A.
B.
C.
D.
A. 1,33
B. 0,75.
C. 2.
D. 1,5.
A. đặt vòng dây gần một thanh nam châm.
B. di chuyển vòng dây dọc theo một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
C. di chuyển vòng dây ra xa một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
D. di chuyển vòng dây trong một vùng có điện trường biến thiên.
A.
B.
C.
D. Không xảy ra hiện tượng khúc xạ
A. điện trở của sợi dây
B. Khối lượng sợi dây
C. Tiết diện sợi dây
D. Đường kính vòng dây
A. 16.
B. 12.
C.
D. 2.
A. 16.
B.
C. 4.
D. 8.
A.
B.
C.
D.
A. trước thấu kính 20 cm.
B. sau thấu kính 20 cm.
C. sau thấu kính 60 cm.
D. trước thấu kính 60 cm.
A. 25,87 (cm).
B. 28,75 (cm).
C. 27,58 (cm).
D. 28,57 (cm).
A.
B.
C.
D.
A. 3 H
B. 4,27 H
C. 2,56 H
D. 6,4 H
A. 6 cm
B. 1,6 cm
C. 1,6 mm
D. 12 cm
A. hình c
B. hình b
C. hình a
D. hình d
A. 1,5 N
B. 0,03 N
C. 0 N
D. 0,015 N
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
A. nhỏ.
B. rất nhỏ.
C. lớn.
D. rất lớn.
A. thẳng song song.
B. thẳng song song và cách đều nhau.
C. song song.
D. thẳng.
A. 0,5 (m).
B. 2,0 (m).
C. 1,5 (m).
D. 1,0 (m).
A.
B.
C.
D.
A. bàn tay trái.
B. vặn đinh ốc 1.
C. vặn đinh ốc 2.
D. bàn tay phải.
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.
C. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.
A.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
A.
B.
C.
D.
A. r = 55 (cm).
B. r = 53 (cm).
C. r = 68 (cm).
D. r = 51 (cm).
A. 1
B. 1
C. 1 T/m.
D. 1 T.m.
A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
A. Tesla (T).
B. Vêbe (Wb).
C. Vôn (V).
D. Ampe (A).
A. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ không thể bằng 0.
D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.
A. 80 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 0,4 (V).
A.
B.
C.
D.
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.
A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
C. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
A. 0,4 (T).
B. 1,2 (T).
C. 0,8 (T).
D. 1,0 (T).
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
A.
B.
C.
D.
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
A. ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. ảnh thật, lớn hơn vật
A.
B.
C.
D.
A. không khí vào nước
B. nước vào không khí
C. thủy tinh vào không khí
D. thủy tinh vào nước
A.
B.
C.
D.
A. luôn bằng 1.
B. luôn lớn hơn 1.
C. luôn nhỏ hơn 1.
D. có thể lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1.
A. Thấu kính phân kỳ.
B. Gương cầu lồi.
C. Lăng kính phản xạ toàn phần.
D. Thấu kính hội tụ.
A. song song với các đường cảm ứng từ
B. hợp với các đường cảm ứng từ một góc
C. vuông góc với các đường cảm ứng từ
D. hợp với các đường cảm ứng từ một góc
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn.
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.
A. tăng thêm 2A
B. tăng thêm 6A
C. giảm bớt 2A
D. giảm bớt 1A
A. mắt điều tiết tối đa, thấu kính mắt có độ tụ lớn nhất
B. mắt không điều tiết, thấu kính mắt có độ tụ nhỏ nhất
C. mắt điều tiết tối đa, thấu kính mắt có độ tụ nhỏ nhất
D. mắt không điều tiết, thấu kính mắt có độ tụ lớn nhất
A. sự chuyển động của mạch với nam châm.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
C. sự biến thiên diện tích của mạch trong từ trường.
D. sự chuyển động của nam châm với mạch.
A. 24N
B. 0N
C. 2,4.
D. 2,4.
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều.
B. Lá nhôm dao động trong từ trường.
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên.
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
A. Tương tác giữa hai nam châm.
B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
A. 50V.
B. 0,5V.
C. 45V.
D. 4,5V.
A. 12cm.
B. 18cm.
C. ‒12cm.
D. ‒18cm.
A. Lớn hơn vật.
B. Ảnh thật.
C. Ảnh ảo.
D. Ngược chiều vật.
A. 15,625.
B. 45,16.
C. 18,72.
D. 12,47.
A. Hình lục lăng.
B. Hình cầu.
C. Hình trụ tròn.
D. Lăng trụ tam giác.
A. Hai mặt lõm.
B. Hai mặt lồi.
C. Phẳng - lõm.
D. Phẳng - lồi.
A. Niutơn trên mét (N/m)
B. Fara
C. Tesla (T)
D.Niutơn trên ampe (N/A)
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
A. D = - 2,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).
C. D = -5,0 (đp).
D. D = 1,5 (đp).
A. 1
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1
A. hai mặt cầu lồi.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
A.
B.
C. 1,5
D. 2
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
A. Kính lúp
B. Kính phân kỳ
C. Kính hội tụ
D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ
A. 0,2π mT.
B. 0,02π mT.
C. 20π μT.
D. 0,2 mT.
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính.
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
A. 0,4 μT.
B. 0,2 μT.
C. 3,6 μT.
D. 4,8 μT.
A. 0,048 Wb.
B. 24 Wb.
C. 0,480 Wb.
D. 0 Wb
A. 0,5 (m).
B. 1,0 (m).
C. 1,5 (m).
D. 2,0 (m).
A.
B.
C.
D.
A. chính nó.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D.không xác định
A. L
B. 2L
C. L/2
D. 4 L
A.
B.
C.
D.
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
A. R = 0,02 (m).
B. R = 0,05 (m).
C. R = 0,10 (m).
D. R = 0,20 (m).
A. nằm trước kính và lớn hơn vật
B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247