A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. A=EIt
B. A=UIt
C. A=EI
D. A=UI
A. J/s
B. kWh
C. W
D. kV
A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn
D. Điện trở của bóng đèn lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chiều từ A sang B, I=0,4A
B. Chiều từ B và A, I=0,4A
C. Chiều từ A sang B, I=0,6A
D. Chiều từ B sang A, I=0,6A
A.
B.
C.
D.
A. t = 4 phút
B. t = 8 phút
C. t = 25 phút
D. t = 30 phút
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2V
B. 4V
C. 9V
D. 6V
A. Đèn tắt
B. Đèn sáng mạnh
C. Đèn sáng yếu
D. Đèn sáng bình thường
A. 2V
B. 8V
C. 6V
D. 4V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247