A. Biểu thức số học
B. Biểu thức quan hệ
C. Một câu lệnh
D. Biểu thức logic
A. if A < B then X := A else X := B;
B. if A < B then X := A;
C. X := B; if A < B then X := A;
D. if A > B then X := B else X := A;
A. M = 12
B. M = 19
C. M nhận cả hai giá trị trên
D. M không nhận giá trị nào
A. 1
B. 2
C. 5
D. 9
A. 1
B. 5
C. *
D. *****
A. Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến M
C. Đếm các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến M
D. Đếm các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến M
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 6
C. 8
D. 3
A. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
B. dãy hữu hạn các phần tử mà mỗi phần tử có thể là một kiểu dữ liệu khác nhau
C. dãy hữa hạn các số nguyên
D. dãy các phần tử cùng kiểu
A. In ra màn hình của mảng A
B. Đếm các phần tử của mảng A
C. Tính tổng các phần tử của mảng A
D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên
A. Điều kiện được tính toán xong
B. Điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng
C. Điều kiện không tính được
D. Điều kiện được tính toán và cho giá trị sai
A. A + B
B. N mod 100
C. A > B
D. “A nho hon B”
A. M = 12
B. M = 19
C. M nhận cả hai giá trị trên
D. M không nhận giá trị nào
A. 1
B. 2
C. 5
D. 9
A. 2
B. 5
C. *
D. ****
A. Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến M
C. Đếm các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến M
D. Đếm các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến M
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 8
B. 6
C. 3
D. 4
A. for i := 1 to N do write(a[i]);
B. for i := 1 to N do write(a(i));
C. for i := 1 to N do read(a[i]);
D. for i := 1 to N do readln(a[i]);
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
A. Biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong
B. Câu lệnh 1 được thực hiện
C. Biểu thức điều kiện sai
D. Biểu thức điều kiện đúng
A. 100 > 99
B. “A > B”
C. “A nho hon B”
D. “false”
A. M = 12
B. M = 19
C. M nhận cả hai giá trị trên
D. M không nhận giá trị nào
A. 1
B. 2
C. 5
D. 9
A. 42
B. 10
C. 9
D. 6
A. Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến M
C. Đếm các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến M
D. Đếm các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến M
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 8
C. 4
D. 6
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
A. S=6
B. 6
C. 9
D. S=9
A. Biểu thức điều kiện sai
B. Biểu thức điều kiện đúng
C. Câu lệnh 2 đã được thực hiện xong
D. Tất cả đều đúng
A. If A, B, C > 0 then …;
B. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then …;
C. If A>0 and B>0 and C>0 then …;
D. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then …;
A. M = 12
B. M = 19
C. M nhận cả hai giá trị trên
D. M không nhận giá trị nào
A. 1
B. 2
C. 5
D. 9
A. 42
B. 10
C. 9
D. 0
A. Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến M
C. Đếm các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến M
D. Đếm các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến M
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 8
B. 4
C. 6
D. 3
A. Var Diem : array [1..100] of integer;
B. Var Diem : array [1..100] of byte;
C. Var Diem = array [1..100] of real;
D. Var Diem : array [1..100] of real;
A. 9
B. S=6
C. 6
D. S=9
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247