A. Một phần tư bước sóng.
B. Hai lần bước sóng.
C. Một nửa bước sóng.
D. Một bước sóng.
A. 1,5 cm.
B. 1,42 cm.
C. 2,15 cm.
D. 2,25 cm.
A. 600 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 60 m/s.
A. ZL = 200 Ω.
B. ZL = 100 Ω.
C. ZL = 50 Ω.
D. ZL = 25 Ω
A. 18 cm
B. 24 cm
C. 36 cm
D. 48 cm
A. 4 m/s.
B. 2 m/s.
C. 0 m/s.
D. 6,28 m/s.
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
A. \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=(2\text{k}+1)\pi .\)
B. \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=(2k+1)\frac{\pi }{2}.\)
C. \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=2\text{k}\pi .\)
D. \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=\frac{\pi }{4}.\)
A. 9.10-5 N.
B. 8.10-5 N.
C. 8.10-9 N.
D. 9.10-6 N.
A. 200 cm.
B. 159 cm.
C. 100 cm.
D. 50 cm.
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
A. Lệch pha \(\frac{\pi }{3}.\)
B. Ngược pha.
C. Cùng pha.
D. Lệch pha \(\frac{\pi }{2}.\)
A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)
B. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
A. sớm pha \(\frac{\pi }{4}.\)
B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}.\)
C. trễ pha \(\frac{\pi }{4}.\)
D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}.\)
A. 12,25 (V).
B. 11,75 (V).
C. 14,50 (V).
D. 12,00 (V).
A. \(20\sqrt{6}\)cm/s.
B. \(40\sqrt{2}\)cm/s.
C. \(10\sqrt{30}\)cm/s.
D. \(40\sqrt{3}\)cm/s.
A. Cường độ âm.
B. Độ to của âm.
C. Độ cao của âm.
D. Mức cường độ âm.
A. 1 cm.
B. 1,5 cm.
C. - 1,5 cm.
D. - 1 cm.
A. 0,5a
B. a
C. 0
D. 2a
A. Xuất phát từ hai nguồn bất kì.
B. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
A. 0,58 s.
B. 1,15 s.
C. 1,99 s.
D. 1,40 s.
A. Trạng thái dao động.
B. Tần số dao động.
C. Biên độ dao động.
D. Chu kì dao động.
A. vmax = Aω2.
B. vmax = A2ω.
C. vmax = Aω.
D. vmax = 2Aω.
A. Chu kì dao động.
B. Pha ban đầu.
C. Tần số dao động.
D. Tần số góc.
A. 220 V.
B. 220\(\sqrt{2}\)V.
C. 110\(\sqrt{2}\)V.
D. 100 V.
A. 0,15 s.
B. 0,05 s.
C. 0,10 s.
D. 0,20 s.
A. 30 dB
B. 40 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. Chỉ phụ thuộc vào tần số.
D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ.
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
A. U = 2U0
B. \(\text{U}={{\text{U}}_{0}}\sqrt{2}.\)
C. \(U=\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}}.\)
D. \(U=\frac{{{U}_{0}}}{2}\)
A. 1,7 Hz.
B. 3,5 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 2,9 Hz.
A. 60 lần.
B. 120 lần.
C. 30 lần.
D. 220 lần.
A. 10 Hz.
B. 4 Hz.
C. 16 Hz.
D. 8 Hz.
A. \(\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{2}\)
B. \(\text{x}=\pm \frac{A}{4}\)
C. \(\text{x}=\pm \frac{A}{2}\)
D. \(\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{4}\)
A. 3.10-3 (Wb).
B. 3.10-5 (Wb).
C. 3.10-7 (Wb).
D. 6.10-7 (Wb).
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
A. Chiều dài dây treo.
B. Gia tốc trọng trường.
C. Vĩ độ địa lí.
D. Khối lượng quả nặng.
A. 5 cm.
B. 3,5 cm.
C. 1 cm.
D. 7 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247