Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Tin học Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 có đáp án, cực hay (Lần 1) !!

Top 4 Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 có đáp án, cực hay (Lần 1) !!

Câu 1 : Phần trắc nghiệm

A. Xử lý thông tin    

B. Nhận thông tin

C. Nhận biết được mọi thông tin    

D. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài

Câu 2 : Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?

A. Lưu trữ, truyền thông tin    

B. Xử lí thông tin

C. Nhập, xuất thông tin    

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3 : Thành phần quan trọng nhất của máy tính là

A. Bộ nhớ trong

B. Thiết bị vào/ra

C. Bộ xử lí trung tâm

D. Bộ nhớ ngoài

Câu 4 : Chọn đáp án đúng

A. Máy tính thay thế hoàn toàn con người trong việc tính toán

B. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người

C. Học tin học là học sử dụng máy tính

D. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tin

Câu 5 : Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?

A. Màn hình cảm ứng    

B. Màn hình

C. Modem

D. Màn hình cảm ứng, modem

Câu 6 : Thuật toán có những tính chất nào?

A. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn

B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn

C. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn

D. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng

Câu 7 : Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?

A. Thể hiện thao tác so sánh

B. Quy định trình tự thực hiện các thao tác

C. Thể hiện các phép tính toán

D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu

Câu 9 : Chọn câu đúng. Dữ liệu là:

A. Những hiểu biết có được của con người

B. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính

C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính

D. Không có đáp án phù hợp

Câu 10 : Số 3642789,1 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số

A. 0,36427891.107

B. 3.6427891.106

C. 0.36427891.107

D. 0.36427891

Câu 11 : Thiết bị vào của máy tính bao gồm

A. Màn hình, chuột, máy in, máy quét

B. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếu

C. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếu

D. Bàn phím, chuột, máy quét, webcam

Câu 12 : Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là

A. Byte    

B. Bit    

C. GB

D. KB

Câu 13 : Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong?

A. Thiết bị vào

B. Bộ nhớ trong

C. Bộ xử lý trung tâm

D. Bộ nhớ ngoài

Câu 14 : Hệ thống tin học là?

A. Phần cứng ( hardware)    

B. Cả A, B và C

C. Sự quản lí và điều khiển của con người    

D. Phần mềm (software)

Câu 15 : Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?

A. Thập phân    

B. Nhị phân

C. Thập phân, hexa, nhị phân    

D. Hexa

Câu 16 : 1 byte = ?

A. 8 bit

B. 16 bit    

C. 1024 bit    

D. 8 byte

Câu 17 : Chọn câu đúng về bài toán trong tin học

A. Input và output của bài toán

B. Có Input là những thông tin cần tìm

C. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiện

D. Có output là những thông tin đã có

Câu 18 : Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính

A. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét

B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe

C. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím

D. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe

Câu 19 : Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính?

A. 2 (Số và phi số)

B. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)

C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)

D. Rất nhiều dạng

Câu 20 : Nguyên lí Phôn Nôi man:

A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nay

B. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu

C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình

D. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉ

Câu 21 : Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:

A. 255    

B. 256    

C. 152    

D. 125

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?

A. RAM là bộ nhớ ngoài

B. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máy

C. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máy

D. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tính

Câu 23 : Chọn đáp án đúng

A. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động

B. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 trở đi

C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tính

D. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động

Câu 24 : Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ:

A. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;

B. Thuật toán để giải bài toán đó

C. Input, Output của bài toán đó;

D. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó

Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng

A. Đơn vị cơ bản đo lường thông tin là bit 

B. Đơn vị đo thông tin thường dùng là byte 

C. Đơn vị đo lường thông tin là km 

D. Tất cả đều sai

Câu 28 : Các dạng của thông tin là :

A.  Dạng số, hình ảnh

B. Âm thanh, hình ảnh 

C. Văn bản, số 

D. Cả ba đáp án trên 

Câu 29 : Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình

A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu 

B.  Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin 

C. Xử lý dữ  liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu 

D. Tất cả đều đúng 

Câu 30 : Mã nhị phân là:

A. Số trong hệ nhị phân 

B.  Số trong hệ hexa 

C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy 

D. Tất cả đều đúng

Câu 31 : Giải bài toán trên máy tính là: 

A. Giải như giải trên giấy bình thường 

B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word

C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp  với thuật toán

D. Xác định bài toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán

Câu 32 : Bộ mã Unicode có thể mã hóa được bao nhiêu kí tự?

A. 255. 

B. 256

C. 65535

D. 65536

Câu 33 : Chọn câu SAI

A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử

B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao

C. Giá thành máy tính ngày càng hạ

D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính

Câu 34 : Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là

A. 0111.                                             

B. 1111.                        

C. 1010.      

D. 1011

Câu 35 : Máy tính có thể lưu trữ và xử lý các dạng thông tin nào?

A.Dạng văn bản

B.Dạng hình ảnh

C.Dạng âm thanh

D.Cả a, b và c đều đúng

Câu 36 : Dữ liệu là

A.Thông tin

B.Đơn vị đo thông tin

C.Những hiểu biết của con người về sự vật

D.Cả a, b và c đều sai

Câu 39 : Phần trắc nghiệm

A. Âm thanh 

B. Văn bản 

C. Số nguyên, số thực 

D. Hình ảnh

Câu 41 : Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?

A. Kilogam     

B. Bit     

C. Megawat     

D. Ampe

Câu 42 : Thiết bị vào là:

A. Bàn phím

B. Màn hình

C. Cả A, B đều là thiết bị vào

D. Cả A, B đều sai

Câu 43 : Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi chuẩn đoán bệnh

B. Khi phân tích tâm lí con người

C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp

D. Khi dịch một tài liệu

Câu 44 : Các bước : max ←a; nếu max ←= b thì max ← b; nếu max ←= c thì max c; dùng để

A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c

B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c 

C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số

D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số

Câu 45 : Trong tin học, dữ liệu là:

A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản

B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy

C. Các số liệu

D. Hiểu biết về một thực thể

Câu 47 : 1KB = bao nhiêu byte (B)?

A. 1024     

B. 8     

C. 210     

D. Câu A và C đúng

Câu 48 : Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?

A. 3;    

B. 5;    

C. 6;    

D. 7

Câu 50 : Sự hình thành và phát triển của nền văn minh thông tin gắn liền với công cụ lao động nào ?

A. Radio

B. Máy hơi nước

C. Điện thoại di động

D. Máy tính điện tử

Câu 51 : Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?

A. Bàn phím;    

B. Chuột;     

C. Ram;     

D. Đĩa mềm 

Câu 52 : Con số 40 GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:

A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong

B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm

C. Máy in có tốc độ in 40 GB một giây

D. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 40 GB

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?

A. ROM là bộ nhớ trong

B. Thông tin trong ROM không bị mất khi mất điện/ tắt máy

C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc/ ghi dữ liệu

D. ROM chứa 1 số chương trình hệ thống

Câu 55 : CPU là thiết bị dùng để

A. Đưa dữ liệu vào máy 

B. Lưu trữ dữ liệu

C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài

D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình 

Câu 56 : Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?

A. Hệ cơ số 10

B. Hệ cơ số 2

C. Hệ cơ số 16

D. Hệ cơ số 8

Câu 62 : Phần trắc nghiệm

A. 255.                                       

B. 256

C. 65535.                       

D. 65536

Câu 63 : Chọn câu SAI

A. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng tin học không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử

B. Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao

C. Giá thành máy tính ngày càng hạ

D. Học tin học là học sử dụng máy vi tính

Câu 64 : Số thập phân 15 có biểu diễn trong hệ nhị phân là

A. 0111. 

B. 1111.           

C. 1010.     

D. 1011

Câu 65 : Thiết bị trong hình bên có tên gọi là

A. ROM.                                        

B. Network Card.          

C. RAM.       

 D. CPU

Câu 66 : Bộ phận nào sau đây KHÔNG có trong bộ xử lí trung tâm (CPU)?

A. CU-Control Unit.                        

B. DD-RAM.                  

C. Cache.    

D. Register

Câu 67 : Thiết bị nào sau đây KHÔNG cùng loại với những thiết bị còn lại?

A. Máy in.  

B. Con chuột.         

C. Máy quét.   

D. Bàn phím

Câu 68 : Đổi số 112=?10

A. 5            

B. 4    

C. 3     

D. 6

Câu 69 : Biểu diễn thuật toán có mấy cách?

A. 2      

B. 3      

C. 4      

D. 5

Câu 70 : Bài toán trong tin học gồm

A. Input      

B. Output      

C. cả A và B      

D. không có giá trị

Câu 71 : Tệp nào sau đây là tệp dữ liệu ảnh?

A. Data1.pdf   

B. 010203.png         

C. xtXX.mht   

D. Setup.exe

Câu 72 : Lợi ích lớn nhất của việc tin học hóa xã hội là

A. phát triển thương mại điện tử, xây dựng xã hội tiêu thụ mạnh

B. xây dựng ý thức bảo vệ thông tin trong cộng đồng

C. nâng cao năng suất lao động, cải thiện chất lượng cuộc sống

D. xây dựng nền công nghiệp giải trí hấp dẫn, rẻ tiền

Câu 73 : Trong hệ nhị phân, tổng của hai số 101 và 11 là

A. 1000

B. 1011.

C. 1010

D. 1100.

Câu 74 : Các số và kí tự thuộc hệ Hexa là:

A. gồm 0;1;2…9;A;B;C;D;E;F      

B. A;B;G;H;K;0,1,2…9  

C. 0;1;2;3..10      

D. tất cả đều đúng

Câu 75 : Chọn câu ĐÚNG

A. Mọi bài toán đều có thể giải bằng máy vi tính

B. Mỗi bài toán luôn có duy nhất một thuật toán để giải

C. Một thuật toán đúng đòi hỏi phải có tính dừng

D. Output là dữ liệu cần để giải bài toán

Câu 76 : Chọn câu SAI

A. 1 byte = 8 bit.                        

B. Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là bit

C. 1 kilobyte = 1000 byte

D. Trong máy tính, thông tin được mã hóa thành một dãy bit

Câu 77 : Theo phân loại phần mềm, chương trình diệt virus Norton Antivirus là

A. phần mềm ứng dụng

B. phần mềm hệ thống

C. tiện ích hệ thống

D. phần mềm công cụ

Câu 78 : Mã ASCII của kí tự “A” là 01000001. Mã ASCII của kí tự “C” là

A. 01000010.                  

B. 01000011.                  

C. 01000100.                  

D. 01000101.

Câu 79 : Phần cứng (Hardware) là

A. máy tính và một số thiết bị liên quan

B. chương trình ứng dụng và chương trình hệ thống

C. máy tính và người điều khiển

D. máy tính và các chương trình cài đặt trong máy.

Câu 80 : Sản phẩm nào sau đây KHÔNG phải là ngôn ngữ lập trình?

A. Visual Basics.NET                

B. C++.  

C. Java

D. Microsoft Frontpage

Câu 81 : Cho thuật toán sau

A. a = 100, b = 1.                  

B. a = 1, b = 100.     

C. a = 101, b = 1.

D. a = 101, b = 100.

Câu 82 : Trong hệ điều hành Windows 7, thư mục có tên gọi là

A. folder.                                 

B. directory.                          

C. file.              

D. path

Câu 83 : Thiết bị trong hình bên có tên gọi là

A. đĩa cứng. 

B. đĩa mềm.            

C. đĩa flash. 

D. CPU

Câu 84 : Nội dung nào dưới đây KHÔNG có trong thông tin về một lệnh trong hoạt động của máy tính?

A. Địa chỉ của lệnh trong ô nhớ

B. Mã của thao tác cần thực hiện

C. Địa chỉ các ô nhớ có liên quan

D. Tên phần mềm xử lí lệnh

Câu 85 : Biểu diễn của số thập phân 32 trong hệ đếm cơ số 16 là

A. 10.  

B. 1F.               

C. 20.         

D. 100

Câu 86 : Cho thuật toán sau:

A. Tich = 5.

B. Tich = 10.          

C. Tich = 120.     

D. Tich = 24

Câu 87 : chọn câu trả lời đúng 

A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu  

B.  Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin  

C. Xử lý dữ  liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu  

D. Tất cả đều đúng 

Câu 88 : chọn câu trả lời đúng

A. Số trong hệ nhị phân 

B.  Số trong hệ hexa 

C. Dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy 

D. Dãy bit biểu diễn thông tin không nằm trên máy

Câu 89 : chọn câu trả lời đúng

A. Giải như giải trên giấy bình thường 

B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word

C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp  với thuật toán 

D. Tất cả đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247