Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 !!

Câu 1 : Trong phương pháp kí hiệu, các kí hiệu biểu hiện hiện tượng, đối tượng có đặc điểm

A. Thể hiện cho 1 phạm vi lãnh thổ rất rộng

B. Đặt chính xác vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ

C. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng

D. Các kí hiệu thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng địa lí

Câu 2 : Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là

A. Hướng gió, các dãy núi,…

B. Dòng sông, dòng biển,...

C. Hướng gió, dòng biển,…

D. Các thảm thực vật, động vật

Câu 3 : Trên bề mặt Trái Đất nơi được Mặt Trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là

A. Cực Bắc và cực Nam

B. Vùng từ chí tuyến nên cực

C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến

D. Khắp bề mặt Trái Đất

Câu 4 : Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo hướng

A. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời

B. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời

C. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh

D. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh

Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích

A. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành

B. Phân bố thành một lớp liên tục

C. Có nơi mỏng, nơi dày

D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất

Câu 6 : Sự phân chia đá thành 3 nhóm (mắc ma, trầm tích, biến chất) chủ yếu dựa vào

A. Nguồn gốc hình thành của đá

B. Tính chất hoá học của đa

C. Tính chất vật lí của đá

D. Tuổi của đá

Câu 7 : Càng lên cao khí áp càng

A. thấp

B. cao

C. trung bình

D. không thay đổI

Câu 8 : Kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa? 

A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa

B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa

C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải

Câu 12 : Để vẽ bản đồ vùng quanh cực người ta dùng phép chiếu

A. Phương vị ngang

B. Phương vị đứng

C. Hình nón đứng

D. Hình nón ngang

Câu 13 : Khi muốn thể hiện những phần lãnh thổ nằm gần xích đạo với độ chính xác cao người ta thường dùng phép chiếu

A. Hình nón đứng và hình trụ đứng

B. Phương vị ngang và hình trụ đứng

C. Phương vị ngang và hình nón đứng

D. Phương vị đứng và hình trụ đứng

Câu 14 : Lượng nhiệt nhận được từ Mặt Trời tại 1 điểm phụ thuộc nhiều vào

A. Góc nhập xạ nhận được và thời gian được chiếu sáng

B. Thời gian được chiếu sáng và vận tốc tự quay của Trái Đất

C. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời

D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời

Câu 15 : Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Coriolit, gió Nam sẽ bị lệch hướng trở thành

A. Gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam)

B. Gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam)

C. Gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc)

D. Giớ Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc)

Câu 16 : Vỏ Trái Đất chiếm khoảng 15% về thể tích và khoảng 1% trọng lượng, điều đó cho thấy

A. Võ Trái Đất có vai trò rất quan trọng đối với thiên nhiên và đời sống con người

B. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất nhẹ hơn so với các lới bên dưới

C. Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắn

D. Vỏ Trái Đất có cấu tạo đơn giản và quan trọng với sự sống trên Trái Đất

Câu 17 : Đá trầm tích có nguồn gốc hình thành từ

A. Sự lắng tụ và nén chặt trong các miền trũng của các vật liệu vụn nhỏ như sét, các, sỏi,… và xác sinh vật

B. Sự nén chặt của các vận động kiến tạo đối với các vật liệu có kích thước lớn như các khối núi, các đảo,…

C. Hoạt động của núi lửa

D. Các hoạt động của ngoại lực

Câu 18 : Biên độ nhiệt năm cao nhất thường ở vĩ độ

A. Xích đạo

B. Nhiệt đới

C. Ôn đới

D. Hàn đới

Câu 19 : Việt Nam nằm trong vùng thuộc kiểu khí hậu nào?

A. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa

B. Khiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa

C. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa

D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa

Câu 23 : Cơ sở phân chia thành các loại phép chiếu: phương vị, hình nón, hình trụ là

A. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện

B. Do hình dạng mặt chiếu

C. Do vị trí tiếp xúc mặt chiếu

D. Do đặc điểm lưới chiếu

Câu 24 : Phương pháp kí hiệu không chỉ xác định vị trí của đối tượng địa lí mà còn thể hiện được

A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí

B. số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng của đối tượng địa lí

C. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí

D. hướng di chuyển của đối tượng địa lí

Câu 25 : Hệ Mặt Trời bao gồm

A. các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí

B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí

C. rất nhiều Thiên thể (các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh,…) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ

D. các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, khác đám bụi, khí

Câu 27 : Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp võ Trái Đất lần lượt là

A. Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan

B. Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit

C. Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan

D. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit

Câu 28 : Biểu hiện rõ rệt nhất của sự vận động theo phương thẳng đứng ở lớp vỏ Trái Đất là

A. Độ cao của các đỉnh núi tăng lên

B. Thay đổi mực nước đại dương ở nhiều nơi

C. Diện tích của đồng bằng tăng lên

D. Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh

Câu 29 : FA được gọi là Frond

A. Frond địa cực

B. Frond ôn đới 

C. Frond nội tuyến

D. Frond xích đạo

Câu 30 : Kiểu khí hậu địa trung hải có đặc điểm nổi bật so với các kiểu khí hậu khác là

A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất

B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất

C. Biên độ nhiệt độ giữa các tháng trong năm cao nhất

D. Mưa tập trung vào mùa đông

Câu 33 : Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta dùng phương pháp

A. Kí hiệu đường chuyển động

B. Bản đồ - biểu đồ

C. Kí hiệu

D. Chấm điểm

Câu 34 : Nguyên nhân cơ bản khiến chúng ta phải sử dụng nhiều phép chiếu đồ khác nhau là

A. Do bề mặt Trái Đất cong

B. Do yêu cầu sử dụng khác nhau

C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện

D. Do hình dáng lãnh thổ

Câu 35 : Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động

A. Tự quay quanh trục của Trái Đất

B. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất

C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất

D. Tịnh tiến của Trái Đất

Câu 36 : Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Bắc các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng

A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động

B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động

C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động

D. Về phía xích đạo

Câu 37 : Nhiệt độ của nước càng cao thì sức hòa tan của nước càng

A. không thay đổi

B. mạnh

C. yếu

D. trung bình

Câu 38 : Qúa trình mài mòn có đặc điểm là

A. Làm thay đổi thành phần và tính chất hoá học của đá và khoáng vật

B. Là quá trình diễn ra với tốc độ nhanh, nhất là trên bề mặt Trái Đất

C. Là quá trình diễn ra với tốc độ chậm, chủ yếu trên bề mặt đất

D. Dưới tác động của mài mòn, các vật liệu được vận chuyển đi rất xa khỏi vị trí ban đầu

Câu 39 : Lớp Ôzôn có tác dụng

A. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ Trái Đất

B. Hút tia cực tím của mặt trời, bảo vệ thế giới hữu cơ trên mặt đất

C. Chống các tác nhân phá hoại từ vũ trụ, bảo vệ về mặt đất

D. Bảo vệ Trái Đất và sự sống cho con người

Câu 40 : Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí

A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa

B. Chí tuyến hải dương và xích đạo

C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo

D. Chí tuyến lục địa và xích đạo

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247