Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Liễn Sơn

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Liễn Sơn

Câu 2 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. Một phần tư bước sóng.

B. Hai lần bước sóng. 

C. Một nửa bước sóng.

D. Một bước sóng. 

Câu 9 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\)và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right).\) Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi

A. \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=(2\text{k}+1)\pi .\)

B. \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=(2k+1)\frac{\pi }{2}.\)

C. \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=2\text{k}\pi .\)

D. \({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=\frac{\pi }{4}.\)

Câu 12 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 

Câu 14 : Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)

B. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)

D. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)

Câu 15 : Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

A. sớm pha \(\frac{\pi }{4}.\)

B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}.\)

C. trễ pha \(\frac{\pi }{4}.\)

D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}.\)

Câu 21 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng 

A. Xuất phát từ hai nguồn bất kì. 

B. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp. 

C. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. 

D. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.

Câu 23 : Pha của dao động được dùng để xác định

A. Trạng thái dao động.

B. Tần số dao động.

C. Biên độ dao động.

D. Chu kì dao động.

Câu 25 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

A. Chu kì dao động.

B. Pha ban đầu.

C. Tần số dao động.

D. Tần số góc.

Câu 29 : Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:

A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.

B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.

C. Chỉ phụ thuộc vào tần số.

D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 30 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

B. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)

C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

D. \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

Câu 31 : Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:  

A. U = 2U0

B. \(\text{U}={{\text{U}}_{0}}\sqrt{2}.\) 

C. \(U=\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}}.\)

D. \(U=\frac{{{U}_{0}}}{2}\)

Câu 34 : Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là

A. 10 Hz.

B. 4 Hz.

C. 16 Hz.

D. 8 Hz.

Câu 35 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế năng bằng động năng là

A. \(\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{2}\)

B. \(\text{x}=\pm \frac{A}{4}\)

C. \(\text{x}=\pm \frac{A}{2}\)

D. \(\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{4}\)

Câu 37 : Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. 

B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. 

D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

Câu 38 : Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. Chiều dài dây treo.

B. Gia tốc trọng trường. 

C. Vĩ độ địa lí.

D. Khối lượng quả nặng. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247