A. tính giáo dục và tính quyền lực.
B. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính phổ biến trong xã hội.
D. tính bắt buộc theo thời điểm.
A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
A. lao động, công vụ nhà nước.
B. nội quy, điều lệ trường học.
C. tự chuyển quyền nhân thân.
D. giữa nhà trường và học sinh.
A. chủ trương chính sách.
B. Hiến pháp và pháp luật.
C. các văn bản quy phạm.
D. các thông tư, nghị quyết.
A. Tự do thể hiện ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
A. kinh doanh.
B. lao động.
C. chính trị.
D. hành chính.
A. Khi có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công can cần thu thập chứng cứ từ người đó.
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.
B. Tung tin nói xấu về người khác.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Trêu chọc làm bạn bực mình.
A. Quyền khiếu nại của công dân.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền tố cáo của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Bình đẳng.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. Phát biểu và biểu quyết về xây dựng đường làng.
B. Giữ gìn vệ sinh môi trường, đường làng ngõ xóm.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.
D. Tham gia hoạt động từ thiện do phụ nữ tổ chức.
A. mục đích của quyền tố cáo.
B. nguyên tắc của tố cáo.
C. trách nhiệm của người tố cáo.
D. quyền và nghĩa vụ của người tố cáo.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền tự do cá nhân.
A. được học các trường đại học.
B. đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. đều phải đóng học phí.
D. là dân tộc thiểu số được ưu tiên.
A. Nộp thuế đầy đủ cho nhà nước.
B. Công khai thu nhập trên báo.
C. Bảo vệ tài nguyên môi trường.
D. Tuân thủ các quy định về an toàn.
A. Đòn bẩy và là động lực cho sự phát triển.
B. Động lực, tiêu chí phát triển kinh tế xã hội.
C. Thước đo, chỉ số của sự phát triển xã hội.
D. Cơ sở tồn tại và quyết đinh các hoạt động khác.
A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng sản phẩm hàng hóa.
B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
C. Chỉ chú trọng đến hình thức, mẫu mã của sản phẩm.
D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm của mình xuống.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hóa giàu – nghèo trong xã hội.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giữ nguyên.
D. Bằng cầu.
A. Tính hiện đại.
B. Tính cơ bản.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính truyền thống.
A. Che dấu phạm nhân.
B. Lạng lách đánh võng.
C. Đề nghị li hôn.
D. Thay đổi giới tính.
A. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
B. Lây truyền HIV cho người khác.
C. Lấn chiếm công trình giao thông.
D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
A. miễn, giảm mọi loại thuế.
B. công khai danh tính người tố cáo.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử.
D. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
A. tự do khai thác thông tin cá nhân.
B. trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. tăng cường liên kết với nước ngoài.
D. tự do khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A. người phạm tội đang lẫn trốn.
B. các tổ chức phi chính phủ.
C. tập trung thông tấn báo chí.
D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
A. Quyền được đảm bảo bí mật về chuyện riêng.
B. Quyền được đảm bảo bí mật danh tính cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại.
D. Quyền được pháp luật bảo đảm về bí mật đời tư.
A. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất của xã, phường.
B. Được tự ứng cử vào cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
C. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý.
D. Kiến nghị với ủy ban nhân dân xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
A. Quyết định kỉ luật của công ty quá nặng với bản thân mình.
B. Hành vi trái pháp luật gây thiệt hại cho lợi ích của Nhà nước.
C. Bị thu thuế áp mức cao hơn so với thực tế kinh doanh của công ty.
D. Quyết định xử phạt hành chính xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tinh thần.
D. Quyền văn hóa.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hình sự và hành chính.
B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hành chính và kỷ luật.
A. Hình sự và hành chính.
B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hình sự và kỷ luật.
A. Huyết thống và dòng tộc.
B. Chiếm hữu và định đoạ.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Tài chính và công vụ.
A. Nâng cao trình đô lao động.
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Xác lập quy trình quản lý.
A. Quyết bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không vi phạm quyền gì cà vì đây là nhà của bà T.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền đảm bảo về danh dự , phân phẩm của công dân.
A. Chị K và chị L.
B. Chị L.
C. Chồng chị K.
D. Vợ chồng chị K, chị L.
A. Bà M và anh B.
B. Bà M, anh B và chị C.
C. Bà M và chị C.
D. Bà M, anh B và ông V.
A. Anh K và anh G.
B. Anh G và H.
C. Anh K, G, H và A.
D. Anh G, H và A.
A. Ông A, anh T, anh Y.
B. Ông A, bà H.
C. Ông A, anh T, anh C.
D. Anh Y, anh T, anh C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247