. nhôm và oxit nhôm

Câu 29 : Cacbon là một phi kim hoạt động

A. yếu

B. trung bình

C. mạnh

D. rất mạnh

Câu 30 : Than hoạt tính là một loại than

A. có hoạt tính hóa học cao

B. mới điều chế có tính hấp thụ cao

C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi

D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch

Câu 31 : Trong 2 phản ứng sau:

A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa

B. ở cả hai phương trình đều là chất khử

C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa

D. ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử

Câu 33 : Khí CO có tính chất

A. của một oxit axit

B. của một chất khử

C. tác dụng với nước cho một axit

D. của một oxit bazo

Câu 35 : Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím

A. không đổi màu

B. chuyển sang màu đỏ

C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím

D. chuyển sang màu xanh

Câu 36 : Cho sơ đồ:

A. (2)          

B. (3)

C. (1)

D. (1) và (2)

Câu 37 : Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?

A. (2), (3), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 38 : Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?

A. nưc, dung dch HCl

B. nưc, dung dch CaCl2, dung dch HCl

C. dung dch HCl, dung dch CaCl2

D. dung dch Ca(OH)2

Câu 39 : Cho các phương trình hóa học

A. phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl

B. phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc

C. phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước

D. phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại

Câu 40 : CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là cùng

A. tác dụng với kiềm và oxit bazo

B. tác dụng với nước

C. tác dụng với dung dịch muối

D. được dùng để chữa cháy

Câu 41 : Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?

A. CaCO3 t0 CaO + CO2

B. CaO + SiO2 t0CaSiO3

C. Na2CO3 + SiO2t0Na2SiO3 + CO2

D. Si + O2to SiO2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247