Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Tin học Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 có đáp án !!

Top 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 có đáp án !!

Câu 1 : Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen’

A. copy(s, 1, 6);

B. delete(s, 7, 5);

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 2 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘123abc’

B. ‘abc’

C. ‘123’

D. ‘abc123’

Câu 3 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘ABXYZEF’

B. ‘ABEXYZF’

C. ‘AXYZ’

D. ‘AXYZBEF’

Câu 5 : Cho đoạn chương trình sau:

A. 0

B. ‘0’

C. 3

D. ‘3’

Câu 6 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘X’

B. ‘U’

C. ‘A’

D. ‘N’

Câu 7 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘1234’

B. ‘abc’

C. ‘1234abc’

D. ‘abc1234’

Câu 8 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘abcd’

B. ‘dcba’

C. ‘abcde’

D. ‘edcba’

Câu 9 : Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:

A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

C. Thủ tục đóng tệp

D. Khai báo biến tệp

Câu 10 : Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:

A. <biến tệp> := <tên tệp>;

B. <tên tệp> := <biến tệp>;

C. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);

D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);

Câu 11 : Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

A. assign(bai1.txt, f);

B. assign( f, ‘bai1.txt’);

C. assign( f, bai1.txt);

D. assign(‘bai1.txt’, f);

Câu 12 : Câu lệnh dùng để ghi kết quả vào tệp văn bản có dạng:

A. Read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);

B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);

C. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);

D. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);

Câu 13 : Câu lệnh Reset(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?

A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

B. Khai báo biến tệp

C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

D. Thủ tục đóng tệp

Câu 14 : Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

A. Cuối tệp

B. Đầu dòng

C. Đầu tệp

D. Cuối dòng

Câu 15 : Câu lệnh dùng để đóng tệp f2 là:

A. Close(f2):

B. Stop(f2):

C. Close(f2);

D. Stop((f2);

Câu 16 : Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :

A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp

B. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp

C. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp

D. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp

Câu 17 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:

A. Để chương trình gọn hơn

B. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó

C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh

D. Không có lợi ích

Câu 18 : Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:

A. Procedure

B. Program

C. Function

D. Var

Câu 19 : Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)

A. Hằng và biến

B. Hàm và hằng

C. Hàm và thủ tục

D. Thủ tục và biến

Câu 23 : Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Trai’

A. copy(s, 8, 4);

B. delete(s, 1, 7);

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 24 : Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

A. 1

B. 0

C. 3

D. 4

Câu 25 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘a123bc’

B. ‘1abc23’

C. ‘123’

D. ‘abc’

Câu 26 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘ABXYZEF’

B. ‘ABEXYZF’

C. ‘AXYZ’

D. ‘XYZABEF’

Câu 27 : Cho đoạn chương trình sau:

A. 0

B. ‘0’

C. 3

D. ‘3’

Câu 28 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘X’

B. ‘U’

C. ‘A’

D. ‘N’

Câu 29 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘1234’

B. ‘abc’

C. ‘1234abc’

D. ‘abc1234’

Câu 30 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘123456’

B. ‘12345’

C. ‘54321’

D. ‘654321’

Câu 31 : Trong PASCAL, để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp:

A. Var <tên biến tệp> : Text;

B. Var <tên tệp> : Text;

C. Var <tên tệp> : String;

D. Var <tên biến tệp> : String;

Câu 32 : Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?

A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

C. Khai báo biến tệp

D. Thủ tục đóng tệp

Câu 33 : Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

A. assign(bai1.txt, f);

B. assign( f, bai1.txt);

C. assign(‘bai1.txt’, f);

D. assign( f, ‘bai1.txt’);

Câu 34 : Câu lệnh Rewrite(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?

A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

B. Khai báo biến tệp

C. Thủ tục đóng tệp

D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu

Câu 35 : Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:

A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);

B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);

C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);

D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);

Câu 36 : Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

A. Đầu dòng

B. Đầu tệp

C. Cuối dòng

D. Cuối tệp

Câu 37 : Câu lệnh dùng để đóng tệp f1 là:

A. Close(f1):

B. Close(f1);

C. Stop(f1):

D. Stop((f1);

Câu 38 : Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào tệp :

A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp .

B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp.

C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp .

D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp.

Câu 39 : C của việc sử dụng chương trình con:

A. Để chương trình gọn hơn

B. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh

C. Không có lợi ích

D. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó

Câu 40 : Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:

A. Program

B. Procedure

C. Function

D. Var

Câu 41 : Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)

A. Hàm và thủ tục

B. Hằng và biến

C. Hàm và hằng

D. Thủ tục và biến

Câu 42 : Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị ta nên dùng:

A. Hàm

B. Thủ tục

C. Chương trình con

D. Thủ tục hoặc hàm

Câu 45 : Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen’

A. copy(s, 6, 1);

B. delete(s, 5, 7);

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 46 : Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 47 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘a123bc’

B. ‘1abc23’

C. ‘123’

D. ‘abc’

Câu 48 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘ABXYZEF’

B. ‘ABEXYZF’

C. ‘AXYZ’

D. ‘AXYZBEF’

Câu 49 : Cho đoạn chương trình sau:

A. 0

B. ‘0’

C. 3

D. ‘3’

Câu 50 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘X’

B. ‘U’

C. ‘A’

D. ‘N’

Câu 51 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘1234’

B. ‘abc’

C. ‘1234abc’

D. ‘abc1234’

Câu 52 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘123456’

B. ‘12345’

C. ‘54321’

D. ‘654321’

Câu 53 : Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:

A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

C. Khai báo biến tệp

D. Thủ tục đóng tệp

Câu 54 : Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:

A. <biến tệp> := <tên tệp>;

B. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);

C. <tên tệp> := <biến tệp>;

D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);

Câu 55 : Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

A. assign(bai1.txt, f);

B. assign( f, bai1.txt);

C. assign( f, ‘bai1.txt’);

D. assign(‘bai1.txt’, f);

Câu 56 : Câu lệnh Reset(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?

A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

B. Khai báo biến tệp

C. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

D. Thủ tục đóng tệp

Câu 57 : Câu lệnh dùng để ghi kết quả vào tệp văn bản có dạng:

A. Read(<tên tệp>, <danh sách kết quả>);

B. Read(<tên biến tệp>, <danh sách kết quả>);

C. Write(<tên tệp>, <danh sách kết quả>);

D. Write(<tên biến tệp>, <danh sách kết quả>);

Câu 58 : Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

A. Cuối tệp

B. Đầu dòng

C. Đầu tệp

D. Cuối dòng

Câu 59 : Câu lệnh dùng thủ tục để đóng tệp có dạng:

A. Close(<tên tệp>);

B. Stop(<biến tệp>);

C. Stop((<tên tệp>);

D. Close(<biến tệp>);

Câu 60 : Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :

A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp

B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gắn tên tệp => Đóng tệp

C. Gắn tên tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp

D. Gắn tên tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp

Câu 61 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:

A. Để chương trình gọn hơn

B. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh

C. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó

D. Không có lợi ích

Câu 62 : Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng:

A. Program

B. Procedure

C. Function

D. Var

Câu 63 : Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)

A. Hằng và biến

B. Hàm và hằng

C. Thủ tục và biến

D. Hàm và thủ tục

Câu 64 : Chương trình con thực hiện một số thao tác nào đó và trả về một giá trị qua tên của nó là:

A. Hàm

B. Thủ tục

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 67 : Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Nguyen Trai’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Trai’

A. copy(s, 4, 8);

B. delete(s, 7, 1);

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 68 : Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 0

Câu 69 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘a123bc’

B. ‘1abc23’

C. ‘123’

D. ‘abc’

Câu 70 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘ABXYZEF’

B. ‘ABEXYZF’

C. ‘AXYZ’

D. ‘AXYZBEF’

Câu 71 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘abcd’

B. ‘dcba’

C. ‘abcde’

D. ‘edcba’

Câu 72 : Cho đoạn chương trình sau:

A. 0

B. ‘0’

C. 3

D. ‘3’

Câu 73 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘U’

B. ‘A’

C. ‘X’

D. ‘N’

Câu 74 : Cho đoạn chương trình sau:

A. ‘1234’

B. ‘abc’

C. ‘1234abc’

D. ‘abc1234’

Câu 75 : Trong PASCAL, cú pháp khai báo biến tệp văn bản là:

A. Var <tên tệp> : Text;

B. Var <tên tệp> : String;

C. Var <tên biến tệp> : String;

D. Var <tên biến tệp> : Text;

Câu 76 : Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?

A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu

C. Khai báo biến tệp

D. Thủ tục đóng tệp

Câu 77 : Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:

A. assign( f, ‘bai1.txt’);

B. assign(bai1.txt, f);

C. assign( f, bai1.txt);

D. assign(‘bai1.txt’, f);

Câu 78 : Câu lệnh Rewrite(<biến tệp>) ; có ý nghĩa gì?

A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp

B. Khai báo biến tệp

C. Thủ tục đóng tệp

D. Thủ tục mở tên để ghi dữ liệu

Câu 79 : Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:

A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);

B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);

C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);

D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);

Câu 80 : Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:

A. Đầu dòng

B. Đầu tệp

C. Cuối dòng

D. Cuối tệp

Câu 81 : Câu lệnh dùng thủ tục để đóng tệp có dạng:

A. Close(<biến tệp>);

B. Close(<tên tệp>);

C. Stop(<biến tệp>);

D. Stop(<tên tệp>);

Câu 82 : Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác ghi dữ liệu vào tệp :

A. Close(<biến A. Mở tệp => Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp>);

B. Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Gán tên tệp => Đóng tệp

C. Gắn tên tệp => Mở tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Đóng tệp

D. Gắn tên tệp => Ghi dữ liệu vào tệp => Mở tệp => Đóng tệp

Câu 83 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con:

A. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó

B. Để chương trình gọn hơn

C. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh

D. Không có lợi ích

Câu 84 : Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:

A. Program

B. Procedure

C. Var

D. Function

Câu 85 : Chương trình con gồm có: (chọn câu trả lời đúng nhất)

A. Hằng và biến

B. Hàm và thủ tục

C. Hàm và hằng

D. Thủ tục và biến

Câu 86 : Khi viết một chương trình muốn trả về một giá trị ta nên dùng:

A. Hàm

B. Thủ tục

C. Chương trình con

D. Thủ tục hoặc hàm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247