Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 7 (có đáp án): Dòng điện không đổi. Nguồn điện !!

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 7 (có đáp án): Dòng điện không đổi. Nguồn điện !!

Câu 1 : Dòng điện là:

A. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích

B. Dòng chuyển động của các điện tích

C. Dòng chuyển dời của electron

D. Dòng chuyển dời của ion dương

Câu 2 : Quy ước chiều dòng điện là:

A. Chiều dịch chuyển của các electron

B. Chiều dịch chuyển của các ion

C. Chiều dịch chuyển của các ion âm

D. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương

Câu 3 : Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:

A. Tác dụng nhiệt

B. Tác dụng hóa học

C. Tác dụng từ

D. Tác dụng cơ học

Câu 4 : Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là

A. Tác dụng hóa học

B. Tác dụng từ

C. Tác dụng nhiệt

D. Tác dụng sinh lí

Câu 5 : Dòng điện không đổi là:

A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian

B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian

C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian

D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

Câu 6 : Chọn phát biểu đúng:

A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi

B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian

C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích

D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 7 : Cường độ dòng điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A. Δq=IΔt

B. I=ΔtΔq

C. I=ΔqΔt

D. I=ΔqΔt

Câu 8 : Biểu thức nào sau đây là đúng:

A. q=It

B. I=tq

C. q=It

D. I=qt

Câu 9 : Biểu thức nào sau đây là đúng:

A. I=q2t

B. I=qt

C. I=q2t

D. I=qt

Câu 10 : Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:

A. Công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương

B. Thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương

C. Thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy

D. Thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó

Câu 11 : Số electron chuyển qua tiết diện trong thời gian t là?

A. n=I.te.

B. n=It.

C. n=qet

D. n=Iet.

Câu 18 : Chọn một đáp án sai:

A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế

B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch

C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế

D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế

Câu 19 : Chọn phương án đúng.

A. Cường độ dòng điện đo bằng vôn kế

B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế song song với mạch

C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế

D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế

Câu 22 : Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng:

A. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.

B. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.

C. Làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện

D. Làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.

Câu 23 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:

A. Vôn (V), ampe (A), ampe (A)

B. Ampe (A), vôn (V), cu-lông (C)

C. Niuton (N), fara (F), vôn (V)

D. Fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247