A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích
B. dòng chuyển động của các điện tích
C. dòng chuyển dời có hướng của electron
D. dòng chuyển dời có hướng của ion dương
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi.
D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý
A. Tác dụng cơ
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng hoá học
D. Tác dụng từ
A. Hiệu điện thế
B. Công suất
C. Cường độ dòng điện
D. Nhiệt lượng
A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian
C. Dòng điện có chiều không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn trong mạng điện gia đình
B. Trong mạch điện kính của đèn pin
C. Trong mạch điện kính thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy
D. Trong mạch điện kính thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời
A. Nhiệt kế
B. Vôn kế
C. ampe kế
D. Lực kế
A. Vôn (V)
B. ampe (A)
C. niutơn (N)
D. fara (F)
A. Jun (J)
B. cu – lông (C)
C. Vôn (V)
D. Cu – lông trên giây (C/s)
A. I = q.t
B. I = q/t
C. I = t/q
D. I = q/e
A.
B.
C.
D.
A. ampe (A)
B. cu – lông (C)
C. vôn (V)
D. jun (J)
A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).
A. Prôtôn.
B. Êlectron.
C. Iôn.
D. Phôtôn
A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. có hiệu điện thế
D. nguồn điện
A. Cu – lông
B. hấp dẫn
C. đàn hồi
D. điện
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B. sinh ra electron ở cực âm.
C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương
A. có sự xuất hiện của lực điện trường bên trong nguồn điện
B. có sự xuất hiện của lực lạ bên trong nguồn điện
C. các hạt mang điện chuyển động hỗn loạn bên trong nguồn điện
D. các hạt mang điện đều chuyển động theo một hướng bên trong nguồn điện
A. Lực Cu – lông
B. Lực hấp dẫn
C. Lực lạ
D. Lực tương tác mạnh
A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện
A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học
B. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện.
C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích.
D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện
A. I, II, III
B. I, II, IV
C. II, III
D. II, IV
A. E. q = A
B. q = A.E
C. E = q.A
D. A = q2. E
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trong một giây
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
A. ampe (A)
B. Vôn (V)
C. fara (F)
D. vôn/met (V/m)
A. Jun trên giây (J/s)
B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C)
D. Ampe nhân giây (A.s)
A. ampe kế nối tiếp với nguồn điện
B. ampe kế song song với nguồn điện
C. vôn kế song song với nguồn điện nối với dây dẫn thành một mạch kính
D. vôn kế song song với nguồn điện để hở
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở
A. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn nhỏ hơn công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích
B. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn bằng công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích
C. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn bằng nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch
D. Khi có dòng điện chạy qua, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ luôn lớn hơn công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển có hướng các điện tích
A. A =
B. A =
C. A = U.I.t
D. A =
A. vôn kế
B. tĩnh điện kế
C. ampe kế
D. Công tơ điện
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần
A. Quạt điện
B. ấm điện.
C. ác quy đang nạp điện
D. bình điện phân
A. năng lượng cơ học
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt
C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng
A. P= A.t
B. P = t/A
C. P = A/t
D. P = A2t
A. P = U.I
B. P = R.I2
C. P =
D. P = U2I
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Vôn (V)
D. Oát giờ (W.h)
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất có đơn vị là oát (W)
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động
B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15J trong 1 giây khi hoạt động bình thường
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ohm khi hoạt động bình thường
A. Jun (J)
B. Vôn trên am pe (V/A)
C. Jun trên giây J/s
D. am pe nhân giây (A.s)
A. I1 < I2 và R1>R2
B. I1 > I2 và R1 > R2
C. I1 < I2 và R1<R2
D. I1 > I2 và R1 < R2
A.
B.
C.
D.
A. Q = R2It
B. Q = U2I t
C. Q = RI2t
D. Q = Rit
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
A. Vôn (V)
B. ampe (A)
C. Oát (W)
D. Jun (J)
A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện.
C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật
A. đặc trưng cho khả năng thực hiện công của dòng điện
B. đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó
C. bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn
D. tăng đều theo thời gian
A. P = Qt
B. P = RI2
C.
D. P =
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. giảm hiệu điện thế 4 lần
A. tăng điện trở 9 lần.
B. tăng điện trở 3 lần.
C. giảm điện trở 9 lần.
D. giảm điện trở 3 lần
A. lực lạ trong nguồn.
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác
A. A = E.I/t
B. A = E.t/I
C. A = E.I.t
D. A = I.t/ E
A. P = E /r
B. P = E.I
C. P = E /I
D. P = E.I/r
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây
D. công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian
A. toàn bộ các điện trở của nó
B. tổng trị số các điện trở của nó
C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó
A.
B. I = E + I.r
C.
D.
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài
A. UN = Ir.
B. UN = I(RN + r).
C. UN = E – I.r.
D. UN = E + I.r.
A. luôn sáng bình thường
B. luôn sáng hơn mức bình thường
C. luôn tối hơn mức bình thường
D. có thể sáng hay tối hơn mức bình thường tuỳ theo điện trở của đèn lớn hay nhỏ
A. E = IR – Ir
B. E = IR + Ir
C. E = IR
D. E = Ir
A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
A. I = E/3r
B. I = 2E/3r
C. I = 3E/2r
D. I = E/2r
A. I = E /3r
B. I = 2 E /3r
C. I = 3 E /2r
D. I = 3 E /r
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín
A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ
B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở trong của nguồn là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó
A. dòng đoản mạch kéo dài sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
A. dòng điện trong mạch rất nhỏ làm acquy không hoạt động
B. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn làm hỏng ngay acquy
C. dòng điện qua mạch sẽ rất lớn và có thể làm hỏng acquy
D. dòng điện qua mạch không đổi vì điện trở trong của acquy không đổi
A.
B. I = E.r
C. I = r/ E
D. I= E /r
A. Q = RNI2t
B. Q = (QN+r)I2
C. Q = (RN+r)I2t
D. Q = r.I2t
A. tăng 2 lần
B. tăng gấp bốn.
C. giảm 2 lần
D. giảm bốn lần
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch
A. luôn bằng 1
B. luôn nhỏ hơn 1
C. luôn lớn hơn 1
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 1
A.
B.
C. H =
D. H =
A. UAB = E +I(R+r)
B. UAB = E – I(R+r)
C. UAB = - E + I(R+r)
D. UAB = - E – I (R+r)
A. UAB = -I (R+r) + E
B. UAB = -I(R+r)- E
C. UAB = I(R+r) + E
D. UAB = I(R+r)- E
A. UAB = I.R2
B. UAB = E –I(R1+r)
C. I =
D.
A. đặt liên tiếp cạnh nhau
B. với các cực được nối liên tiếp với nhau
C. mà các cực dương của nguồn này được nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau
D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp với nhau
A. nE và r/n.
B. nE nà nr.
C. E và nr.
D. E và r/n.
A. có các cực đặt song song nhau
B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nối vào điểm khác
C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp
D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào một điểm khác
A. nr.
B. mr.
C. m.nr.
D. mr/n.
A. Song song
B. Hỗn hợp 2 cụm nối tiếp, mỗi cụm 2 nguồn song song
C. Nối tiếp
D. Hỗn hợp 2 nhánh song song, mối nhánh 2 nguồn nối tiếp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Không thay đổi
B. Mờ hơn trước
C. Sáng hơn trước
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận
A. I
B. 1,5I
C. I/3
D. 0,75I
A. 3I
B. 2I
C. 1,5I
D. I/3
A.
B.
C.
D.
A. 9 V và 3 Ω.
B. 9 V và 1/3 Ω.
C. 3 V và 3 Ω.
D. 3 V và 1/3 Ω.
A. 3 V – 3 Ω.
B. 3 V – 1 Ω.
C. 9 V – 3 Ω.
D. 9 V – 1/3 Ω
A. 2,5 V và 1 Ω.
B. 7,5 V và 1 Ω.
C. 7,5 V và 1 Ω.
D. 2,5 V và 1/3 Ω
A. 27 V; 9 Ω.
B. 9 V; 9 Ω.
C. 9 V; 3 Ω.
D. 3 V; 3 Ω
A. Pin điện hóa
B. đồng hồ đa năng hiện số
C. dây dẫn nối mạch
D. thước đo chiều dài
A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn;
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn;
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ;
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin
A. Điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.
B. Điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.
C. Giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.
D. Kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247