A. Lực hóa học tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của than
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
A. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, ngón cái choãi ra hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
B. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón cái choãi ra hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
C. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón cái choãi ra 90 độ chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó
D. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón cái choãi ra 90 độ chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó.
A. Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo một đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng
B. Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng
C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng
D. Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo các đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng
A. Hiện tượng mao dẫn
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng điện phân
D. Hiện tượng mao dẫn
A. a- dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M, b- dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M
B. a- dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N, b- dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N
C. a- dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N, b- dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M
D. a- dòng điện cảm ứng có chiều từ N đến M, b- dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N
A. 0,4 V
B. 0,2 V
C. 0,7 V
D. 0,8 V
A. 0,64 V
B. 64 V
C. 32 V
D. 0,32 V
A. 1,6 A
B. 0,8 A
C. 0,4 A
D. 0,2 A
A. Từ A đến B
B. Từ B đến A
C. Không xác định được
D. Không có dòng điện cảm ứng trong mạch
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,48 V
B. 0,96 V
C. 0,24 V
D. 0,32 V
A. 0,6 A
B. 0,1 A
C. 0,5 A
D. 0,4 A
A. 0,25 N
B. 0,5N
C. 0,05N
D. 0,025N
A. 0,1 s
B. 0,04 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s
A. 0,1 s
B. 0,14 s
C. 0,2 s
C. 0,4 s
A.
B.
C.
D.
A. 0,32 nC
B. 0,16 nC
C. 16 nC
D. 32 nC
A. 30 rad/s
B. 10 rad/s
C. 20 rad/s
D. 40 rad/s
A. 500 rad/s
B. 100 rad/s
C. 200 rad/s
D. 400 rad/s
A. 0,4A
B. 0,1A
C. 0,5A
D. 0,6A
A. 0,04 N
B. 0,05 N
C. 0,01 N
D. 0,06 N
A. 0,3 A
B. 0, 1 A
C. 0,29 A
D. 0,4 A
A.
B.
C.
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định
A. 2 mA
B. 2A
C. 0,2 A
D. 20 mA
A. 40 V
B. 4 V
C. 0,04 V
D. 400 V
A. 1,6 V
B. 1,8 V
C. 16 V
D. 18 V
A. 3,36 V
B. 2,56 V
C. 2,72 V
D. 1,36 V
A. 25 mV
B. 250 mV
C. 2,5 mV
D. 0,25 mV
A. Hình 3
B. Hình 4
C. Hình 2
D. Hình 1
A. 1000 T/ s
B. 500 T/s
C. 2000 T/s
D. 1500 T/s
A. 0,015 V
B. 0,03 V
C. 0,15 V
D. 0,03 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247