A. Là một tập hợp các số nguyên
B. Độ dài tối đa của mảng là 255
C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
D. Mảng không thể chứa kí tự
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1
B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều
C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng
D. Độ dài tối đa của mảng là 255
A. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
B. Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;
C. Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];
D. Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;
A. Khai báo mảng của các bản ghi
B. Khai báo mảng xâu kí tự
C. Khai báo mảng hai chiều
D. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
A. a[10];
B. a(10);
C. a[9];
D. a(9);
A. var m : array[1..10] of array[0..9] of integer;
B. var m : array[1..20,1..40] of real;
C. var m : array[1..9;1..9] of integer;
D. var m : array[0..10,0..10] of char;
A. chèn thêm phần tử
B. truy cập đến phần tử bất kì
C. xóa một phần tử
D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247