Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi cơ bản !!

Câu 1 : Dòng điện là

A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích

B. dòng chuyển động của các điện tích

C. dòng chuyển dời có hướng của electron

D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương

Câu 2 : Chọn câu phát biểu đúng

A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.

B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.

C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi.

D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý

Câu 3 : Tác dụng nổi bật của dòng điện là

A. Tác dụng cơ

B. Tác dụng nhiệt

C. Tác dụng hoá học

D. Tác dụng từ

Câu 4 : Đại lượng nào cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện?

A. Hiệu điện thế  

B. Công suất                  

C. Cường độ dòng điện  

D. Nhiệt lượng

Câu 5 : Dòng điện không đổi là gì?

A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

B. Dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian

C. Dòng điện có chiều không đổi theo thời gian

   D. Dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian

Câu 6 : Dòng điện chạy trong mạch nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

A. Trong mạch điện thắp sáng đèn trong mạng điện gia đình

B. Trong mạch điện kính của đèn pin

C. Trong mạch điện kính thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy

D. Trong mạch điện kính thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời

Câu 7 : Cường độ dòng điện được đo bằng

A. Nhiệt kế                   

B. Vôn kế             

C. ampe kế                     

D. Lực kế

Câu 8 : Đơn vị của cường độ dòng điện là

A. Vôn (V)                    

B. ampe (A)                   

C. niutơn (N)                 

D. fara (F)

Câu 9 : Cường độ dòng điện có thể có đơn vị là

A. Jun (J)

B. cu – lông (C)    

C. Vôn (V)           

D. Cu – lông trên giây (C/s)

Câu 12 : Đơn vị của điện lượng (q) là

A. ampe (A)                  

B. cu – lông (C)    

C. vôn (V)           

 D. jun (J)

Câu 13 : Chọn câu sai

A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.

B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua

C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).

  D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).

Câu 14 : Hạt nào sau đây không thể tải điện?

A. Prôtôn.                     

B. Êlectron.          

C. Iôn.                            

D. Phôtôn

Câu 15 : Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần

A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín

B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

C. có hiệu điện thế

D. nguồn điện

Câu 16 : Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực

A. Cu – lông                 

B. hấp dẫn           

C. đàn hồi            

D. điện

Câu 17 : Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách

A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.

B. sinh ra electron ở cực âm.

C. sinh ra ion dương ở cực dương.

D. làm biến mất electron ở cực dương

Câu 18 : Các nguồn điện duy trì được sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do

A. có sự xuất hiện của lực điện trường bên trong nguồn điện

B. có sự xuất hiện của lực lạ bên trong nguồn điện

C. các hạt mang điện chuyển động hỗn loạn bên trong nguồn điện

D. các hạt mang điện đều chuyển động theo một hướng bên trong nguồn điện

Câu 19 : Bên trong nguồn điện, việc tách các electron ra khỏi nguyên tử do lực nào thực hiện?

A. Lực Cu – lông          

B. Lực hấp dẫn              

C. Lực lạ     

D. Lực tương tác mạnh

Câu 20 : Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

  D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện

Câu 21 : Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện?

A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học

B. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện.

C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích.

  D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện

Câu 22 : Trong các đại lượng vật lý sau

A. I, II, III            

B. I, II, IV             

C. II, III                

D. II, IV

Câu 24 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

A. tạo ra điện tích dương trong một giây.

B. tạo ra các điện tích trong một giây

C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây

D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện

Câu 25 : Đơn vị của suất điện động là

A. ampe (A)                  

B. Vôn (V)           

C. fara (F)            

D. vôn/met (V/m)

Câu 26 : Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là

A. Jun trên giây (J/s) 

B. Cu – lông trên giây (C/s)  

C. Jun trên cu – lông (J/C)

D. Ampe nhân giây (A.s)

Câu 27 : Để đo suất điện động của nguồn điện người ta mắc

A. ampe kế nối tiếp với nguồn điện

B. ampe kế song song với nguồn điện

C. vôn kế song song với nguồn điện nối với dây dẫn thành một mạch kính

 D. vôn kế song song với nguồn điện để hở

Câu 28 : Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng

A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.

B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J.

C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.

D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.

Câu 29 : Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng

A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.

B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.

C. Đơn vị của suất điện động là Jun.

D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở

Câu 30 : Chọn câu đúng

A. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn nhỏ hơn công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích

B. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn bằng công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích

C. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn bằng nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch

D. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn lớn hơn công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích

Câu 32 : Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế                      

B. tĩnh điện kế      

C. ampe kế                     

D. Công tơ điện

Câu 33 : Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch

A. giảm 2 lần.               

B. giảm 4 lần.                

C. tăng 2 lần.                 

D. không đổi

Câu 34 : Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch

A. tăng 4 lần.                 

B. tăng 2 lần.               

C. không đổi.                 

D. giảm 2 lần

Câu 35 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?

A. Quạt điện        

B. ấm điện.           

C. ác quy đang nạp điện          

D. bình điện phân

Câu 36 : Khi một động cơ điện đang hoạt động thì điện năng được biến đổi thành

A. năng lượng cơ học

B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt

C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường

D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng

Câu 37 : Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là

A. P= A.t             

B. P   t/A            

C. P  = A/t             

D. P  = A2t

Câu 38 : Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch

A. P = U.I             

B. P = R.I2                    

C. P = U2R            

D. P = U2I

Câu 39 : Công suất của dòng điện có đơn vị là

A. Jun (J)            

 B. Oát (W)          

 C. Vôn (V)           

D. Oát giờ (W.h)

Câu 40 : Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là

A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.

B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.

C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.

D. Công suất có đơn vị là oát (W)

Câu 41 : Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch

A. tăng 4 lần.                

B. không đổi.                 

C. giảm 4 lần.                

D. tăng 2 lần

Câu 42 : Công suất định mức của các dụng cụ điện là

A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.

B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.

C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.

D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào

Câu 43 : Trên một bóng đèn có ghi 12 V – 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?

A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động

B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V

C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15J trong 1 giây khi hoạt động bình thường

D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ohm khi hoạt động bình thường

Câu 44 : Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là

A. Jun (J) 

B. Vôn trên am pe (V/A) 

C. Jun trên giây J/s        

D. am pe nhân giây (A.s)

Câu 48 : Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch

A. giảm 2 lần.               

B. giảm 4 lần.               

 C. tăng 2 lần.                 

D. tăng 4 lần

Câu 49 : Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ

A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. 

B. với bình phương điện trở của dây dẫn

C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. 

D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn

Câu 50 : Đơn vị của nhiệt lượng là

A. Vôn (V)                     

B. ampe (A)                   

C. Oát (W)           

D. Jun (J)

Câu 51 : Chọn câu sai

A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.

B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện.

C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.

D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật

Câu 52 : Công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. đặc trưng cho khả năng thực hiện công của dòng điện

B. đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó

C. bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn

D. tăng đều theo thời gian

Câu 53 : Công thức nào sau đây không dùng để tính công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy?

A. P = Qt              

B. P = RI2             

CP=Qt 

D. P = U2R

Câu 54 : Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt  lên 4 lần thì phải

A. tăng hiệu điện thế 2 lần.  

B. tăng hiệu điện thế 4 lần.

C. giảm hiệu điện thế 2 lần.

D. giảm hiệu điện thế 4 lần

Câu 55 : Trong một đoạn mạch có cường độ dòng điện không đổi, nếu muốn giảm công suất tỏa nhiệt 9 lần thì phải

A. tăng điện trở 9 lần. 

B. tăng điện trở 3 lần.

C. giảm điện trở 9 lần. 

D. giảm điện trở 3 lần

Câu 56 : Công của nguồn điện là công của

A. lực lạ trong nguồn.

B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.

C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.

D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác

Câu 59 : Công suất của nguồn điện được xác định bằng

A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây

B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây

D. công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian

Câu 60 : Điện trở toàn phần của toàn mạch là

A. toàn bộ các điện trở của nó

B. tổng trị số các điện trở của nó

C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó

D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó

Câu 62 : Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch

A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;

B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;

C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;

D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài

Câu 63 : Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?

A. UN = Ir. 

B. UN = I(RN + r). 

C. UN = E – I.r.              

D. UN = E + I.r.

Câu 64 : Mắc vào 2 cực một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r một bóng đèn có hiệu điện thế định mức Ud = E thì bóng đèn

A. luôn sáng bình thường

B. luôn sáng hơn mức bình thường

C. luôn tối hơn mức bình thường

D. có thể sáng hay tối hơn mức bình thường tuỳ theo điện trở của đèn lớn hay nhỏ

Câu 65 : Hệ thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ đúng giữa suất điện động của nguồn điện và độ giảm thế trên mạch điện kín

A. E = IR – Ir      

B. E = IR + Ir       

C. E = IR              

D. E = Ir

Câu 66 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch

A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. 

B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.

C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 67 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.

 D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng

Câu 69 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị

A. I = E /3r          

B. I = 2 E /3r                  

C. I = 3 E /2r                  

D. I = 3 E /r

Câu 70 : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi

A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.

D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín

Câu 71 : Chọn câu phát biểu sai

A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ

B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở trong của nguồn là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó

C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.

D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó

Câu 72 : Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì

A. dòng đoản mạch kéo dài sẽ làm hỏng acquy.

B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.

C. động cơ đề  sẽ rất nhanh hỏng.

D. hỏng nút khởi động.

Câu 73 : Khi có hiện tượng đoản mạch xảy ra ở acquy chì thì

A. dòng điện trong mạch rất nhỏ làm acquy không hoạt động

B. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn làm hỏng ngay acquy

C. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn và có thể làm hỏng acquy

D. dòng điện qua mạch không đổi vì điện trở trong của acquy không đổi

Câu 77 : Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng

A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.

B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.

C. công của dòng điện ở mạch ngoài.

D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch

Câu 78 : Đối với một nguồn điện thì hiệu suất của nó

A. luôn bằng 1

B. luôn nhỏ hơn 1

C. luôn lớn hơn 1

D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 1

Câu 81 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là

A. UAB = -I (R+r) + E

B. UAB = -I(R+r)- E

C. AB = I(R+r) + E 

D. UAB = I(R+r)- E

Câu 82 : Cho mạch điện như hình vẽ. Công thức nào sau đây sai?


A. UAB  = I.R2 

B. UAB = E –I(R­1+r)

C. I = I=UAB- ER1+r

D. I=-UAB+ER1+r

Câu 83 : Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện

A. đặt liên tiếp cạnh nhau

B. với các cực được nối liên tiếp với nhau

C. mà các cực dương của nguồn này được nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau

D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp với nhau

Câu 85 : Bộ nguồn song song là bộ nguồn gồm các nguồn điện

A. có các cực đặt song song nhau

B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nối vào điểm khác

C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp

D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào một điểm khác

Câu 86 : Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở  trong r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức

A. nr.                   

B. mr.                            

C. m.nr.                

D. mr/n.

Câu 87 : Cho 4 nguồn giống nhau. Cách ghép nào sau đây tạo ra bộ nguồn có suất điện động lớn nhất?

A. Song song 

B. Hỗn hợp 2 cụm nối tiếp, mỗi cụm 2 nguồn song song

C. Nối tiếp

D. Hỗn hợp 2 nhánh song song, mối nhánh 2 nguồn nối tiếp

Câu 93 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch là

A. I=E1+E2r2+r1

B. I=E1-E2r2+r1

C. I=E2E1r2+r1

D. I=-E2E1r2+r1

Câu 94 : Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

A. 9 V và 3 Ω.              

B. 9 V và 1/3 Ω.            

C. 3 V và 3 Ω.      

D. 3 V và  1/3 Ω.

Câu 95 : Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là

A. 3 V – 3  Ω.               

B. 3 V – 1 Ω.                 

C. 9 V – 3 Ω.                 

D. 9 V – 1/3 Ω

Câu 96 : Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn

A. 2,5 V và 1 Ω.  

B. 7,5 V và 1 Ω.   

C. 7,5 V và 1 Ω.   

D. 2,5 V và 1/3 Ω

Câu 98 : Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất  điện động và điện trở trong của nguồn?

A. Pin điện hóa

B. đồng hồ đa năng hiện số

C. dây dẫn nối mạch

D. thước đo chiều dài

Câu 99 : Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?

A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn;

B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn;

C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ;

D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin

Câu 100 : Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì

A. Điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.

B. Điện trở của miliampe kế  rất nhỏ nên gây sai số lớn.

C. Giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.

D. Kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247