Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi nâng cao !!

100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi nâng cao !!

Câu 3 : Một bộ ác quy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà ác quy có thể cung cấp là

A. 48 (A)             

B. 12 (A)             

C. 0,0833 (A)       

D. 0,0383 (A)

Câu 11 : Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.1018 (e/s). Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là

A. 1(A)                         

B. 2 (A)                

C. 0,512.10-37 (A)           

D. 0,5 (A)

Câu 12 : Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là

A. 0,166 (V)  

B. 6 (V)                

C. 96(V)               

D. 0,6 (V)

Câu 15 : Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là

A. 20 J.               

B. 0,05 J.             

C. 2000 J.             

D. 2 J.

Câu 17 : Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V là

A. 12J                 

B. 43200J             

C. 10800J             

D. 1200J

Câu 18 : Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là

A. 2,4 kJ.            

B. 40  J.                

C. 24 kJ.               

D. 120 J.

Câu 19 : Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là

A. 4 kJ.               

B. 240 kJ.             

C. 120 kJ.             

D. 1000 J.

Câu 21 : Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng

A. 2000 J.   

B. 5 J.  

C. 120 kJ.             

D. 10kJ

Câu 25 : Một bóng đèn có ghi Đ: 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là

A. 36A                

B. 6A                   

C. 1A                   

D. 12A

Câu 38 : Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là

A. 10 phút.          

B. 600 phút.                  

C. 10 s.                 

D. 1 h.

Câu 39 : Cho mạch điện như hình vẽ. U = 12V; R1 = 24W; R3 = 3,8W, R4 = 0,2W, cường độ dòng điện qua R4 bằng 1A. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là

A. 600J               

B. 800J                 

C. 1000J               

D. 1200J

Câu 42 : Một nguồn điện có suất điện động 2V thì khi thực hiện một công 10J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là

A. 50 C.              

B. 20 C.                

C. 20 C.                

D. 5 C

Câu 43 : Một ác quy có suất điện động 2V, điện trở trong 1W và có dung lượng 240A.h. Điện năng của ác quy là

A. 480 (J)            

B. 0,864.106 (J)    

C. 1,728.106(J)  

D. 7200(J)

Câu 44 : Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. Công suất của nguồn bằng

A. 1,2W              

B. 12W                 

C. 2,1W                

D. 21W

Câu 46 : Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 3A.                 

 B. 3/5 A.              

C. 0,5 A.               

D. 2 A.

Câu 47 : Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 2 A.                

 B. 4,5 A.              

C. 1 A.                 

D. 18/33 A.

Câu 48 : Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là 

A. 0,5 Ω.             

B. 4,5 Ω.              

C. 1 Ω.                 

D. 2 Ω

Câu 51 : Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là

A. 150 A.            

B. 0,06 A.            

C. 15 A.               

D. 20/3 A.

Câu 59 : Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là

A. 6 V.                

 B. 36 V.               

C. 8  V.                

D. 12 V.

Câu 70 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=5Ω,R2=10Ω,R3=3Ω,E=6V,r=2Ω

A. 5V                  

B. 9V          

C. 2,672V                

D. 1,5V

Câu 73 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=R2=6Ω,E=12V,r=1Ω, I1 = 0,5A. Tính R3

A. 4W                  

B. 8W                    

C. 11W                 

D. 12W

Câu 74 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 30V, điện trở trong 2,5Ω. R1 = 10Ω, R2 = R3 = 5Ω. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên R3 sau thời gian 5 phút ?

A. 50J                 

 B. 1500J               

C. 25J                  

 D. 3000J

Câu 75 : Cho mch đin như hình bên. Biết E = 12V; r = 1 Ω; R1 = 5  Ω;

A. 10,2 V. 

B. 4,8 V.

C. 9,6 V. 

D. 7,6 V

Câu 76 : Cho mch đin như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 ;

A. 2,79 A.  

B. 1,95 A.

C. 3,59 A.

D. 2,17 A

Câu 77 : Cho mch đin như hình bên. Biết E =12 V; r = 1; R1 = 3;

A. 4,5 W.              

B. 12,0 W. 

C. 9,0 W. 

D. 6,0 W

Câu 79 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3W, R2=6W, R3=1W, E= 6V; r =1W. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là

A. 5,5V               

B. 5V                   

C. 4,5V                

D. 4V

Câu 85 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở ampe kế, E=6V, r=1W, R1=3W; R2=6W; R3=2W. Số chỉ của ampe kế là

A. 1(A)                

B. 1,5 (A)             

C. 1,2 (A)             

D. 0,5 (A)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247