A. Thể hiện cho 1 phạm vi lãnh thổ rất rộng
B. Đặt chính xác vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ
C. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng
D. Các kí hiệu thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng địa lí
A. Hướng gió, các dãy núi,…
B. Dòng sông, dòng biển,...
C. Hướng gió, dòng biển,…
D. Các thảm thực vật, động vật
A. Cực Bắc và cực Nam
B. Vùng từ chí tuyến nên cực
C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến
D. Khắp bề mặt Trái Đất
A. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời
B. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời
C. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh
D. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh
A. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành
B. Phân bố thành một lớp liên tục
C. Có nơi mỏng, nơi dày
D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất
A. Nguồn gốc hình thành của đá
B. Tính chất hoá học của đa
C. Tính chất vật lí của đá
D. Tuổi của đá
A. thấp
B. cao
C. trung bình
D. không thay đổI
A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa
B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
A. Phương vị ngang
B. Phương vị đứng
C. Hình nón đứng
D. Hình nón ngang
A. Hình nón đứng và hình trụ đứng
B. Phương vị ngang và hình trụ đứng
C. Phương vị ngang và hình nón đứng
D. Phương vị đứng và hình trụ đứng
A. Góc nhập xạ nhận được và thời gian được chiếu sáng
B. Thời gian được chiếu sáng và vận tốc tự quay của Trái Đất
C. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời
A. Gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam)
B. Gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam)
C. Gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc)
D. Giớ Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc)
A. Võ Trái Đất có vai trò rất quan trọng đối với thiên nhiên và đời sống con người
B. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất nhẹ hơn so với các lới bên dưới
C. Vỏ Trái Đất cấu tạo chủ yếu bằng những vật chất cứng rắn
D. Vỏ Trái Đất có cấu tạo đơn giản và quan trọng với sự sống trên Trái Đất
A. Sự lắng tụ và nén chặt trong các miền trũng của các vật liệu vụn nhỏ như sét, các, sỏi,… và xác sinh vật
B. Sự nén chặt của các vận động kiến tạo đối với các vật liệu có kích thước lớn như các khối núi, các đảo,…
C. Hoạt động của núi lửa
D. Các hoạt động của ngoại lực
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Hàn đới
A. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa
B. Khiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
A. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí tiếp xúc mặt chiếu
D. Do đặc điểm lưới chiếu
A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí
B. số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng của đối tượng địa lí
C. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí
D. hướng di chuyển của đối tượng địa lí
A. các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí
B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí
C. rất nhiều Thiên thể (các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh,…) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ
D. các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, khác đám bụi, khí
A. Tp. Hồ Chí Minh
B. Nha Trang
C. Vinh
D. Hà Nội
A. Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan
B. Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit
C. Tầng granit, Tầng đá trầm ích, tầng badan
D. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit
A. Độ cao của các đỉnh núi tăng lên
B. Thay đổi mực nước đại dương ở nhiều nơi
C. Diện tích của đồng bằng tăng lên
D. Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh
A. Frond địa cực
B. Frond ôn đới
C. Frond nội tuyến
D. Frond xích đạo
A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất
B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất
C. Biên độ nhiệt độ giữa các tháng trong năm cao nhất
D. Mưa tập trung vào mùa đông
A. Kí hiệu đường chuyển động
B. Bản đồ - biểu đồ
C. Kí hiệu
D. Chấm điểm
A. Do bề mặt Trái Đất cong
B. Do yêu cầu sử dụng khác nhau
C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D. Do hình dáng lãnh thổ
A. Tự quay quanh trục của Trái Đất
B. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất
D. Tịnh tiến của Trái Đất
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động
D. Về phía xích đạo
A. không thay đổi
B. mạnh
C. yếu
D. trung bình
A. Làm thay đổi thành phần và tính chất hoá học của đá và khoáng vật
B. Là quá trình diễn ra với tốc độ nhanh, nhất là trên bề mặt Trái Đất
C. Là quá trình diễn ra với tốc độ chậm, chủ yếu trên bề mặt đất
D. Dưới tác động của mài mòn, các vật liệu được vận chuyển đi rất xa khỏi vị trí ban đầu
A. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ Trái Đất
B. Hút tia cực tím của mặt trời, bảo vệ thế giới hữu cơ trên mặt đất
C. Chống các tác nhân phá hoại từ vũ trụ, bảo vệ về mặt đất
D. Bảo vệ Trái Đất và sự sống cho con người
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo
C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
D. Chí tuyến lục địa và xích đạo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247