A. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác điện
B. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác từ
C. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác điện
D. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác từ
A. Môi trường không khí quanh điện tích
B. Môi trường chứa các điện tích
C. Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó
D. Môi trường dẫn điện
A. Lực hấp dẫn
B. Lực từ
C. Lực điện
D. Lực quán tính
A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của từ trường tại một điểm
B. Định luật vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường hấp dẫn tại một điểm
C. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường trọng lực tại một điểm
D. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại một điểm
A. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ
B. Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng
C. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
D. Tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó
A. I và II
B. III và IV
C. II và IV
D. I và IV
A. Véctơ
B. Vô hướng, có giá trị dương
C. Vô hướng, có giá trị dương hoặc âm
D. Véctơ, có chiều luôn hướng vào điện tích
A. Niu tơn (N)
B. Vôn nhân mét (V.m)
C. Culông (C)
D. Vôn trên mét (V/m)
A.
B. V.m
C. V/m
D.
A. Cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B. Ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
C. Cùng phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
D. Vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó
C. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường
A. Cùng phương, cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương đặt tại điểm đó
B. Cùng phương, ngược chiều với lực điện tác dụng lên điện tích điểm âm đặt tại điểm đó.
C. Chiều dài biểu diễn độ lớn của cường độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đó.
D. Cùng phương, cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt tại điểm đó
A.
B.
C.
D.
A. Điện tích Q
B. Điện tích q
C. Khoảng cách r từ Q đến q
D. Hằng số điện môi của môi trường
A. Luôn cùng hướng với
B. Vuông góc với
C. Luôn ngược hướng với
D. Không có trường hợp nào
A. Luôn cùng hướng với
B. Vuông góc với
C. Luôn ngược hướng với
D. Không có trường hợp nào
A. Cả E và F đều tăng gấp đôi
B. Cả E và F đều không đổi
C. E tăng gấp đôi , F không đổi
D. E không đổi , F tăng gấp đôi
A. Tại một điểm trong điện tường ta chỉ vẽ được một đường sức đi qua
B. Các đường sức là các đường cong không kín
C. Nơi nào cường độ điện trường nhỏ hơn thì các đường sức điện được vẽ mau hơn
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm (hoặc ở vô cực)
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
A. Qua mỗi điểm trong điện trường vẽ được vô số các đường sức
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng
D. Đường sức của điện trường tĩnh khép kín
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
A. Độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
B. Véctơ tại mọi điểm đều bằng nhau
C. Chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi
D. Độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi
A.
B. 20V/m
C.
D.
A. 180 V/m
B.
C.
D. 90V/m
A.
B.
C.
D.
A. 3mC
B.
C. 0,3nC
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247