A. Ctrl + Shif
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Arial, hoặc Times New Roman
B. VNI-Times, VNI-Helve
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)
B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)
D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
B. Điều chỉnh văn bản
C. Chèn các đối tượng vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File \ Print
D. Lệnh File \ Print Preview
A. Cập nhật văn bản
B. Biên tập văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word
A. Tools / Bullets and Numbering
B. Format / Bullets and Numbering
C. File / Bullets and Numberin
D. Edit / Bullets and Numbering
A. Ctrl + X
B. Ctrl + A
C. Ctrl + C
D. Ctrl + F
A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File→Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File → Exit.
C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File → Close
D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc
A. File / New…
B. File / Open
C. File / Save As…
D. File / Save
A. Edit → Save…
B. Insert → Save…
C. File → Save…
D. Edit → Save as…
A.Chọn cở chữ;
B. Chọn màu chữ
C. Chọn Font (phông chữ);
D. Chọn kiểu gạch dưới
A. Font Style
B. Font
C. Size
D. Small caps
A. Ctrl + I
B. Ctrl + B
C. Ctrl + E
D.Ctrl + L
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng trang
D. Cả A, B và C
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản
B. căn lề trái cho đoạn văn bản
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản
D. căn lề phải cho đoạn văn bản
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
A. Tìm kiếm và thay thế
B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Edit → Find
B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace
D. Cả A và B
A. Insert → AutoCorrect Options…
B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Table → AutoCorrect Options…
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ.
B. Cỡ chữ, kiểu chữ
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ.
D. Các ý trên đều đúng.
A. Tính toán và lập bản.
B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau
D. Tất cả các khả năng trên
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu
A. chọn File→Open.
B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
C. Cả A và B;
D. chọn File→New
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
A. .DOC
B. .COM
C. .EXE
D. .TXT
A. Ctrl + C
B. Ctrl + A
C. Ctrl + B
D. Ctrl + X
A. Thanh bảng chọn(menu)
B. Thanh công cụ
C. Thanh định dạng (formating)
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Ctrl + V
B. Ctrl + A
C. Ctrl + U
D. Ctrl + B
A. Table / Delete / Rows
B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns
D. Tất cả đều sai
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt
B. Phần mềm trò chơi
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả A và C đúng
A. Tools / Split Cells
B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells
D. Tools / Merge Cells
A. Insert \ Page Numbers
B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol
D. Cả ba ý đều sai
A. Format Page…
B. Edit Page…
C. File Print Setup…;
D. File Page Setup…;
A. Insert / Table …
B. Format / Insert / Table
C. Window / Insert / Table …
D. Table / Insert / Table
A. File / Open
B. File / Exit
C. File / New
D. File / Print Preview
A. Nháy File / Save
B. Nháy File / Open
C. Nháy File / Exit
D. Nháy File / Print
A. Click vào Copy trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Chọn lệnh Edit Copy.
D. Chọn Edit Paste
A. Click vào Copy trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Chọn lệnh Edit Copy.
D. Chọn Edit Paste
A. Nháy File – Print.
B. Nháy File Summary Info
C. Nháy File – Save.
D. Nháy File Open
A. Nháy Tool / Print
B. Nháy Edit / Print
C. Nháy Format / Print
D. Nháy File / Print (Ctrl + P)
A. Ctrl + B
B. Ctrl + U
C. Ctrl + I
D. Ctrl + L
A. Edit / Print …→xuất hiện hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4→Ok
B. File / Print …→xuất hiện hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4→Ok
C. View / Print … →hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4 →Ok
D. Insert / Print …→hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4→ Ok
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
A. Table / Insert
B. Table / Split cells
C. Table / Merge cells
D. Table / Delete cells
A. Edit \ Find
B. Edit \ Goto
C. Edit\Undo Typing
D. Edit \ Replace
A. Edit / Insert / Rows.
B. Table / Insert / Rows.
C. Insert / Rows.
D. Insert / Columns
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
C. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ;
D. Cả A và C;
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
B. chọn lệnh File → Cut
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
D. chọn lệnh Edit→Paste
A. chọn File→Open
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+N
C. Chọn View →Open
D. chọn File→New
A. Chọn File → Exit
B. Chọn File → Close
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
A. .DOC
B. .COM
C. .EXE
D. .TXT
A. Ctrl + C
B. Ctrl + B
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
A. Edit → Save…
B. Insert → Save…
C. File → Save…
D. Edit → Save as…
A. Ctrl + A
B. Ctrl + O
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
A.Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu
B. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
C.Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt
D.Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước
A. New…
B. Save As…
C. Save
D. Print…
A.Arial
B.VnTime
C.VnArial
D.Cả A và C
A. Nhập và lưu trữ văn bản
B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản
D. Cả A, B và C
A. Tính toán và lập bản
B. Tạo các tệp đồ hoạ
C. Soạn thảo văn bản.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn
D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa
A. VNI-Times
B. .VnArial
C. .VnTime
D. Arial
A. ASCII
B. UNICODE
C. TCVN3
D. VNI
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
A. VietWare_X
B. Unicode
C. TCVN3_ABC
D.VNI Win
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
A.Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
B.Sửa chính tả
C.Chọn cỡ chữ
D.Thay đổi hướng giấy
A.Nhấn giữ phím Shift
B.Nhấn giữ phím Ctrl
C.Nhấn giữ phím Alt
D.Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt
A.Font style
B.Font
C.Small caps
D.Size.
A.File-> Page Setup…;
B.Edit-> Page Setup…;
C.File-> Print Setup…;
D.Format-> Page Setup….
A.Lệnh Edit-> Goto…;
B.Lệnh Edit-> Search
C.Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H
D.Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H
A.Mất nhiều thời gian hơn
B.Phải nhớ tổ hợp phím
C.Cần phải mở bảng chọn tương ứng
D.Nhanh hơn
A.Nháy chuột vào nút ;
B.Chọn lệnh Edit -> Undo
C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +z
D.Chọn lệnh Edit -> Redo
A.Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại
B.Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại
C.Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
D.Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
A.Các tệp soạn thảo trong word có đuôi ngầm định là .xls;
B.Để kết thúc phiên làm việc với word cách duy nhất là chọn File -> Exit
C.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên văn bản
D.Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word
A.Ctrl + I;
B.Ctrl + U;
C.Ctrl + B;
D.Ctrl + E.
A.Lệnh Table-> insert-> Table…;
B.Lệnh Tools->insert-> Table…;
C.Lệnh insert->Table;
D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
A.Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
B.định dạng bảng
C.Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng;
D.Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự
A. Chọn cở chữ;
B. Chọn màu chữ
C. Chọn kiểu gạch dưới;
D. Chọn Font (phông chữ);
A. Font Style
B. Font
C. Size
D. Small caps
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
A. File→ Page Setup…
B. Edit → Page Setup…
C. File → Print Setup…
D. Format → Page Setup…
A. Phông (Font) chữ
B. Kiểu chữ (Type)
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả ba ý trên đều đúng
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
B. căn lề trái cho đoạn văn bản
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản
D. căn lề phải cho đoạn văn bản
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
A. Tìm kiếm và thay thế.
B. Gõ tắt và sữa lỗi
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
A. Edit → Find
B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace
D. Cả A và B
A. Insert → AutoCorrect Options…
B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Table → AutoCorrect Options…
A. Insert → Table
B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table
D. Tools → Insert → Table
A. Chèn các dòng
B. Chèn các cột
C. Xóa các dòng
D. Xóa các cột
A. Table → Split cell
B. Format → Merge cells
C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác
A. TCVN3
B. VNI
C. Unicode
D. ACSII
A. Dùng lệnh File chọn Save
B. CTRL+S
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Click vào biểu tượng Save
A. Format->Font
B. Format->color
C. Edit->Font
D. File->Font
A. Format->Bullets and numbering
B. File->column
C. Format->Font
D. Format->Borders and shading
A. Edit->Copy
B. File->Copy
C. File->Cut
D. Edit->Cut
A. Table/ Meger cells
B. Table/ insert cells
C. Table/ select cells
D. Table/ split cells
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247