A. Đại lượng đặc trưng cho thế năng về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q
B. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra lực điện khi đặt tại đó một điện tích q
C. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q
D. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra động năng khi đặt tại đó một điện tích q
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Công của lực điện
B. Điện thế
C. Hiệu điện thế
D. Cường độ điện trường
A. Vôn trên mét
B. Vôn nhân mét
C. Niutơn
D. Vôn
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó
D. Điện trường tĩnh là một trường thế
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Không đổi
B. Tăng gấp đôi
C. Giảm một nửa
D. Tăng gấp 4
A. =
B. <0; >0
C. ||=||
D. , >0
A. 100V
B. 0V
C. 200V
D. -100V
A. 4618,8 V/m
B. 4000 V/m
C. 8000 V/m
D. 8 mV/m
A. -250V
B. 0
C. 250 V
D. -100V
A. 32V
B. -32V
C. 20V
D. -20V
A. 7109,4 V/m
B. 355,47 V/m
C. 170,9 V/m
D. 710,94 V/m
A. 0,09s
B. 0,06s
C. 0,18s
D. 0,12s
A. 0,09s
B. 0,06s
C. 0,18s
D. 0,052s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 0,0405J
D. -0,0405J
A.
B.
C.
D.
A. 300V
B. -900V
C. 900V
D. -300V
A. 900V
B. -1800V
C. 1800V
D. -900V
A. 500V
B. 600V
C. 3000V
D. 1500V
A. 200V
B. 500V
C. 2300V
D. 1200V
A. 100V
B. 200V
C. 300V
D. 400V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247