A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
C. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76\(\mu m\)
B. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
A. Khả năng đâm xuyên mạnh
B. Kích thích tính phát quang của một số chất
C. Hủy diệt tế bào
D. Làm đen kính ảnh
A. 2λ.
B. \(\frac{\lambda }2\)
C. λ
D. \(\frac{\lambda }{4}\).
A. 0,2228 μm.
B. 0,2818 μm.
C. 0,1281 μm.
D. 0,1218 μm.
A. Một số bất kỳ
B. r0, 2r0; 3r0;…với r0 không đổi
C. r0; 2r0; 3r0.. với r0 không đổi
D. r0, 4r0; 9r0…với r0 không đổi
A. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
A. lực liên kết giữa các nơtrôn.
B. lực liên kết giữa các prôtôn.
C. lực tĩnh điện.
D. lực liên kết giữa các nuclôn.
A. \(v=A\omega c\text{os}(\omega t+\varphi )\)
B. \(v=A{{\omega }^{2}}c\text{os}(\omega t+\varphi )\)
C. \(v=-A\omega \text{sin}(\omega t+\varphi )\)
D. \(v=-A{{\omega }^{2}}\text{sin}(\omega t+\varphi )\)
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
A. Khi điện trở không đổi, hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở tăng thì dòng điện qua điện trở sẽ giảm.
B. Với hiệu điện thế hai đầu điện trở như nhau, điện trở nào lớn thì dòng điện qua nó sẽ lớn.
C. Khi dòng điện như nhau qua điện trở nào có trị số nhỏ thì hiệu điện thế trên hai đầu điện trở đó sẽ lớn.
D. Quan hệ hai điện trở trên hai đường thẳng a, b là Ra > Rb.
A. a, b, d, c, e, g.
B. c, d, a, b, e, g.
C. d, a, b, c, e, g.
D. d, b, a, c, e, g
A. 0,025V.
B. 0,05V.
C. 0,056V.
D. 0,24V.
A. làm phát quang một số chất.
B. bị lệch khi bay xuyên qua một điện trường hay từ trường.
C. có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. làm iôn hoá chất khí.
A. 4 V.
B. 0,2 V.
C. 2,2 V.
D. 0,4 V.
A. Điện dung của tụ điện là 10pF, sai số 10%.
B. Năng lượng điện trường cực đại của tụ điện là 10J.
C. Điện dung của tụ điện là 10µF, sai số là 5%.
D. Điện dung của tụ điện là 10pF, sai số là 5%.
A. cực đại.
B. ở thời điểm đo.
C. hiệu dụng.
D. tức thời.
A. 98,750 ± 1,625 (mm).
B. 98,750 ± 1,000 (mm).
C. 98,750 ± 2,625 (mm).
D. 98,750 ± 5,000 (mm).
A. B1 = 2B2
B. B1 = 4B2
C. B2 = 2B1
D. B2 = 4B1
A. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\omega L}.\)
B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{{{\omega }^{2}}L}.\)
C. \({{Z}_{L}}=\omega L.\)
D. \({{Z}_{L}}={{\omega }^{2}}L.\)
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)
A. \(\left( 2k+1 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
B. \(2k\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)
C. \(\left( k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\))
D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\))
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(T=\sqrt{\frac{m}{k}}\)
D. \(T=\sqrt{\frac{k}{m}}\)
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
A. \(H=\frac{{{U}_{N}}}{\xi }\)
B. \(H=\frac{\xi }{{{U}_{N}}}\)
C. \(H=\frac{\xi }{{{U}_{N}}+\xi }\)
D. \(H=\frac{{{U}_{N}}}{\xi +{{U}_{N}}}\)
A. 100m/s.
B. 314m/s.
C. 331m/s.
D. 334m/s.
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 12 cm.
A. 100 V.
B. 80 V.
C. 70 V.
D. 140 V.
A. 160 \(\Omega \).
B. 80 \(\Omega \).
C. 64 \(\Omega \).
D. 20 \(\Omega \).
A. 0,75.
B. 0,71.
C. 0,6
D. 0,8.
A. 9,1 m.
B. 2,7 m.
C. 3,0 m.
D. 3,3 m.
A. 28.
B. 14.
C. 26.
D. 13.
A. 9,96 m/s2.
B. 9,42 m/s2.
C. 9,58 m/s2.
D. 9,74 m/s2.
A. \(_{2}^{3}\)He.
B. \(_{2}^{4}\)He.
C. \(_{3}^{6}\)Li.
D. \(_{1}^{1}\)H.
A. d = (1345 ± 2) mm.
B. d = (1,345 ± 0,001) m.
C. d = (1345 ± 3) mm.
D. d = (1,3450 ± 0,0005) m.
A. 3,31.10-19 J.
B. 3,31.10-25 J.
C. 1,33.10-27 J.
D. 3,13.10-19 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247