A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi.
B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng.
C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm.
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu.
B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.
C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm.
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi hoặc một mặt cầu lồi và một mặt phẳng.
A.Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
B.Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C.Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
D.Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
A.Một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
B.Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C.Tia sáng (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song trục chính
D.Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính
A.Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B.Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
C.Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D.Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
A. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì.
A. Tia đi song với trục chính và tia tới quang tâm của thấu kính
B. Tia tới quang tâm và tia đi song song với trục phụ
C. Tia tới quang tâm và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
D. Tia đi song với trục chính và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
A. Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính A là thấu kính hội tụ; B là thấu kính phân kỳ.
C. Thấu kính A là thấu kính phân kỳ; B là thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính A là thấu kính phân kỳ; B là thấu kính phân kỳ.
A. Là thấu kính mỏng, có hai mặt giới hạn là hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
B. Là thấu kính mỏng, có hai mặt giới hạn là hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu.
C. Là thấu kính có độ dày tùy ý, có hai mặt giới hạn là hai mặt cong hoặc một mặt cong và một mặt phẳng.
D. Là thấu kính có độ dày tùy ý, có hai mặt giới hạn là hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng.
A. Các tia sáng qua O đều truyền thẳng.
B. Đường thẳng vuông góc với thấu kính tại O gọi là trục chính.
C. Đường thẳng bất kỳ đi qua O không vuông góc với thấu kính gọi là trục phụ.
D. Đường thẳng vuông góc với thấu kính tại điểm bất kỳ điểm nào trên thấu kính gọi là trục phụ.
A. Điểm sáng thật.
B. Điểm sáng ảo.
C. Ảnh điểm thật.
D. Ảnh điểm ảo.
A.Là khoảng cách OF
B.Là điểm F trên trục chính, tia sáng bất kỳ tới thấu kính đi qua F (hoặc kéo dài qua F) thì có tia ló đi song song với trục chính
C.Là điểm F' trên trục chính, tia sáng tới thấu kính theo hướng song song với trục chính thì có tia ló đi qua F' (hoặc kéo dài qua F')
D.Là điểm O trên thấu kính, các tia đi qua O đều truyền thẳng
A. .
B. .
C. .
D. .
A.Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2m
B.Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự -2m
C.Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5m
D.Đây là thấu kính phân kỳ có tiêu cự -0,5m
A.
B.Là nghịch đảo của độ tụ thấu kính.
C.Có giá trị dương với thấu kính hội tụ, có giá trị âm với thấu kính phân kỳ
D.Có đơn vị là m
A.Ảnh này chắc chắn là ảnh ảo.
B.Số phóng đại ảnh phải là số âm
C.Ảnh này là thật với thấu kính hội tụ, là ảo với thấu kính phân kỳ
D.Ảnh này tạo bởi vật sáng nằm ngoài khoảng OF của thấu kính hội tụ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.là ảnh ảo, cùng chiều với vật
B.là ảnh thật, cùng chiều với vật
C.là ảnh ảo, ngược chiều với vật
D.là ảnh thật, ngược chiều với vật
A.Cách thấu kính 60cm, cao gấp 2 lần vật, cùng chiều với v
B.Cách thấu kính 60cm , cao gấp 2 lần vật, ngược chiều với vật
C.Cách thấu kính 10cm, cao bằng nửa vật, cùng chiều với vật
D.Cách thấu kính 10cm , cao nửa vật, ngược chiều với vật
A.ở vô cực, vô cùng lớn
B.ảo, cách thấu kính 20cm, cùng chiều với vật, cao bằng vật
C.thật, cách thấu kính 10cm, ngược chiều với vật, cao bằng nửa vật
D.ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều với vật, cao bằng nửa vật
A.Ảnh thật, ngược chiều và cách thấu kính 6cm
B.Ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách thấu kính 12cm
C.Ảnh ảo , cùng chiều với vật và cao 1cm
D.Ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 1cm
A. 60cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 10cm
A. vật ảo qua thấu kính cho ảnh ảo
B. vật thật qua thấu kính cho ảnh thật
C. vật thật qua thấu kính cho ảnh thật
D.Khoảng cách
A. 9cm
B. 6cm
C. 15cm
D. 12cm
A.
B.
C.
D.
A. 40cm
B. 45cm
C. 60cm
D. 20cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 15cm
B. 45cm
C. 10cm
D. 20cm
A.Ảnh ảo, cách thấu kính 20cm
B.Ảnh thật, cách thấu kính 20cm
C.Ảnh ảo, cách thấu kính 15cm
D.Ảnh thật, cách thấu kính 15cm
A.Thật, cách thấu kính 10cm
B. Thật, cách thấu kính 20cm
C.Ảo, cách thấu kính 10cm
D.Ảo, cách thấu kính 20cm
A.Trước kính 15cm
B.Sau kính 15cm
C.Trước kính 30cm
D.Sau kính 30cm
A.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
B.Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
C.Thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm
D.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247