A. Benzen + (as).
B. Benzen + (Ni, p, ).
C. Benzen + (dd).
D. Benzen + (đ)/ (đ).
A. Dễ thế.
B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Tác dụng với (, Fe).
B. Tác dụng với (đ).
C. Tác dụng với dung dịch .
D. Tác dụng với (as).
A. 11,7 gam.
B. 13,765 gam.
C. 14,625 gam.
D. 9,945 gam.
A. 9,75 gam.
B. 6,24 gam.
C. 7,80 gam.
D. 10,53 gam
A. tăng 56,4 gam.
B. giảm 28,2 gam.
C. giảm 56,4 gam.
D. tăng 28,2 gam
A. metan
B. etilen
C. benzen
D. etilen và benzen
A. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, thuốc trừ sâu, dược phẩm
B. Làm nhiên liệu trong đèn xì
C. Làm nguyên liệu sản xuất PE
D. Kích thích hoa quả mau chín
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247