A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật.
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật.
C. Bằng 0.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua vật.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. H = 65 %
B. H = 75 %
C. H = 95 %
D. H = 85 %
A. Là đường cong không kín
B. Có chiều từ điện tích âm sang điện tích dương
C. Các đường sức không cắt nhau
D. Đường sức mau ở chỗ có điện trường mạnh
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
D. Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
A. U = 400 (kV).
B. U = 400 (V).
C. U = 0,40 (mV).
D. U = 0,40 (V).
A. 1,5Ω
B. 0,75Ω
C. 0,5Ω
D. 3Ω
A. dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B. âm là vật đã nhận thêm êlectron.
C. dương là vật thiếu êlectron.
D. âm là vật thừa êlectron.
A. Trong kĩ thuật hàn điện.
B. Trong kĩ thuật mạ điện.
C. Trong kĩ thuật đúc điện.
D. Trong ống phóng điện tử.
A. 10,08 mV.
B. 8,48 mV.
C. 8 mV.
D. 9,28 mV.
A. 2A
B. 1,5A
C. 2,5A
D. 3A
A. 1,75A.
B. 1,5 A.
C. 1,25 A.
D. 1,05 A.
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
A. 30C
B. 20C
C. 10C
D. 40C
A.
B.
C.
D.
A. 20J
B. 400J
C. 40J
D. 2000J
A. 2,25W
B. 3W
C. 3,5W
D. 4,5W
A. U = 18 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 12 (V).
D. U = 24 (V).
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. Khả năng thực hiện công của lực lạ trong nguồn điện.
D. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
A.
B.
C.
D.
A. Để các thanh than nhiễm điện trái dấu.
B. Để các thanh than trao đổi điện tích.
C. Để dòng điện qua lớp tiếp xúc đốt nóng các đầu thanh than.
D. Để tạo ra hiệu điện thế lớn hơn.
A. Khi nhiệt độ của kim loại không đổi dòng điện qua nó tuân theo định luật Ôm.
B. Kim loại dẫn điện tốt.
C. Điện trở suất của kim loại khá lớn.
D. Khi nhiệt độ tăng điện trở suất của kim loại tăng theo hàm bậc nhất.
A. qE
B.
C.
D.
A. tăng nếu hệ có các điện tích dương.
B. giảm nếu hệ có các điện tích âm.
C. tăng rồi sau đó giảm nếu hệ có hai loại điện tích trên.
D. là không đổi.
A. 16A.
B. 4A.
C. 16 mA.
D. 4 mA.
A. .
B. .
C. Q = I.R.t.
D. .
A. 50 C.
B. .
C. -50 C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. 0 J.
A. 2,5 Ω.
B. 3,0 Ω.
C. 2,0 Ω.
D. 1,5 Ω.
A. 4,1 V/m.
B. 6,1 V/m.
C. 12,8 V/m.
D. 16,8 V/m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247