A.Lưu văn bản
B.Ngắt trang
C.Tìm kiếm
D.Đánh số trang
A.Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư
B.Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C.Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư
D.Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
A.Giáo dục
B.Kinh doanh thương mại
C.Y tế
D.Cả A, B, C
A.1C, 2B, 3D, 4A
B.1D, 2B, 3C, 4A
C.1A, 2B, 3D, 4C
D.1B, 2C, 3D, 4A
A.Khu vực số 1
B.Khu vực số 2
C.Khu vực số 3
D.Khu vực số 4
A.Đúng
B. Sai
A.Mô hình mạng ngang hàng
B.Mô hình mạng khách chủ
C.Mô hình mạng Client/Server
D.Cả B và C
A.Tài nguyên chung
B.Máy chủ
C.Máy khách
D.Tất cả đều sai
A.Chương trình
B.Phần mềm
C.Ngôn ngữ
D.Giao thức
A.WWW
B.Website
C.Siêu văn bản
D.Siêu liên kết
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P;
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O
A. File → Exit;
B. Edit → Exit
C. Edit → Close;
D. File → Close;
A. Ctrl + I;
B. Ctrl + A;
C. Ctrl + B;
D. Ctrl + U;
A. Edit → Cut;
B. Edit → Copy
C. Edit → Find;
D. Edit → Paste
A. xem văn bản trước khi in
B. in một tệp văn bản đang mở
C. kiểm tra chính tả và ngữ pháp
D. tạo một tệp văn bản mới
A.View → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
B. File → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
C. Format → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
D. Edit → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
A. Ctrl + I;
B. Ctrl + A
C. Ctrl + B;
D. Ctrl + U
A. dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản
B. dùng để thay đổi màu chữ
C. dùng để thay đổi kiểu chữ
D. dùng để thay đổi cỡ chữ
A. hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong câu
B. trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước
C. hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
D. các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt
A. mở hộp thoại Find and Replace
B. mở hộp thoại Font
C. mở hộp thoại Print;
D. mở hộp thoại Page Numbers
A. File>Print>Print Priview
B. File>Print>Print Preview
C. File>Print Priview
D. File>Print Preview
A. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản
B. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản
C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản
D. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản
A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
B. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn
C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ
D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
A. Lưu tập tin
B. Mở tập tin
C. Tạo mới tập tin
D. Lưu tập tin đã có với tên khác
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells
B. chọn Page Layout>Merge Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells
D. chọn Page Leyout>Merge Cells
A. Insert>Breaka>Page Break
B. Inset>Break>Paga Break
C. Insert>Breake>Page Break
D. Insert>Break>Page Break
A. Lưu tập tin
B. Tạo mới tập tin
C. Mở tập tin
D. Lưu tập tin đã có với tên khác
A. Ctrl+V
B. Ctrl+P
C. Ctrl+I
D. Ctrl+D
A. Ctrl+D
B. Ctrl+B
C. Ctrl+I
D. Ctrl+U
A. Insert ->Tables ->Table
B. Insert ->Table ->Tables
C. Table ->Insert ->Tables
D. Tables ->Insert ->Table
A. Ctrl+D
B. Ctrl+I
C. Ctrl+B
D. Ctrl+U
A. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản
B. định dạng kí tự và đoạn văn bản
C. định dạng trang văn bản, kí tự
D. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows
A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow
B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns
C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left
D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right
A. TELEX
B. TCVN3
C. VNI-Windows
D. Unicode
A. nhấp phải chuột, chọn Split Cells
B. chọn Page Layout>Split Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Split Cells
D. chọn Page Leyout>Split Cells
A. hệ thống
B. tiện ích
C. đóng gói
D. ứng dụng
A. Chúc mừng nam mói
B. Chúc mừng năm mới
C. Chúc mùng nằm mơi
D. Chức mùng năm mơi
A. Ctrl+B
B. Ctrl+U
C. Ctrl+D
D. Ctrl+I
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247