Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Trấn Biên

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Trấn Biên

Câu 1 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.     

B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.     

C. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu 2 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

Câu 3 : Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

Câu 4 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào cho sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76\(\mu m\)

B. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

Câu 5 : Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?

A. Khả năng đâm xuyên mạnh     

B. Kích thích tính phát quang của một số chất

C. Hủy diệt tế bào    

D. Làm đen kính ảnh

Câu 8 : Bán kính quỹ đạo dừng của eℓectron trong nguyên tử hidro ℓà

A. Một số bất kỳ  

B. r0, 2r0; 3r0;…với r0 không đổi

C. r0; 2r0; 3r0.. với r0 không đổi      

D. r0, 4r0; 9r0…với r0 không đổi

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.

C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.

D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

Câu 10 : Lực hạt nhân là

A. lực liên kết giữa các nơtrôn.   

B. lực liên kết giữa các prôtôn.

C. lực tĩnh điện.  

D. lực liên kết giữa các nuclôn.

Câu 11 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x=Ac\text{os}(\omega t+\varphi )\). Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức là

A. \(v=A\omega c\text{os}(\omega t+\varphi )\)   

B. \(v=A{{\omega }^{2}}c\text{os}(\omega t+\varphi )\)

C. \(v=-A\omega \text{sin}(\omega t+\varphi )\)    

D. \(v=-A{{\omega }^{2}}\text{sin}(\omega t+\varphi )\)

Câu 13 : Một học sinh tìm hiểu về “Mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu điện trở và dòng điện đi qua điện trở đó” đã thu được đồ thị thực nghiệm là 2 đường thẳng a, b như hình. Kết luận đúng là:

A. Khi điện trở không đổi, hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở tăng thì dòng điện qua điện trở sẽ giảm.

B. Với hiệu điện thế hai đầu điện trở như nhau, điện trở nào lớn thì dòng điện qua nó sẽ lớn.

C. Khi dòng điện như nhau qua điện trở nào có trị số nhỏ thì hiệu điện thế trên hai đầu điện trở đó sẽ lớn.

D. Quan hệ hai điện trở trên hai đường thẳng a, b là Ra > Rb.

Câu 14 : Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:

A. a, b, d, c, e, g.    

B. c, d, a, b, e, g.

C. d, a, b, c, e, g.    

D. d, b, a, c, e, g

Câu 16 : Chọn câu sai. Tia anpha

A. làm phát quang một số chất.

B. bị lệch khi bay xuyên qua một điện trường hay từ trường.

C. có khả năng đâm xuyên mạnh.

D. làm iôn hoá chất khí.

Câu 18 : Khi học về tụ điện, học sinh được giao bài tìm hiểu về tụ điện. Học sinh ấy nhìn thấy một tụ điện có ghi kí hiệu « 10J » trên tụ. Trị số đó có nghĩa là:

A. Điện dung của tụ điện là 10pF, sai số 10%.

B. Năng lượng điện trường cực đại của tụ điện là 10J.

C. Điện dung của tụ điện là 10µF, sai số là 5%.

D. Điện dung của tụ điện là 10pF, sai số là 5%.

Câu 19 : Giá trị hiển thị trên các đồng hồ đo hiệu điện thế, cường dộ dòng điện xoay chiều là giá trị

A. cực đại.   

B. ở thời điểm đo.  

C. hiệu dụng.

D. tức thời.

Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là 

A. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\omega L}.\) 

B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{{{\omega }^{2}}L}.\)

C.  \({{Z}_{L}}=\omega L.\)  

D. \({{Z}_{L}}={{\omega }^{2}}L.\)   

Câu 23 : Sóng do hai nguồn kết hợp dao động cùng pha phát ra có bước sóng \(\lambda .\) Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) thỏa mãn 

A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)  

B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)

C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)  

D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2,...\)

Câu 24 : Hai dao động điều hòa cùng tần số; ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng 

A. \(\left( 2k+1 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\) 

B. \(2k\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\)

C. \(\left( k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\))

D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\pm 1,\pm 2,...\))

Câu 25 : Nhận xét nào sau đây về dao động là không đúng ?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m\). Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là \(T=\sqrt{\frac{k}{m}}\)

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)  

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\) 

C. \(T=\sqrt{\frac{m}{k}}\)

D. \(T=\sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 27 : Điện tích của một êlectron có giá trị là bao nhiêu?

A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C. 

B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.

C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C. 

D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.

Câu 28 : Chọn câu đúng nhất. Sóng ngang là sóng

A. lan truyền theo phương nằm ngang.

B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền.

D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.

Câu 38 : Cho phản ứng nhiệt hạch: \(_{1}^{2}H+_{1}^{2}H\xrightarrow{{}}_{0}^{1}n+X.\) Hạt nhân X là 

A. \(_{2}^{3}\)He. 

B. \(_{2}^{4}\)He. 

C. \(_{3}^{6}\)Li. 

D. \(_{1}^{1}\)H.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247