A.Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B.Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cứ rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C.Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn
D.Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
A.Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B.Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C.Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D.Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
A.Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
B.Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
C.Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị
D.Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
A.Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B.Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D.Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D.Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
A.Kính hiển vi bổ trợ cho mắt trong việc quan sát những vật rất nhỏ bằng cách tạo ra ảnh ảo có góc trông và số bội giác rất lớn so với kính lúp
B.Vật kính có là thấu kính hội tụ có tiêu cự cỡ vài mm, thị kính là kính lúp giúp quan sát ảnh tạo bởi vật kính
C.Vật kính và thị kính được ghép đồng trục và khoảng cách giữa hai kính thay đổi được khi ngắm chừng
D.Khoảng cách gọi là độ dài quang học của kính hiển vi
A.Tiêu bản phải nằm trong khoảng của vật kính
B.Tiêu bản phải nằm ngoài khoảng của vật kính và rất gần
C.Ảnh thật của tiêu bản rơi vào khoảng của thị kính
D.Ảnh cuối cùng tạo bởi thị kính là ảnh ảo rơi vào khoảng thấy rõ của mắt
A.Tiêu bản phải nằm trong khoảng của vật kính
B.Tiêu bản phải nằm ngoài khoảng của vật kính và rất gần
C.Ảnh thật của tiêu bản rơi vào khoảng của thị kính
D.Ảnh cuối cùng tạo bởi thị kính là ảnh thật rơi vào khoảng thấy rõ của mắt
A.Tiêu bản đặt tại tiêu điểm vật của vật kính
B.Vật kính phóng đại ảnh lên gấp so với tiêu bản AB
C.Số bội giác khi quan sát ảnh so với là
D.Số bội giác vô cực của kính lúp là
A.6,67cm
B.13cm
C.19,67cm
D.25cm
A.2cm
B.13cm
C. 20cm
D.5cm
A.400
B.200
C.800
D.8
A.200
B.350
C.250
D.175
A.325
B.300
C.75
D.125
A.4,00000mm
B.4,10256mm
C. 1,10165mm
D.4,10354mm
A.60
B.85
C.75
D.80
A.1,2cm
B.0,5cm
C.1,28cm
D.0,52
A. 0,025mm
B.10,625mm
C. 10,6mm
D. 21,225mm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247