Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Tin học Top 4 Đề thi Học kì 1 Tin học 10 !!

Top 4 Đề thi Học kì 1 Tin học 10 !!

Câu 1 : Số 45 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :

A. 2D16   

B. 1E16

C. ED16

D. 1D16

Câu 2 : Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục

A. Mẹ    

B. Rỗng    

C. Gốc    

D. Con

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?

A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

B. ROM là bộ nhớ ngoài

C. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu

D. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất

Câu 5 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào

A. Loa(speaker)    

B. Máy in

C. Màn hình    

D. Bàn phím

Câu 6 : Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các công việc sau

A. b →a →d →c →e 

B. b →a →d →e →c

C. a →b →d →e 

D. d →a →b →e →c

Câu 7 : Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:

A. bộ nhớ ngoài

B. bộ nhớ ROM

C. bộ nhớ trong

D. Bộ nhớ RAM

Câu 8 : Hệ điều hành khi được nạp vào mấy tính được lưu trữ ở?

A. Bộ nhớ trong     

B. Bộ nhớ ngoài

C. USB     

D. Thiết bị ngoại vi

Câu 9 : Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?

A. Baitaptoan.doc    

B. Bai tap.doc

C. Baitap124.pas    

D. Bai_tap2

Câu 10 : RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ

A. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc    

B. Khi tắt máy dữ liệu không mất đi

C. Chỉ đọc dữ liệu    

D. Bộ nhớ ngoài

Câu 11 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống

A. Chương trình quét virus

B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word

C. Chương trình Pascal 7.0

D. Hệ điều hành Windows XP

Câu 12 : Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp

A. Phần tên    

B. Phần mở rộng

C. Cả phần tên và phần mở rộng    

D. Không có

Câu 13 : Các tính chất của thuật toán là:

A. Tính xác định    

B. Tính đúng đắn

C. Tính dừng     

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 14 : Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là

A. Thư mục mẹ    

B. Thư mục hiện hành

C. Thư mục gốc     

D. Thư mục con

Câu 15 : Bộ nhớ ngoài gồm

A. CPU    

B. Đĩa cứng, đĩa mềm , …

C. RAM và ROM    

D. Cả A,B,C

Câu 16 : Để tạo thư mục mới chọn:

A. File/New/folder 

B. Edit/New/folder

C. Edit/Copy 

D. A,B,C đều sai

Câu 17 : 4 Mb(Megabyte) tương ứng với :

A. 2048 Kilo- Byte    

B. 210 Byte

C. 4096 Byte     

D. 212 Kilo-Bytes

Câu 18 : Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows

A. Baitap.doc    

B. Bai tap & toan

C. Bai +tap.doc     

D. Bai/tap.pas

Câu 19 : Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện :

A. Kích chuột phải lên đối tượng cần xoá và chọn Close

B. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và nhấn Ctrl + Delete

C. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và vào File chọn Delete

D. A,B,C đều sai

Câu 20 : Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :

A. 11112

B. 11012 

C. 10112  

D. 11102

Câu 21 : Đơn vị cơ bản thường dùng để đo lượng thông tin là:

A. Bit    

B. Mega-byte      

C. Kilo-byte  

D. Byte

Câu 22 : Chọn cách đúng nhất để tắt máy

A. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/Chọn OK

B. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/ Chọn TurnOff

C. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby

D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer

Câu 23 : Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 là:

A. a, c, x    

B. b, a, x    

C. a, b, c    

D. x, a, b, c

Câu 24 : Trong tin học sơ đồ khối là :

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao    

B. Sơ đồ mô tả thuật toán

C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính    

D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử

Câu 25 : Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?

A. Thiết bị ngọai vi    

B. CPU

C. Bộ nhớ ngoài    

D. Bộ nhớ trong

Câu 26 : Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện

A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete

C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete

D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete

Câu 27 : Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:

A. Ổ đĩa cứng     

B. Bộ nhớ trong

C. Bộ nhớ ngoài    

D. Bộ xử lý trung tâm

Câu 29 : Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là

A. 32 ký tự    

B. 255 ký tự

C. 16 ký tự    

D. 256 ký tự

Câu 30 : Chọn câu đúng

A. 1MB = 1024KB     

B. 1B = 1024 MB     

C. 1KB = 1024MB     

D. 1Bit= 1024B

Câu 32 : Phần trắc nghiệm

A.Shut down (turn off)

B.Restart

C.Hibernate

D.Stand by

Câu 33 : Trong các kí tự sau kí tự nào được xem là kí tự đường dẫn

A.“ \”     

B.“ : ”     

C.“ . ”     

D.“ / ”

Câu 34 : Trong cây thư mục, thư mục được tạo tự động là:

A.Thư mục gốc

B.Thư mục mẹ

C.Thư mục con

D.Tệp

Câu 35 : Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ

A....\DOC\BAITAP.EXE

B.BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE

C.C:\PASCAL\BAITAP.EXE

D..TMP\BAITAP.EXE

Câu 36 : Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

A. Quản lý bộ nhớ trong

B. Soạn thảo văn bản

C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng

D. Tổ chức việc thực hiện chương trình

Câu 37 : BKAV là:

A. Phần mềm công cụ

B. Phần mềm tiện ích

C. Phần mềm hệ thống

D. Phần mềm ứng dụng

Câu 38 : Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào

A. Modem

B. Tất cả đều đúng

C. Bàn phím

D. Chuột

Câu 39 : Bộ nhớ ngoài dùng để

A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu

B. Tất cả đều sai

C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong

D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong

Câu 40 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?

A. Giá thành máy tính ngày càng tăng

B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng

C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng

D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng

Câu 41 : Chọn đáp án đúng nhất

A. Tệp chứa thư mục và tệp

B. Thư mục chứa tệp

C. Tệp chứa thư mục

D. Thư mục chứa tệp và thư mục

Câu 42 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Input là mã hóa chương trình

B. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như các dữ liệu khác

C. Output là thông tin cần máy tính đưa ra

D. Input là thông tin vào máy tính

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?

A. ROM là bộ nhớ ngoài

B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy

D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu

Câu 44 : Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành

A. 4.  

B. 3    

C. 1    

D. 2

Câu 45 : Đường dẫn đầy đủ là

A. Là một thư mục chứa tệp    

B. Có cả tên ổ đĩa

C. Không có tên ổ đĩa    

D. Là một tệp chứa thư mục

Câu 46 : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm

A. ROM và RAM    

B. Cache và ROM

C. Thanh ghi và RAM    

D. Thanh ghi và ROM

Câu 47 : Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục?

A. Microsoft Office    

B. Accessories

C. Control Panel    

D. Windows Explorer

Câu 48 : Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device)

A. Bàn phím, chuột, micro

B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím

C. Máy chiếu, Màn hình, loa

D. Màn hình, bàn phím, scanner

Câu 49 : Máy vi tính không thể hoạt động được nếu thiếu 

A. CDROM       

 B. Đĩa mềm

C. RAM    

D. Máy in

Câu 50 : Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai

A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính

B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu

C. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính

D. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể

Câu 51 : Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?

A. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài

B. Nhận biết được mọi thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Nhận thông tin

Câu 54 : Phần trắc nghiệm

A. MS - DOS    

B. Ubuntu    

C. Word    

D. Linux

Câu 55 : Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. BAI TAP    

B. VANBAN?DOC    

C. HINH\ANH    

D. BAN*DO

Câu 56 : Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành

A. Đơn nhiệm một người dùng    

B. Giao tiếp tự do.

C. Đa nhiệm một người dùng    

D. Đa nhiệm nhiều người dùng

Câu 57 : Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?

A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS

B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS

C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS

D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS

Câu 58 : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính

A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài

B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài

C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in

D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài

Câu 59 : Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

A. Soạn thảo văn bản    

B. Quản lý bộ nhớ trong

C. Tổ chức việc thực hiện chương trình    

D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng

Câu 60 : Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng

A. Hệ cơ bát phân    

B. Hệ nhị phân

C. Hệ thập phân    

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 61 : Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) 

A. Màn hình, bàn phím, scanner

B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột 

C. Bàn phím, chuột, micro    

D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím

Câu 62 : Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:

A. Phần mở rộng    

B. Phần tên và phần mở rộng

C. Không có    

D. Phần tên

Câu 63 : Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:

A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh

B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu

C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu

D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu

Câu 64 : Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai

A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu

B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính

C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hàn

D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính

Câu 65 : Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên

A. ROM    

B. RAM

C. CPU 

D. Bộ nhớ ngoài

Câu 66 : Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?

A. hình chữ nhật    

B. hình thoi

C. hình ô van    

D. hình vuông

Câu 67 : Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?

A. Trí tuệ nhân tạo    

B. Giáo dục

C. Tự động hóa    

D. Truyền thông

Câu 68 : Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?

A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm

B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom

C. Tất cả đều sai

D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy

Câu 69 : Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. hoc tot.doc    

B. Ha?noi.TXT    

C. Tom/Jerry.COM    

D. Pop\Rock.PAS

Câu 70 : Biểu tượng My Computer chứa

A. Biểu tượng các đĩa    

B. Thông tin về mạng máy tính

C. Tài liệu của tôi    

D. Tệp/thư mục đã xóa

Câu 71 : Bộ nhớ trong:

A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic

B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí

C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong

D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm

Câu 72 : Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện

A. Start →Turn off →Restart 

B. Start →Turn off →Turn off

C. Start →Turn off →Stand By 

D. Start →Turn off →Hibernate

Câu 73 : Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?

A. Turbo Pascal 7.0    

B. Microsoft Windows XP

C. BKAV925

D. Norton Antivirus

Câu 76 : Phần trắc nghiệm

A. Máy tính có thể làm việc 24/24

B. Máy tính có tốc độ xử lý thông tin nhanh

C. Máy tính có độ chính xác cao

D. Máy tính Phân biệt được cảm xúc của con người

Câu 77 : Chọn câu đúng trong các câu sau

A. 3072 Byte = 2 KB

B. 3072 Byte = 3 KB

C. 3072 Byte = 5 KB

D. 3072 Byte = 4 KB

Câu 78 : Thông tin phi số được biểu diễn dưới dạng

A. số nguyên

B. số thực

C. hình ảnh và âm thanh

D. logic

Câu 79 : Cấu trúc tên tệp

A. Phần tên>. Phần mở rộng>

B. . Phần tên>.. Phần mở rộng>

C. Phần mở rộng>. Phần tên>.

D. Phần mở rộng>.

Câu 80 : Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện

A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW

B. nháy chuột trái/ chọn COPY.

C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER

D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER

Câu 81 : Khi mua máy tính người ta thường quan tâm nhiều nhất đến

A. RAM

B. CPU

C. Ổ cứng.     

D. ROM.

Câu 83 : Bộ xử lý trung tâm bao gồm

A. Ram và Bộ điều khiển

B. Bộ số học logic và bộ điều khiển

C. Rom và CU

D. Rom và Ram

Câu 84 : Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ

A. một gói tin.

B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài

C. một văn bản

D. một trang web

Câu 85 : Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?

A. Ứng dụng đồ hoạ.     

B. Lập trình và soạn thảo văn bản

C. Giải trí.     

D. Công cụ xử lí thông tin.

Câu 86 : Hệ điều hành là

A. phần mềm ứng dụng

B. phần mềm hệ thống

C. phần mềm văn phòng

D. phần mềm tiện ích

Câu 88 : Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows

A. BAI TAP.PAS     

B. BAITAP*.PAS     

C. BAITAP?.PAS     

D. BAI/TAP.PAS

Câu 89 : Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 9 trong hệ thập phân

A. 111.    

B. 1001.    

C. 101.    

D. 1111

Câu 90 : Trong tin học thư mục là một

A. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp

B. tệp đặc biệt không có phần mở rộng

C. tập hợp các tệp và thư mục

D. mục lục để tra cứu thông tin

Câu 91 : Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng

A. 2 byte.     

B. 1 bit.  

C. 10 bit

D. 1 byte

Câu 92 : Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau 

A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME

B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE

C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới

D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME

Câu 93 : Trong tin học dữ liệu là

A. biểu diễn thông tin dạng văn bản

B. biểu diễn thông tin dạng hình ảnh

C. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính

D. các số liệu.

Câu 94 : Đơn vị để đo lượng thông tin nhỏ nhất là 

A. Kilo Byte.    

B. Bit.     

C. Byte.     

D. Tetra Byte

Câu 95 : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành

A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập

B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người

C. chế tạo máy tính

D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247