Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2020 - 2021 có đáp án !!

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2020 - 2021 có đáp án !!

Câu 1 : Ở đầu xương dài, thành phần nào giúp phân tán lực tác động và tạo ô chứa tủy đỏ?

A. Mô xương xốp

B. Sụn tăng trưởng

C. Màng xương

D. Bao hoạt dịch

Câu 2 :  Loại bạch cầu nào dưới đây không tham gia vào hoạt động thực bào?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu mônô

C. Bạch cầu limphô

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 3 :  Khi nói về hệ nhóm máu ABO, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Nhóm máu AB không có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương

B. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu

C. Nhóm máu A có chứa kháng thể bêta trong huyết tương

D. Nhóm máu B không chứa kháng thể anpha trong huyết tương

Câu 4 : Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn?

A. Sụn nhẫn

B. Sụn giáp

C. Sụn thanh nhiệt

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 5 : Chất nào dưới đây không phải là sản phẩm của quá trình tiêu hóa lipit?

A. Axit amin

B. Glixêrin

C. Axit béo

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 6 :  Đặc điểm nào dưới đây cho thấy sự thích nghi của ruột non người với chức năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn?

A. Ruột có nhiều nếp gấp, trên nếp gấp có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt của mặt trong cao gấp 600 lần so với mặt ngoài của ruột

B. Bao quanh ruột non là hệ thống mao mạch bạch huyết và mạch máu dày đặc giúp hấp thụ tối đa nguồn dinh dưỡng sau tiêu hóa

C. Ruột non dài 2,8 – 3m giúp kéo dài thời gian tiêu hóa và hấp thụ thức ăn, nhờ vậy mà tăng hiệu suất của quá trình tiêu hóa

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 7 : Khi thiếu kẽm, chúng ta cần bổ sung loại thức ăn nào sau đây?

A. Mỡ động vật

B. Thịt

C. Rau xanh

D. Quả màu cam

Câu 9 : Ở đại não, vùng thị giác nằm ở thùy nào?

A. Thùy thái dương

B. Thùy trán

C. Thùy đỉnh

D. Thùy chẩm

Câu 12 : Câu 12 : Menđen đã sử dụng phương pháp nào dưới đây để phát hiện ra quy luật phân li và phân li độc lập?

A. Gây đột biến nhân tạo

B. Phân tích các thế hệ lai

C. Lai xa kèm đa bội hóa

D. Lai thuận nghịch

Câu 14 :  Phép lai nào dưới đây phân li kiểu gen theo tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?

A. AABBCc x AABbcc

B. AaBbCc x AaBbcc

C. AaBbCc x aaBBCc

D. AaBbCC x AaBbCc

Câu 17 :  Quá trình giảm phân không diễn ra ở loại tế bào nào dưới đây?

A. Tế bào xôma

B. Tế bào sinh dục sơ khai

C. Tế bào hợp tử

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 20 :  Ở ADN, tỉ số nào dưới đây đặc trưng cho loài?

A. A+T/G+X

B. A-T/G-X

C. A/T

D. G/X

Câu 22 :  Loại axit nuclêic nào dưới đây không chứa liên kết bổ sung giữa các đơn phân?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. ADN

C. mARN

D. tARN

Câu 23 :  Trong các đột biến gen dưới đây, dạng đột biến nào thường ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. Thêm một cặp nuclêôtit ở giữa gen

B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở cuối gen

C. Mất một cặp nuclêôtit ở đầu gen

D. Thêm 2 cặp nuclêôtit ở đầu gen

Câu 26 :  Năng suất tối đa của một giống lúa do yếu tố nào quyết định?

A. Chế độ chăm sóc

B. Yếu tố thời tiết, khí hậu

C. Kiểu gen

D. Kiểu hình

Câu 28 :  Khi nói về trẻ đồng sinh cùng trứng, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Có màu mắt tự nhiên giống nhau

B. Có thể có cùng giới tính hoặc khác giới tính

C. Có nguồn gốc từ cùng một hợp tử

D. Có cùng kiểu gen

Câu 29 :  Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng ở cả động vật và thực vật?

A. Gây đột biến nhân tạo

B. Nhân bản vô tính

C. Tạo ưu thế lai

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 31 :  Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn rất tốt?

A. Rau bợ

B. Xương rồng

C. Dương xỉ

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 33 :  Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Chó sói

C. Gấu Bắc Cực

D. Hổ Siberia

Câu 34 :  Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ kí sinh?

A. Nấm và tảo cùng sống trong một dạng sống đặc biệt là địa y

B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu

C. Động vật nguyên sinh sống trong hệ tiêu hóa của trâu bò

D. Giun đũa sống trong ruột người

Câu 35 :  Thành phần nào của hệ sinh thái luôn đứng đầu một chuỗi thức ăn?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Sinh vật tiêu thụ

C. Sinh vật phân giải

D. Sinh vật sản xuất

Câu 36 :  Mật độ của quần thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

A. Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên như nguồn thức ăn đột nhiên dồi dào, thiên tai, dịch bệnh…

B. Sự thay đổi theo chu kỳ thời gian (mùa, năm…)

C. Chu kỳ sống của sinh vật

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 37 :  Sinh vật nào dưới đây có thể đứng sau voi trong một chuỗi thức ăn?

A. Linh dương

B. Cây xanh

C. Vi khuẩn hoại sinh

D. Báo đốm

Câu 38 :  Voọc Cát Bà là loài chỉ sống ở đảo Cát Bà. Đây được xem là

A. loài đặc trưng tại Cát Bà.

B. loài ưu thế tại Cát Bà.

C. loài thứ yếu tại Cát Bà.

D. loài ngẫu nhiên tại Cát Bà.

Câu 39 :  Việc trồng cây gây rừng sẽ giúp giảm thiểu

A. ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật.

B. ô nhiễm chất thải rắn.

C. ô nhiễm chất phóng xạ.

D. ô nhiễm không khí.

Câu 40 : Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam quy định như thế nào về khai thác rừng?

A. Hạn chế khai thác rừng đầu nguồn

B. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn

C. Xây dựng kế hoạch khai thác rừng đầu nguồn và rừng thứ sinh một cách bền vững

D. Cấm khai thác mọi loại rừng, kể cả rừng thứ sinh

Câu 41 : Một cặp vợ chồng sinh được hai người con. Người con trai có thể nhận máu từ em gái, bố và mẹ nhưng người con gái lại không thể nhận máu từ anh trai và bố mẹ mình. Biết rằng có 3 alen quy định nhóm máu ở người là IA, IB, IO, 4 người mang 4 kiểu gen thuộc 4 nhóm máu khác nhau. Hãy xác định kiểu gen về nhóm máu của gia đình này.

A. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIO, một bên mang kiểu gen IBIO, người con trai mang kiểu gen IAIB, người con gái mang kiểu gen IO IO.

B. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIB, một bên mang kiểu gen IOIO, người con trai mang kiểu gen IAIO, người con gái mang kiểu gen IB IO.

C. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIO, một bên mang kiểu gen IBIO, người con trai mang kiểu gen IOIO, người con gái mang kiểu gen IA IB.

D. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIB, một bên mang kiểu gen IOIO, người con trai mang kiểu gen IAIO, người con gái mang kiểu gen IB IO.

Câu 42 : Khi tâm thất phải co thì máu sẽ được đẩy vào loại mạch nào?

A. Tĩnh mạch chủ trên

B. Động mạch vành

C. Động mạch phổi

D. Động mạch chủ

Câu 43 :  Ở người, loại dịch tiêu hóa nào có vai trò nhũ tương hóa lipit?

A. Dịch tụy

B. Dịch mật

C. Dịch vị

D. Dịch ruột

Câu 44 :  Thiếu loại vitamin nào có thể phát sinh bệnh xcobut?

A. Vitamin C

B. Vitamin A

C. Vitamin D

D. Vitamin B1

Câu 45 : Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?

A. Bỏ chạy khi nhìn thấy chó dữ từ xa

B. Nổi gai ốc khi bị gió lạnh lùa

C. Rụt tay khi bị kim châm

D. Da tím tái khi trời rét

Câu 46 : Em hãy cho biết tên tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người.

A. Tuyến thượng thận

B. Tuyến giáp

C. Tuyến sinh dục

D. Tuyến yên

Câu 47 :  Dấu hiệu quan trọng nhất đánh dấu tuổi dậy thì ở nữ giới là gì?

A. Hông nở rộng

B. Da dẻ mịn màng

C. Xuất hiện kinh nguyệt

D. Lớn nhanh

Câu 48 : Vì sao khi sinh ra, con người có khoảng 300 chiếc xương nhưng khi trưởng thành chỉ còn lại 206 chiếc xương?

A. Vì một số xương bị tiêu hủy theo thời gian

B. Vì một số xương đã ghép lại với nhau khi trưởng thành, làm giảm số xương của cơ thể

C. Vì một số xương bị hóa sụn hoặc biến thành các tổ chức liên kết khác như dây chằng, gân,…

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 49 :  Thói quen nào dưới đây làm tăng nguy cơ nhiễm giun sán?

A. Ăn đồ hải sản

B. Ăn thức ăn tái, sống

C. Uống quá nhiều nước ngọt

D. Ăn thực phẩm chiên, rán

Câu 50 : Vì sao càng nhịn đi vệ sinh, chúng ta càng dễ bị táo bón?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Vì khi nhịn đi vệ sinh, phân sẽ gắn với thành ruột già, vón cục và mất khả năng di chuyển ra khỏi ruột già.

C. Vì càng nhịn đi vệ sinh thì phân nhiễm canxi nên càng bị vôi hóa và xơ cứng, khiến chúng không thể đào thải ra ngoài được.

D. Vì khi phân nằm lâu trong lòng ruột già, quá trình tái hấp thụ nước ở ruột già sẽ khiến chúng càng bị khô, cứng, cản trở nhu động ruột nên càng dễ táo bón.

Câu 51 :  Ở người, gen A quy định mắt nâu là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt đen. Mẹ có mắt nâu sinh ra con gái có mắt đen. Không xét đến trường hợp đột biến, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Mẹ mang kiểu gen Aa

B. Bố có kiểu gen đồng hợp trội

C. Khi người con gái kết hôn với người con trai có mắt nâu, mẹ mắt đen, xác suất sinh ra con mắt đen là 50%.

D. Xác suất để cặp bố mẹ này sinh ra người con có mắt nâu là 75%.

Câu 56 : Loại đơn phân nào dưới đây có ở cả mARN và ADN?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Uraxin

C. Timin

D. Ađênin

Câu 57 : Vì sao nói quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn?

A. Vì ADN con chỉ mang số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ

B. Vì trong mỗi mạch của ADN có một nửa của mẹ và một nửa được tổng hợp mới

C. Vì trong ADN con có một mạch cũ của ADN mẹ và một mạch được tổng hợp mới

D. Vì sự tạo thành ADN được tạo ra do sự ghép cặp A – T, G – X

Câu 58 : Hoạt động của các loại hoocmôn cho thấy vai trò nào của prôtêin?

A. Cấu trúc nên các thành phần quan trọng của tế bào

B. Bảo vệ cơ thể trước tác nhân gây bệnh

C. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể sống

D. Điều hòa quá trình trao đổi chất

Câu 59 : Khi nói về đột biến gen, điều nào dưới đây là đúng?

A. Không thể di truyền cho thế hệ sau

B. Mang tính chất đồng loạt

C. Đa số là có hại cho cơ thể sinh vật

D. Có thể dự đoán trước

Câu 62 : Mật độ quần thể là gì?

A. Là số lượng hay khối lượng sinh vật khác loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

B. Là kích thước hay khối lượng sinh vật cùng loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

C. Là kích thước hay khối lượng sinh vật khác loài có trong một đơn vị thể tích.

D. Là số lượng hay khối lượng sinh vật cùng loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

Câu 63 :  Trong một quần xã, độ nhiều phản ánh điều gì?

A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

B. Số lượng tất cả các cá thể sinh vật sống trong quần xã

C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 64 : Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền sau cây xanh trong một chuỗi thức ăn?

A. Sâu ăn lá

B. Châu chấu

C. Bọ ngựa

D. Rắn hổ mang

Câu 65 : Cho các sinh vật sau: Chuột, Hổ, Cầy, Cỏ. Hãy thiết lập chuỗi thức ăn từ 4 sinh vật này.

A. Cỏ → Hổ → Cầy → Chuột

B. Chuột → Cỏ → Cầy → Hổ

C. Cỏ → Chuột → Cầy → Hổ

D. Cỏ → Chuột → Hổ → Cầy

Câu 66 :  Đốt rừng làm nương rẫy gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Ô nhiễm môi trường

B. Mất nơi ở của sinh vật

C. Mất nhiều loài sinh vật

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 67 : Phát biểu nào dưới đây về thể truyền - plasmit là đúng?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen thuộc vùng nhân của tế bào vi khuẩn

C. Có dạng mạch thẳng và xoắn kép

D. Tồn tại trên màng sinh chất của các tế bào nhân sơ

Câu 68 : Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Tập hợp những con hươu sao sống trong 3 khu rừng khác nhau

C. Tập hợp những con cá mè hoa trong một chiếc ao

D. Tập hợp những con chim trong cùng một khu vườn

Câu 69 : Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ hội sinh?

A. Tảo và nấm trong địa y

B. Cỏ dại và lúa trong cùng một thửa ruộng

C. Ve, bét sống trên mình chó

D. Cá ép sống bám trên lưng rùa biển

Câu 70 :  Dạng quan hệ nào dưới đây có ở cả mối quan hệ cùng loài và khác loài?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Cạnh tranh

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu 71 :  Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt?

A. Gấu túi

B. Ếch đồng

C. Chim bồ câu

D. Tinh tinh

Câu 73 : Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có khả năng cho ưu thế lai cao nhất?

A. AABBcc x aabbCC

B. AaBBCc x AABBCC

C. AaBbCc x AaBbcc

D. aaBBcc x AAbbcc

Câu 74 : Vì sao giao phối gần lại làm thoái hóa giống?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Vì giao phối gần đã tạo điều kiện cho những alen lặn gây hại góp mặt trong cùng một kiểu gen và biểu hiện thành kiểu hình bất lợi cho bản thân sinh vật ở thế hệ sau này

C. Vì giao phối gần sẽ làm phát sinh nhiều đột biến lặn gây hại, khiến con sinh ra bị dị tật và có sức sống, sức sinh sản yếu

D. Vì khi giao phối gần, con sinh ra thường bị bất thụ, mất hoàn toàn khả năng sinh sản

Câu 75 : Vì sao bệnh máu khó đông lại bắt gặp nhiều ở nam hơn là nữ?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Vì bệnh do alen lặn nằm trên NST giới tính quy định nhưng hợp tử quy định giới tính nữ và mang alen này thường chết từ giai đoạn phôi thai

C. Vì bệnh do alen trội nằm trên NST Y quy định nên thường chỉ xuất hiện ở nam giới

D. Vì bệnh do alen lặn trên NST X quy định mà nam giới chỉ mang 1 NST X nên chỉ cần 1 alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình.

Câu 77 : Không xét đến yếu tố đột biến, trẻ sinh đôi cùng trứng giống nhau về đặc điểm nào sau đây?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Màu mắt

C. Màu tóc

D. Giới tính

Câu 80 :  Sự kết hợp giữa hai giao tử (n + 1) và (n – 1) có thể cho hợp tử có bộ NST dạng nào sau đây?

A. (2n+1 – 1) hoặc (2n)

B. (2n – 1) hoặc (2n + 1)

C. (2n) hoặc (2n + 1)

D. (2n+1) hoặc (2n + 1 – 1)

Câu 81 :  Ở người, hiện tượng hồng cầu không nhân có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm trọng lượng của hồng cầu để quá trình vận chuyển khí được dễ dàng

B. Giúp tập trung nguồn năng lượng cho hoạt động vận chuyển khí

C. Giúp tạo khoang trống ở giữa tế bào để khí được vận chuyển xâm nhập vào

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 83 : Loại tĩnh mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ tươi (máu giàu ôxi)?

A. Tĩnh mạch cảnh

B. Tĩnh mạch vành

C. Tĩnh mạch đùi

D. Tĩnh mạch phổi

Câu 84 : Đơn vị cấu tạo của phổi là

A. thanh quản.

B. khí quản.

C. phế nang.

D. phế quản.

Câu 86 : Loại thức ăn nào dưới đây được tiêu hóa về mặt hóa học ở khoang miệng?

A. Tinh bột

B. Chất đạm

C. Dầu thực vật

D. Mỡ động vật

Câu 89 : Cho các bộ phận sau: Thận, bàng quang, ống đái, ống dẫn nước tiểu. Hãy sắp xếp theo chiều từ trên xuống dưới, tương thích với hệ bài tiết nước tiểu của cơ thể người.

A. Thận - ống dẫn nước tiểu – bàng quang - ống đái

B. Thận – bàng quang - ống dẫn nước tiểu - ống đái

C. Thận – bàng quang - ống đái - ống dẫn nước tiểu

D. Bàng quang – thận - ống dẫn nước tiểu - ống đái

Câu 90 : Cầu mắt dài là một trong những nguyên nhân dẫn đến tật nào về mắt?

A. Cận thị

B. Viễn thị

C. Loạn thị

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 92 : Để xác định kiểu gen của những cá thể mang kiểu hình trội, người ta sử dụng phép lai gì?

A. Lai xa

B. Lai trở lại

C. Lai phân tích

D. Lai thuận nghịch

Câu 95 :  Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng sẽ không có ý nghĩa về mặt di truyền khi nào?

A. Tế bào mang bộ NST lớn hơn 2n.

B. Tế bào mang kiểu gen thuần chủng.

C. Tế bào mang kiểu gen dị hợp tử.

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 96 : Một phân tử mARN sơ khai có đoạn trình tự: 5’…AUGGXUAAAGXX…3’. Đoạn trình tự tương ứng trên mạch khuôn của gen tổng hợp nên mARN này sẽ là:

A. 3’…TAXXGATTTXGG…5’

B. 3’…UAXXGAUUUXGG…5’

C. 5’…TAXXGATTTXGG…3’

D. 3’…TAXGXATTTXGG…5’

Câu 98 :  Ở các loài sinh sản hữu tính, quá trình nào dưới đây giúp duy trì bộ NST đặc trưng cho loài qua các thế hệ tế bào và cơ thể?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Nguyên phân

C. Giảm phân

D. Thụ tinh

Câu 104 : Loại biến dị nào dưới đây không có khả năng di truyền cho thế hệ sau?

A. Biến dị tổ hợp

B. Thường biến

C. Đột biến gen

D. Đột biến NST

Câu 105 : Chuỗi thức ăn nào dưới đây tồn tại thực trong tự nhiên?

A. Cỏ → Chuột → Hổ → Cầy

B. Xác sinh vật → Giun đất → Thỏ → Cáo

C. Cỏ → Hươu → Hổ

D. Cây xanh → Sâu ăn lá → Rắn → Bọ ngựa

Câu 106 : Những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật không bao gồm yếu tố nào sau đây?

A. Độ đa dạng

B. Mật độ

C. Tỉ lệ giới tính

D. Thành phần nhóm tuổi

Câu 107 : Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây không thuộc nhóm sinh vật phân giải?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Vi khuẩn lam

C. Giun đất

D. Nấm rơm

Câu 108 : Việc sử dụng bừa bãi thuốc bảo vệ thực vật và phân bón trong sản xuất nông nghiệp sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Ô nhiễm nông phẩm

C. Ô nhiễm môi trường (đất/nước)

D. Giảm năng suất cây trồng (do cây bị nhiễm độc)

Câu 109 : Trong một hệ sinh thái, thành phần nào dưới đây là thành phần vô sinh?

A. Bọ rùa

B. Lá rụng

C. Nấm mỡ

D. Địa y

Câu 110 : Vì sao tập hợp những con cá trong một hồ nước tự nhiên lại không phải là một quần thể?

A. Vì chúng không sống trong một thời điểm nhất định

B. Vì chúng sống ở nhiều tầng nước khác nhau

C. Vì chúng không cùng thuộc một loài sinh vật

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 111 : Mối quan hệ cộng sinh có đặc trưng nào dưới đây?

A. Đôi bên cùng có lợi

B. Một bên có lợi còn một bên không có hại gì

C. Một bên có lợi còn một bên có hại

D. Cả hai bên đều có hại

Câu 112 : Sinh vật nào dưới đây không thuộc nhóm sinh vật sản xuất?

A. Cây phi lao

B. Cây tơ hồng vàng

C. Cây trúc Nhật

D. Cây rong đuôi chó

Câu 114 :  Cây nào dưới đây là cây ưa bóng?

A. Thông

B. Bạch đàn

C. Lá lốt

D. Phi lao

Câu 115 : Cônsixin là chất hóa học thường được dùng để

A. dung hợp tế bào trần.

B. tạo giống đa bội thể.

C. nuôi dưỡng ADN tái tổ hợp.

D. tạo ưu thế lai.

Câu 116 : Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Mốc trắng

C. Sóc

D. Bạch dương

Câu 117 : Kĩ thuật gen gồm có 3 khâu:

A. 2 – 3 – 1

B. 1 – 2 – 3

C. 3 – 2 – 1

D. 2 – 1 – 3

Câu 118 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người mắc bệnh Tơcnơ có

A. 3 NST giới tính Y.

B. một NST giới tính X.

C. ba NST giới tính X.

D. một NST giới tính Y.

Câu 119 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng trội?

A. Da trắng

B. Môi mỏng

C. Lông mi dài

D. Mắt đen

Câu 120 : Hoạt động nào dưới đây của con người gây mất cân bằng sinh thái?

A. Khai thác khoáng sản ở khu vực rừng đầu nguồn

B. Săn bắt động vật hoang dã

C. Đốt rừng làm nương rẫy

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 122 : Khi truyền máu, để tránh ngưng kết hồng cầu, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

A. Kháng thể trong huyết tương người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận

B. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận

C. Kháng thể trong huyết tương của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận

D. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận

Câu 123 : Trong cấu tạo của tai người, cơ quan Coocti là một bộ phận đặc biệt nằm ở

A. màng bên.

B. màng nhĩ.

C. màng cơ sở.

D. màng tiền đình.

Câu 124 : Hoạt động của phân hệ đối giao cảm sẽ mang đến kết quả nào sau đây?

A. Dãn phế quản nhỏ

B. Co mạch máu da

C. Tăng lực và nhịp cơ tim

D. Tăng nhu động ruột

Câu 125 : Thùy trước tuyến yên ở người không tiết ra hoocmôn nào dưới đây?

A. Kích tố tăng trưởng

B. Kích tố chống đái tháo nhạt

C. Kích tố thể vàng

D. Kích tố tuyến giáp

Câu 126 : Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu

C. Mua đèn cầy (nến) dự phòng khi nghe đài báo bão

D. Dừng lại trước vạch kẻ khi nhìn thấy đèn đỏ ở ngã tư

Câu 127 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây không chỉ giúp ngừa thai mà còn ngăn ngừa được các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục?

A. Tính ngày kinh

B. Đặt vòng tránh thai

C. Dùng thuốc tránh thai

D. Sử dụng bao cao su

Câu 128 : Con người có bao nhiêu đôi xương sườn?

A. 24

B. 18

C. 12

D. 36

Câu 130 : Loại bạch cầu nào tiết ra kháng thể?

A. Limphô B

B. Limphô T

C. Mônô

D. Ưa axit

Câu 131 : Một NST có trình tự gen là: MNPQRST. Sau đột biến, NST có trình tự gen: MNPQNPQRST. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra?

A. Đảo đoạn NST

B. Lặp đoạn NST

C. Mất đoạn NST

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 140 : Hai tế bào trứng khi thụ tinh cùng một triệu tinh trùng sẽ cho tối đa bao nhiêu hợp tử?

A. Một hợp tử

B. Ba hợp tử

C. Hai hợp tử

D. Một triệu hợp tử

Câu 141 : Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin thể hiện ở điều nào sau đây?

A. Số lượng axit amin mà nó hàm chứa

B. Thành phần và trình tự axit amin mà nó hàm chứa

C. Bậc cấu trúc trong không gian

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 142 : Sự kết hợp của hai giao tử (n + 1) có thể tạo ra

A. thể ba nhiễm.

B. thể bốn nhiễm.

C. thể một nhiễm kép.

D. thể không nhiễm.

Câu 143 : Dấu hiệu nào dưới đây chứng tỏ gen quy định bệnh là gen lặn?

A. Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh

B. Bố mẹ bị bệnh sinh con bình thường

C. Bố bình thường, mẹ bị bệnh sinh con bị bệnh

D. Mẹ bị bệnh, bố bình thường sinh con bình thường

Câu 144 : Khi nói về thường biến, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Vô hướng, không thể dự đoán

B. Là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen

C. Không di truyền được

D. Mang tính chất đồng loạt

Câu 145 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người mắc bệnh Đao có

A. 3 NST X.

B. 1 NST X.

C. 3 NST số 21.

D. 1 NST số 21.

Câu 146 : Kĩ thuật gen được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Tạo động vật biến đổi gen

B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen

C. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 147 : Tác nhân vật lý nào dưới đây chủ yếu dùng để gây đột biến gen?

A. Tia anpha

B. Tia tử ngoại

C. Tia X

D. Tia gamma

Câu 148 : Trong chọn giống, phương pháp nào dưới đây được dùng để tạo dòng thuần?

A. Tự thụ phấn

B. Lai xa kèm đa bội hóa

C. Gây đột biến nhân tạo

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 152 : Mật độ của sinh vật nào dưới đây không tính trên đơn vị thể tích?

A. Cá mè hoa

B. Lúa nước

C. Rong đuôi chó

D. Tảo lục

Câu 153 : Trong quần xã, loài đặc trưng là

A. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.

B. loài đóng vai trò quan trọng nhất trong quần xã.

C. loài quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.

D. loài có thể bắt gặp ở nhiều quần xã khác nhau.

Câu 154 : Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?

A. Thông

B. Thỏ

C. Giun đất

D. Bạch đàn

Câu 155 : Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật đứng liền sau và liền trước ếch đồng lần lượt có thể là

A. châu chấu và rắn.

B. cây cỏ và châu chấu.

C. bọ rùa và gấu trúc.

D. bọ rùa và châu chấu.

Câu 156 : Cây xanh thuộc nhóm

A. sinh vật sản xuất.

B. sinh vật tiêu thụ.

C. sinh vật sản xuất.

D. sinh vật dị dưỡng.

Câu 157 : Trong các hoạt động dưới đây của con người, hoạt động nào gây hủy hoại môi trường tự nhiên nặng nề nhất?

A. Chăn thả gia súc

B. Khai thác khoáng sản

C. Chiến tranh

D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 158 : Hoạt động nào dưới đây gây ô nhiễm không khí?

A. Đun nấu trong gia đình

B. Sản xuất công nghiệp

c. Hoạt động giao thông vận tải

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 159 : Chúng ta rất dễ nhiễm sán lá gan nếu thường xuyên ăn

A. bánh nếp.

B. rau xào.

C. gỏi cá.

D. gá rán.

Câu 160 : Hệ sinh thái bao gồm

A. quần xã và các yếu tố hữu sinh.

B. quần thể và quần xã.

C. quần thể và sinh cảnh.

D. quần xã và sinh cảnh.

Câu 161 : Phát biểu nào dưới đây về hệ tuần hoàn người là đúng?

A. Máu đi vào và máu đi ra khỏi nửa tim bên phải đều là máu đỏ thẫm

B. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch chủ

C. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào tĩnh mạch phổi

D. Máu từ tim đổ vào động mạch phổi là máu đỏ tươi

Câu 163 : Trong hệ bạch huyết người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở

A. nửa trên bên trái của cơ thể.

B. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.

C. nửa trên bên phải của cơ thể.

D. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.

Câu 164 : Người mang nhóm máu AB có thể truyền cho người mang nhóm máu nào sau đây?

A. Nhóm máu A

B. Nhóm máu AB

C. Nhóm máu O

D. Nhóm máu B

Câu 165 : Lớp mao mạch dày đặc ở mũi có vai trò gì?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Giúp lọc bỏ bụi bẩn trong không khí hít vào

C. Giúp trao đổi khí ngay tại niêm mạc mũi

D. Giúp làm ấm không khí trước khi đi vào phổi

Câu 166 :  Ví dụ nào dưới đây minh họa cho hệ thống tín hiệu thứ hai ở người?

A. Khóc khi đọc một câu chuyện xúc động

B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả chanh

C. Nổi gai ốc khi có gió lạnh thổi qua

D. Vã mồ hôi khi trời nóng bức

Câu 167 : Tuyến tiết dịch vị nằm ở lớp nào trong cấu tạo dạ dày?

A. Lớp niêm mạc

B. Lớp dưới niêm mạc

C. Lớp cơ

D. Lớp màng bọc

Câu 169 : Thói quen nào dưới đây gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?

A. Uống quá ít nước

B. Ăn mặn

C. Nhịn tiểu

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 178 : Vì sao nói quần xã càng đa dạng về loài thì tính ổn định của quần xã càng cao?

A. Vì số lượng loài càng lớn thì sẽ có nhiều loài cùng sử dụng một loài làm thức ăn và nếu một vài loài tiêu thụ mất đi, loài làm thức ăn cũng không thể phát triển rầm rộ gây mất cân bằng sinh học bởi đã có các loài tiêu thụ khác tăng cường hoạt động.

B. Vì số lượng loài càng lớn thì một loài có thể sử dụng nhiều loài khác làm thức ăn và nếu chẳng may một vài loài làm thức ăn bị mất đi thì sẽ không gây nguy hại lớn đến sự tồn tại của loài tiêu thụ bởi chúng đã có nguồn thức ăn thay thế.

C. Vì số lượng loài càng đa dạng thì các loài sẽ đảm nhiệm đầy đủ các chức năng trong hệ sinh thái (sản xuất, tiêu thụ, phân giải….), đảm bảo sự ổn định, cân bằng của quần xã qua thời gian.

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 179 :  Sinh vật nào dưới đây không thể đứng đầu một chuỗi thức ăn?

A. Rong biển

B. Cáo

C. Xà cừ

D. Vi khuẩn lam

Câu 181 : Mật độ quần thể không được tính theo đơn vị nào dưới đây?

A. Cây/mét vuông

B. Con/mét

C. kg/mét khối

D. Cây/mét khối

Câu 182 :  Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbCC bị rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp NST mang cặp gen A, a. Hỏi theo lý thuyết, từ tế bào này sẽ cho ra những loại tinh trùng nào?

A. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.

B. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.

C. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC.

D. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AAbC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aaBC.

Câu 183 : Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số các địa điểm quan sát được gọi là

A. độ phong phú.

B. độ thường gặp.

C. độ đa dạng.

D. độ nhiều.

Câu 184 : Tập hợp những con cá rô phi đực trong một ao nuôi có phải là một quần thể không? Vì sao?

A. Là một quần thể vì chúng cùng sống trong một không gian xác định, ở một thời điểm nhất định

B. Là một quần thể, vì đó là tập hợp những cá thể cùng loài.

C. Không phải là một quần thể, vì chúng không thể giao phối để cho ra đời thế hệ sau

D. Không phải là một quần thể vì chúng sống trong những tầng nước khác nhau

Câu 186 : Ví dụ nào dưới đây cho thấy ảnh hưởng của nhiệt độ đối với đời sống sinh vật?

A. Ếch nhái thường sống ở vùng đầm lầy, ven vực nước

B. Thú có lông sống ở vùng lạnh có lông dài và dày hơn so với những cá thể cùng loài nhưng sống ở vùng nóng

C. Chim bìm bịp sống trong rừng thường đi ăn trước lúc mặt trời mọc

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 187 : Phương pháp tạo giống nào dưới đây không được áp dụng ở vật nuôi?

A. Cải tạo giống địa phương

B. Tạo giống ưu thế lai

C. Gây đột biến nhân tạo

D. Tất cả các phươn án còn lại đều đúng

Câu 189 : Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là một trong những thành tựu của

A. công nghệ tế bào.

B. công nghệ gen.

C. công nghệ vi sinh.

D. công nghệ lên men.

Câu 191 : Ở người, bệnh nào dưới đây không liên quan đến NST giới tính?

A. Bệnh mù màu đỏ lục

B. Bệnh Đao

C. Bệnh máu khó đông

D. Bệnh Tơcnơ

Câu 192 : Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp bêta – carôten là một thành tựu của

A. công nghệ enzim.

B. công nghệ lên men.

C. công nghệ tế bào.

D. công nghệ gen.

Câu 193 : Cho các hoạt động sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 194 : Khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng, điều nào dưới đây là đúng?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Có thể cùng giới hoặc khác giới

C. Có nguồn gốc từ 2 hoặc nhiều trứng và một tinh trùng

D. Có kiểu gen giống nhau

Câu 195 : Quần thể sẽ không bị diệt vong nếu mất đi nhóm tuổi nào sau đây?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Nhóm tuổi sau sinh sản

C. Nhóm tuổi sinh sản

D. Nhóm tuổi trước sinh sản

Câu 196 : Loài thực vật nào dưới đây vừa thuộc nhóm sinh vật sản xuất, vừa thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?

A. Cây nắp ấm

B. Cây tơ hồng vàng

C. Cây vàng tâm

D. Cây sồi

Câu 197 : Thể đa bội là gì?

A. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn 2n).

B. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn n).

C. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 2n).

D. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 4n).

Câu 198 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến cấu trúc NST là gì?

A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật

B. Tác nhân vật lý và hóa học của ngoại cảnh

C. Sự biến đổi trong môi trường nội bào

D. Bản chất dễ thay đổi của gen

Câu 199 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng lặn?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Răng đều

C. Lông mi ngắn

D. Môi mỏng

Câu 201 : Bộ phận nào dưới đây nằm ở tai trong?

A. Xương búa

B. Ốc tai

C. Màng nhĩ

D. Xương bàn đạp

Câu 202 :  Trong hệ tiêu hóa người, dịch mật và dịch tụy đổ trực tiếp vào

A. manh tràng.

B. tá tràng.

C. hỗng tràng.

D. hồi tràng.

Câu 203 : Thói quen nào dưới đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?

A. Thường xuyên vệ sinh toàn cơ thể và hệ bài tiết nước tiểu

B. Đi tiểu đúng lúc

C. Ăn uống hợp lí: không ăn quá mặn, quá chua, uống đủ nước

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 204 : Khi nói về phân hệ giao cảm, điều nào dưới đây là đúng?

A. Nơron trước hạch có sợi trục dài

B. Có trung ương là các nhân xám ở trụ não

C. Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách

D. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn

Câu 206 : Helicobacter pylori, tác nhân hàng đầu gây viêm loét dạ dày sống kí sinh ở lớp nào của cơ quan này?

A. Lớp màng bọc

B. Lớp cơ

C. Lớp niêm mạc

D. Lớp dưới niêm mạc

Câu 207 : Chất nào dưới đây là sản phẩm của quá trình tiêu hóa prôtêin?

A. Glucôzơ

B. Axit béo

C. Axit amin

D. Glixêrol

Câu 208 : Khi chúng ta hít vào,

A. cơ hoành và cơ liên sườn ngoài cùng dãn.

B. cơ hoành và cơ liên sườn ngoài cùng co.

C. cơ hoành co, cơ liên sườn ngoài dãn.

D. cơ hoành dãn, cơ liên sườn ngoài co

Câu 209 : Ở người, khi tâm nhĩ trái co, máu sẽ được tống vào

A. động mạch chủ.

B. tâm thất trái.

C. tĩnh mạch chủ.

D. tâm thất phải.

Câu 210 : Hiện tượng ngưng kết hồng cầu sẽ xảy ra trong trường hợp nào sau đây?

A. Nhóm máu B truyền cho nhóm máu B

B. Nhóm máu O truyền cho nhóm máu A

C. Nhóm máu AB truyền cho nhóm máu B

D. Nhóm máu A truyền cho nhóm máu AB

Câu 212 : Một gen có 2400 nuclêôtit và nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số đơn phân của gen. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Gen có 3120 liên kết H giữa các đơn phân

C. Tổng số nuclêôtit loại G và loại X của gen chiếm 60% tổng số đơn phân của gen

D. Gen có 120 chu kỳ xoắn

Câu 215 : Dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số liên kết H trong gen?

A. Mất một cặp G – X

B. Thay thế cặp A – T bằng cặp T – A

C. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T

D. Thêm một cặp A – T

Câu 218 : Trong cùng một loài, thể đột biến nào dưới đây có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng giống với thể bốn?

A. Thể không nhiễm

B. Thể ba nhiễm kép

C. Thể một nhiễm

D. Thể ba nhiễm

Câu 219 : Kì nào dưới đây không phải là một giai đoạn trong nguyên phân?

A. Kì giữa

B. Kì sau

C. Kì đầu

D. Kì trung gian

Câu 221 : Ở người, mất một đoạn nhỏ ở NST số 21 có thể dẫn đến bệnh lý nào dưới đây?

A. Mù màu

B. Bạch tạng

C. Ung thư máu

D. Câm điếc bẩm sinh

Câu 222 : Nhận định nào dưới đây là sai?

A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu hình trước môi trường khác nhau

B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường

C. Thường biến không có khả năng di truyền cho thế hệ sau

D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định

Câu 225 : Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần để xác định một nhóm sinh vật là một quần thể?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Là tập hợp những cá thể cùng loài

C. Cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định

D. Có khả năng giao phối để cho ra đời các thế hệ sau

Câu 228 :  Đâu không phải là một trong những dấu hiệu điển hình của quần xã?

A. Độ đa dạng

B. Loài ưu thế

C. Độ nhiều

D. Tỉ lệ giới tính

Câu 230 : Điều kiện cần để các chuỗi thức ăn cùng có mặt trong một lưới thức ăn là gì?

A. Các loài tham gia lưới thức ăn cùng sống trong một sinh cảnh

B. Có một hoặc nhiều mắt xích chung (một hay nhiều loài tham gia nhiều chuỗi thức ăn)

C. Các chuỗi thức ăn đều diễn ra ở cùng một môi trường (trên cạn hoặc dưới nước)

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 231 : Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có thành phần loài phong phú nhất?

A. Hệ sinh thái hoang mạc

B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

C. Hệ sinh thái savan

D. Hệ sinh thái thảo nguyên

Câu 232 : Bệnh nào dưới đây bắt gặp ở cả nam giới và nữ giới?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Bệnh Đao

C. Bệnh Claiphentơ

D. Bệnh Tơcnơ

Câu 234 : Khi nói về vai trò của các sinh vật trong hệ sinh thái, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Nấm thuộc nhóm sinh vật phân giải.

B. Tất cả các loài thực vật đều là sinh vật sản xuất.

C. Tất cả các loài động vật bậc cao đều là sinh vật tiêu thụ.

D. Không phải loại vi khuẩn nào cũng thuộc nhóm sinh vật phân giải.

Câu 237 : Phép lai nào dưới đây minh họa cho hiện tượng tự thụ phấn ở thực vật?

A. Aabb x aaBb

B. AABB x aabb

C. AAbb x aaBB

D. AaBb x AaBb

Câu 238 : Biện pháp nào dưới đây giúp hạn chế ô nhiễm nguồn nước?

A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Tạo bể lắng và lọc nước thải

D. Sử dụng các thiết bị chống ồn

Câu 239 :  Loại khí nào dưới đây gây hại cho hệ hô hấp của con người?

A. SO2

B. CO

C. NO2

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 240 : Chăn thả gia súc có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Triều cường

B. Cháy rừng

C. Xói mòn và thoái hóa đất

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 241 : Biện pháp nào dưới đây giúp hạn chế ô nhiễm nguồn nước?

A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Tạo bể lắng và lọc nước thải

D. Sử dụng các thiết bị chống ồn

Câu 242 : Biện pháp nào dưới đây giúp hạn chế ô nhiễm nguồn nước?

A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Tạo bể lắng và lọc nước thải

D. Sử dụng các thiết bị chống ồn

Câu 243 : Biện pháp nào dưới đây giúp hạn chế ô nhiễm nguồn nước?

A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Tạo bể lắng và lọc nước thải

D. Sử dụng các thiết bị chống ồn

Câu 244 : Biện pháp nào dưới đây giúp hạn chế ô nhiễm nguồn nước?

A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Tạo bể lắng và lọc nước thải

D. Sử dụng các thiết bị chống ồn

Câu 245 : Khi nói về nơron li tâm, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh

C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh

D. Còn có tên gọi khác là nơron cảm giác

Câu 246 : Loại mô nào dưới đây được xếp vào nhóm mô liên kết?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Mô xương

C. Mô máu

D. Mô mỡ

Câu 247 : Em hãy cho biết tên loại xương dài nhất cơ thể người.

A. Xương cột sống

B. Xương đòn

C. Xương đùi

D. Xương chày

Câu 249 : Khi thiếu loại vitamin nào dưới đây, chúng ta rất dễ bị loét niêm mạc?

A. Vitamin B12

B. Vitamin B2

C. Vitamin B1

D. Vitamin C

Câu 250 :  Hệ bạch huyết ở người liên hệ trực tiếp với loại mạch nào trong hệ tuần hoàn máu?

A. Mao mạch

B. Động mạch

C. Tĩnh mạch

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 251 : Chứng xơ vữa động mạch có mối quan hệ mật thiết với chế độ ăn giàu chất

A. phôtpho.

B. côlesterôn.

C. phôtpholipit.

D. vitamin K.

Câu 252 : Tại dạ dày người chủ yếu diễn ra quá trình tiêu hóa loại thức ăn nào?

A. Prôtêin

B. Tinh bột chín

C. Mỡ động vật

D. Dầu thực vật

Câu 253 :  Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người?

A. Xương sọ bé hơn xương mặt

B. Xương cột sống hình cung

C. Lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng

D. Xương gót phát triển về phía sau

Câu 254 : Khi nói về phản xạ có điều kiện, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống

B. Cung phản xạ đơn giản

C. Có tính chất bẩm sinh

D. Số lượng không hạn định

Câu 255 : Vì sao E.coli lại được chọn làm tế bào nhận trong quá trình ứng dụng công nghệ gen vào tạo chủng vi sinh vật mới ?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Vì chúng rất dễ nuôi cấy trong điều kiện nhân tạo

C. Vì chúng sinh sản rất nhanh

D. Vì chúng có vòng đời ngắn

Câu 258 : Vì sao kết hôn gần lại dẫn tới suy thoái nòi giống?

A. Vì kết hôn gần không có khả năng tạo ra các biến dị tổ hợp ở đời sau, từ đó kiểu hình của con sẽ không có sự khác biệt rõ rệt so với thế hệ bố mẹ.

B. Vì kết hôn gần có nghĩa là hai bố mẹ có kiểu gen tương tự nhau, nếu cùng mang các cặp gen dị hợp thì các alen lặn có hại sẽ có cơ hội tổ hợp và biểu hiện thành tính trạng bất lợi ở đời con.

C. Vì kết hôn gần sẽ làm tăng nguy cơ sinh con mắc đột biến dị bội như Claiphentơ, Đao, Tơcnơ, hội chứng Patau, hội chứng siêu nữ….

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 259 :  Một gen M bị đột biến tạo ra gen N, phân tử prôtêin do gen B tổng hợp kém phân tử prôtêin do gen A tổng hợp 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Tác nhân dẫn đến sự biến đổi này có thể do

A. mất 3 nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba.

B. mất 3 nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liền kề.

C. mất 3 nuclêôtit thuộc 4 bộ ba liền kề.

D. mất 3 nuclêôtit thuộc 3 bộ ba liền kề.

Câu 260 : Ở người, một tính trạng bệnh do một cặp alen (B, b) trội lặn hoàn toàn quy định. Bố mẹ bình thường sinh con gái bị bệnh. Người con gái này kết hôn với người đàn ông bình thường có mẹ bị bệnh. Hỏi phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tính trạng bệnh là tính trạng lặn

B. Bệnh do gen nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên Y) quy định

C. Xác suất sinh ra người con bị bệnh của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ hai là 50%

D. Có thể xác định được kiểu gen của tất cả những người đang xét

Câu 261 : Thể (2n + 1) là hiện tượng

A. tất cả các cặp NST trong bộ NST lưỡng bội đều bị thiếu một chiếc.

B. tất cả các cặp NST trong bộ NST lưỡng bội đều bị thừa một chiếc.

C. một cặp NST nào đó trong bộ NST lưỡng bội có thêm một chiếc thứ ba.

D. một cặp NST nào đó trong bộ NST lưỡng bội thiếu đi một chiếc.

Câu 262 : Kiểu gen AAaa khi giảm phân có thể tạo ra giao tử nào sau đây?

A. aa

B. AA

C. Aa

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 263 : Cho các diễn biến sau:

A. 2 – 3 – 1 – 5 – 4

B. 4 – 3 – 1 – 5 – 2

C. 3 – 4 – 2 – 5 – 1

D. 4 – 1 – 3 – 5 – 2

Câu 265 :  Loại tế bào nào dưới đây thường có bộ NST lưỡng bội?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Tế bào hợp tử

C. Tế bào sinh dục sơ khai

D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 266 : Một tế bào người đang ở kì giữa của giảm phân 2. Hỏi không xét đến trường hợp đột biến, phát biểu nào dưới đây về số lượng và trạng thái của NST trong tế bào đang xét là sai?

A. NST ở trạng thái kép

B. NST co xoắn cực đại

C. NST sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

D. Tế bào có tất cả 46 NST

Câu 267 : Để xác định kiểu gen của các cá thể mang kiểu hình trội, Menđen đã sử dụng phép lai nào?

A. Lai trở lại

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D. Lai xa

Câu 268 : Dòng thuần chủng có đặc điểm nào sau đây?

A. Dị hợp tử về kiểu gen và kiểu hình phân tính

B. Dị hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình

C. Đồng hợp trội về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình

D. Đồng hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình

Câu 270 : Cá rô phi ở Việt Nam sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất trong điều kiện nhiệt độ 30oC. Đây được gọi là

A. giới hạn dưới.

B. điểm cực thuận.

C. giới hạn trên.

D. giới hạn sinh thái.

Câu 271 : Hiện tượng sống thành bầy đàn ở nhiều loài động vật có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Giúp chúng phát hiện ra kẻ thù nhanh hơn

C. Giúp chúng tìm kiếm thức ăn dễ dàng hơn

D. Giúp chúng tự vệ và chống chịu các yếu tố bất lợi từ môi trường ngoại cảnh tốt hơn

Câu 272 : Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh?

A. Ve, bét sống bám trên da trâu, bò

B. Phong lan sống bám trên thân cây gỗ lâu năm

C. Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tôm kí cư (tôm ở nhờ)

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 273 : Việc tăng dân số quá nhanh sẽ dẫn đến hậu quả nào dưới đây?

A. Cản trở quá trình phát triển kinh tế

B. Ô nhiễm môi trường

C. Thiếu lương thực, thực phẩm; nơi ở, trường học và bệnh viện

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 274 :  Đặc điểm nào dưới đây có ở tháp tuổi dạng phát triển?

A. Không có đỉnh tháp

B. Đáy tháp rất rộng

C. Đỉnh tháp rất rộng

D. Đáy tháp rất hẹp

Câu 275 : Ở các quần xã trên cạn, nhóm thực vật nào thường là những loài chiếm ưu thế?

A. Thực vật hạt trần

B. Thực vật hạt kín

C. Rêu

D. Dương xỉ

Câu 276 : Cành cây mục, lá rụng, phân động vật… là thức ăn của

A. sinh vật sản xuất.

B. sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. sinh vật tiêu thụ bậc 1.

D. sinh vật phân giải.

Câu 277 : Cho chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Bọ ngựa → Rắn → Đại bàng → Vi khuẩn hoại sinh. Sinh vật tiêu thụ trong chuỗi thức ăn trên là

A. sâu ăn lá, bọ ngựa, rắn, đại bàng.

B. cây xanh, sâu ăn lá, đại bàng.

C. bọ ngựa, rắn, đại bàng, vi khuẩn hoại sinh.

D. cây xanh, sâu ăn lá, rắn, vi khuẩn hoại sinh.

Câu 278 : Các loài thực vật có vai trò gì trong đời sống của các động vật sống trong rừng?

A. Cung cấp thức ăn cho động vật

B. Là nơi sống, trú ẩn và sinh sản của nhiều loài động vật

C. Tạo ra môi trường không khí lý tưởng thông qua việc hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 280 : Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật?

A. Giun đũa

B. Ễnh ương

C. Chuột chũi

D. Sán lông

Câu 281 : Động vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

A. Cá chép

B. Cá thu

C. Cá heo

D. Cá mập

Câu 282 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Mật độ quần thể là … (1)… sinh vật có trong một đơn vị …(2)…..

A. (1): khối lượng hoặc kích thước; (2): diện tích hay thể tích

B. (1): khối lượng hoặc số lượng; (2): diện tích hay chiều dài

C. (1): kích thước hoặc số lượng; (2): chiều dài hay thể tích

D. (1): khối lượng hoặc số lượng; (2): diện tích hay thể tích

Câu 283 : Thành phần nào dưới đây là thành phần vô sinh trong một hệ sinh thái?

A. Chuột chù

B. Hạt nảy mầm

C. Lá rụng

D. Địa y

Câu 284 : Việc săn bắt động vật hoang dã gây ảnh hưởng như thế nào đến môi trường tự nhiên?

A. Gây cháy rừng, làm mất chỗ ở của nhiều loài động vật và gây ô nhiễm môi trường

B. Mất đi nhiều loài động vật, phá vỡ lưới và chuỗi thức ăn, từ đó gây mất cân bằng sinh thái

C. Xói mòn và thoái hóa đất dẫn đến mất giá trị kinh tế trong trồng trọt, gây lũ lụt, hạn hán kéo dài

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 285 : Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của loại tế bào nào?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Tế bào màng xương

C. Tế bào tủy xương

D. Tế bào sụn

Câu 286 : Loại bạch cầu nào tham gia vào hoạt động thực bào?

A. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu ưa bazơ

B. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm

C. Bạch cầu limphô và bạch cầu mônô

D. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô

Câu 287 :  Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn có chức năng phát âm?

A. Thanh quản

B. Khí quản

C. Phế quản

D. Thực quản

Câu 288 : Hiện tượng ngưng kết hồng cầu sẽ xảy ra khi nhóm máu B truyền cho nhóm máu nào sau đây?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Nhóm máu O

C. Nhóm máu AB

D. Nhóm máu B

Câu 290 : Từ hệ tiêu hóa, loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển qua con đường bạch huyết về tim?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Vitamin A

C. Vitamin C

D. Vitamin B1

Câu 292 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây không tồn tại thành cặp?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Thận

C. Bóng đái

D. Ống dẫn nước tiểu

Câu 294 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây không tồn tại thành cặp?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Thận

C. Bóng đái

D. Ống dẫn nước tiểu

Câu 299 : Lúa nước có bộ NST:

A. 2n = 24.

B. 2n = 30.

C. 2n = 18.

D. 2n = 20.

Câu 300 : Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kỳ tế bào?

A. Kì sau

B. Kì giữa

C. Kì trung gian

D. Kì đầu

Câu 301 : Quá trình tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các NST trong cặp tương đồng diễn ra ở

A. kì đầu của giảm phân 1.

B. kì đầu của nguyên phân.

C. kì đầu của giảm phân 2.

D. kì giữa của giảm phân 2.

Câu 304 : Loại ARN nào có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin?

A. tARN

B. mARN

C. rARN

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 305 :  Hoạt động của các enzim phản ánh chức năng nào của prôtêin?

A. Cấu trúc nên tế bào và cơ thể

B. Bảo vệ cơ thể

C. Xúc tác cho các quá trình trao đổi chất

D. Điều hòa hoạt động trao đổi chất

Câu 306 : Loại nuclêôtit nào dưới đây được tìm thấy ở cả ADN và ARN?

A. G

B. T

C. U

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 307 : Vì sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường là có hại đối với bản thân sinh vật?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Vì chúng gây rối loạn và bất hoạt hoàn toàn quá trình tổng hợp prôtêin, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự biểu hiện tính trạng

C. Vì đột biến gen thường gây chết hoặc bất thụ, khiến sinh vật không thể truyền lại các đặc tính quý cho đời sau

D. Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen được duy trì qua chọn lọc tự nhiên, gây rối loạn tổng hợp prôtêin

Câu 309 : Theo lý thuyết, dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số liên kết H giữa các đơn phân thuộc hai mạch trong gen?

A. Thêm ba cặp G – X, mất hai cặp A – T

B. Mất ba cặp A – T, thêm hai cặp G – X

C. Thêm một cặp A – T, mất một cặp G – X

D. Thêm hai cặp G – X, mất một cặp A – T

Câu 312 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng lặn?

A. Mũi thẳng

B. Da đen

C. Mắt nâu

D. Lông mi dài

Câu 313 : Ví dụ nào dưới đây minh họa cho thành tựu của công nghệ gen?

A. Giống cá hồi mang gen chịu lạnh của cá sống vùng Bắc Cực

B. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp carôten

C. Vi khuẩn E.coli có khả năng tổng hợp insulin của người

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 314 : Phương pháp tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật có vai trò gì trong chọn giống?

A. Củng cố các tính trạng mong muốn

B. Tạo dòng thuần chủng

C. Đánh giá kiểu gen và phát hiện gen lặn có hại để loại bỏ

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 315 : Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh?

A. Cây chuối

B. Ánh sáng

C. Chuột chù

D. Địa y

Câu 316 : Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa sáng?

A. Dơi

B. Vạc

C. Thằn lằn

D. Cú mèo

Câu 318 : Hiện tượng cây gọng vó bắt sâu bọ phản ánh mối quan hệ

A. sinh vật ăn sinh vật khác.

B. cộng sinh.

C. hội sinh.

D. cạnh tranh.

Câu 319 : Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể?

A. Tập hợp những con kiến lửa cùng sống trên một thân cây khô

B. Tập hợp những con cá trắm cỏ cùng sống trong một ao nuôi

C. Tập hợp những con gấu trúc cùng sống trong một khu rừng

D. Tập hợp những cây cỏ sống trên cùng một ngọn đồi

Câu 321 :  Cho các sinh vật sau: châu chấu, gà, cáo, hổ, cỏ, vi khuẩn. Hãy thiết lập chuỗi thức ăn có sự góp mặt của các sinh vật trên.

A. Cỏ → Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Vi khuẩn

B. Cỏ → Châu chấu → Gà → Cáo → Hổ → Vi khuẩn

C. Cỏ → Cáo → Gà → Châu chấu → Hổ → Vi khuẩn

D. Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Cỏ → Vi khuẩn

Câu 323 : Sự phát triển của nền công nghiệp đã gây hại gì đối với môi trường tự nhiên?

A. Ô nhiễm môi trường do khí thải và hóa chất độc hại

B. Tàn phá nhiều diện tích rừng do phát triển khu công nghiệp và khai thác khoáng sản

C. Lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt để xây dựng khu đô thị

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 324 : Tài nguyên nào dưới đây thuộc nhóm tài nguyên tái sinh?

A. Than đá

B. Dầu lửa

C. Đất

D. Bức xạ mặt trời

Câu 326 : Hồng cầu người có đặc điểm nào dưới đây?

A. Không có nhân

B. Hình đĩa

C. Lõm hai mặt

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 327 :  Khi nói về hệ tuần hoàn người, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Máu trong tất cả các tĩnh mạch về tim đều là máu đỏ thẫm (giàu CO2)

B. Máu ở nửa tim bên trái là máu đỏ tươi (giàu O2)

C. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch phổi

D. Khi tâm nhĩ trái co, máu được tống xuống tâm thất trái

Câu 328 : Dung tích sống của phổi không bao gồm

A. khí bổ sung.

B. khí dự trữ.

C. khí cặn.

D. khí lưu thông.

Câu 329 : Trong ống tiêu hóa ở người, cơ quan nào dưới đây tiêu hóa thức ăn cả về mặt hóa học và cơ học?

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Trực tràng

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 330 : Loại enzim nào dưới đây có khả năng tiêu hóa tinh bột?

A. Enzim amilaza

B. Enzim pepsin

C. Enzim lipaza

D. Enzim prôtêaza

Câu 331 : Cơ thể chỉ hấp thụ được canxi khi có mặt loại vitamin nào?

A. Vitamin E

B. Vitamin C

C. Vitamin D

D. Vitamin A

Câu 339 : Bộ NST lưỡng bội (2n) của các loài sinh vật đặc trưng bởi

A. màu sắc và kích thước.

B. màu sắc và số lượng.

C. hình dạng và kích thước.

D. số lượng và hình dạng.

Câu 340 : Ở người, một tế bào đang ở kì giữa của giảm phân 2. Hãy xác định số lượng và trạng thái của NST trong tế bào này.

A. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại

B. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại

C. 46 NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại

D. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và dãn xoắn hoàn toàn

Câu 341 : Giảm phân 1 và nguyên phân khác nhau ở điểm nào dưới đây?

A. Sự biến mất và xuất hiện của màng nhân qua các kì

B. Sự phân hàng của NST khi sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì giữa

C. Mức độ co xoắn của NST ở kì giữa

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 344 : Quá trình tái bản của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc thứ bậc và nguyên tắc bán bảo toàn

C. Nguyên tắc kế thừa và nguyên tắc bán bảo toàn

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 345 : Loại ARN nào có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?

A. tARN

B. mARN

C. rARN

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 347 : Khi nói về đột biến gen, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Là những biến đổi vô hướng, ngẫu nhiên, không thể xác định trước

C. Thường có hại đối với bản thân sinh vật

D. Di truyền lại cho thế hệ sau

Câu 348 : Một NST có trình tự gen là ABCDEFGH. Sau đột biến, NST có trình tự gen là ABCABCDEFGH. Dạng đột biến nào sau đây có thể đã xảy ra?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Thêm đoạn NST

C. Mất đoạn NST

D. Lặp đoạn NST

Câu 349 : Ở một loài thực vật có 2n =8 xét 4 cặp gen tương ứng với 4 cặp NST. Một tế bào sinh giao tử đực mang kiểu gen AaBbCcDd và sau giảm phân, người ta nhận thấy xuất hiện giao tử mang kiểu gen AABcD. Theo lý thuyết, phát biểu nào dưới đây là đúng

A. Khi giao tử này thụ tinh với giao tử mang kiểu gen abbCD sẽ phát sinh thể một nhiễm

B. Khi giao tử này thụ tinh với giao tử bình thường sẽ phát sinh thể ba nhiễm

C. Giao tử được tạo thành do rối loạn phân li trong giảm phân 1

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 352 : Vì sao quá trình nghiên cứu di truyền người lại gặp nhiều khó khăn?

A. Vì lý do xã hội nên không thể áp dụng các phương pháp như lai, gây đột biến

B. Vì người đẻ con ít

C. Vì người sinh sản muộn

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 353 : Bước cuối cùng trong phương pháp gây đột biến nhân tạo để tạo giống mới là gì?

A. Tạo dòng thuần

B. Lai kinh tế

C. Lai xa kèm đa bội hóa

D. Xử lý mẫu vật bằng các tác nhân gây đột biến

Câu 354 : Nhân bản vô tính hiện được áp dụng trên đối tượng nào sau đây?

A. Vi sinh vật

B. Thực vật

C. Động vật

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 356 :  Động vật nào dưới đây sống trong môi trường đất?

A. Giun móc câu

B. Giun quế

C. Giun kim

D. Giun đũa

Câu 357 : Vi khuẩn lactic (có trong sữa chua) thuộc nhóm sinh vật nào dưới đây?

A. Sinh vật ưa siêu nhiệt

B. Sinh vật ưa lạnh

C. Sinh vật ưa nhiệt

D. Sinh vật ưa ấm

Câu 358 : Động vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

A. Hải cẩu

B. Cá mập

C. Thằn lằn

D. Ếch cây

Câu 359 : Hiện tượng địa y sống bám trên thân cây gỗ phản ánh những mối quan hệ khác loài nào?

A. Cạnh tranh và kí sinh

B. Hội sinh và cộng sinh

C. Kí sinh và cộng sinh

D. Kí sinh và hội sinh

Câu 361 : Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Bọ rùa → Ếch → Rắn → Vi khuẩn. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn này là vi khuẩn

B. Cỏ là thức ăn của bọ rùa

C. Thức ăn của rắn là ếch

D. Chuỗi thức ăn có 3 sinh vật tiêu thụ

Câu 362 : Độ đa dạng của quần xã được hiểu là

A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.

B. mức độ phong phú về số lượng cá thể trong quần xã.

C. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.

D. khả năng biến đổi về mặt hình thái của các loài trong quần xã.

Câu 363 : Hiện tượng lương thực, thực phẩm bị nhiễm độc xuất phát từ nguyên nhân nào dưới đây?

A. Sử dụng sai loại thuốc bảo vệ thực vật hoặc dùng thuốc không đảm bảo chất lượng

B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật quá liều dẫn đến tồn đọng và dư thừa hóa chất trong lương thực, thực phẩm

C. Không tuân thủ quy định về thời gian thu hoạch rau củ quả sau khi sử dụng thuốc

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 364 : Dựa vào khả năng tái sinh, em hãy cho biết tài nguyên nào dưới đây không cùng nhóm với những tài nguyên còn lại?

A. Năng lượng thủy triều

B. Năng lượng gió

C. Than đá

D. Bức xạ mặt trời

Câu 365 : Ở đầu xương dài, thành phần nào giúp phân tán lực tác động và tạo ô chứa tủy đỏ?

A. Mô xương xốp

B. Sụn tăng trưởng

C. Màng xương

D. Bao hoạt dịch

Câu 366 :  Loại bạch cầu nào dưới đây không tham gia vào hoạt động thực bào?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu mônô

C. Bạch cầu limphô

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 367 : Khi nói về hệ nhóm máu ABO, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Nhóm máu AB không có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương

B. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu

C. Nhóm máu A có chứa kháng thể bêta trong huyết tương

D. Nhóm máu B không chứa kháng thể anpha trong huyết tương

Câu 368 : Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn?

A. Sụn nhẫn

B. Sụn giáp

C. Sụn thanh nhiệt

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 369 : Chất nào dưới đây không phải là sản phẩm của quá trình tiêu hóa lipit?

A. Axit amin

B. Glixêrin

C. Axit béo

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 370 : Đặc điểm nào dưới đây cho thấy sự thích nghi của ruột non người với chức năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn?

A. Ruột có nhiều nếp gấp, trên nếp gấp có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt của mặt trong cao gấp 600 lần so với mặt ngoài của ruột

B. Bao quanh ruột non là hệ thống mao mạch bạch huyết và mạch máu dày đặc giúp hấp thụ tối đa nguồn dinh dưỡng sau tiêu hóa

C. Ruột non dài 2,8 – 3m giúp kéo dài thời gian tiêu hóa và hấp thụ thức ăn, nhờ vậy mà tăng hiệu suất của quá trình tiêu hóa

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 371 :  Khi thiếu kẽm, chúng ta cần bổ sung loại thức ăn nào sau đây?

A. Mỡ động vật

B. Thịt

C. Rau xanh

D. Quả màu cam

Câu 373 : Ở đại não, vùng thị giác nằm ở thùy nào?

A. Thùy thái dương

B. Thùy trán

C. Thùy đỉnh

D. Thùy chẩm

Câu 376 : Menđen đã sử dụng phương pháp nào dưới đây để phát hiện ra quy luật phân li và phân li độc lập?

A. Gây đột biến nhân tạo

B. Phân tích các thế hệ lai

C. Lai xa kèm đa bội hóa

D. Lai thuận nghịch

Câu 378 : Phép lai nào dưới đây phân li kiểu gen theo tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?

A. AABBCc x AABbcc

B. AaBbCc x AaBbcc

C. AaBbCc x aaBBCc

D. AaBbCC x AaBbCc

Câu 381 : Quá trình giảm phân không diễn ra ở loại tế bào nào dưới đây?

A. Tế bào xôma

B. Tế bào sinh dục sơ khai

C. Tế bào hợp tử

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 385 : Ở ADN, tỉ số nào dưới đây đặc trưng cho loài?

A. A+T/G+X

B. A-T/G-X

C. A/T

D. G/X

Câu 386 :  Trong các đột biến gen dưới đây, dạng đột biến nào thường ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. Thêm một cặp nuclêôtit ở giữa gen

B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở cuối gen

C. Mất một cặp nuclêôtit ở đầu gen

D. Thêm 2 cặp nuclêôtit ở đầu gen

Câu 387 : Loại axit nuclêic nào dưới đây không chứa liên kết bổ sung giữa các đơn phân?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. ADN

C. mARN

D. tARN

Câu 388 : Sự rối loạn phân ly ở tất cả các NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội có thể làm phát sinh

A. thể không nhiễm.

B. thể tứ nhiễm.

C. thể tam bội.

D. thể tứ bội.

Câu 391 : Khi nói về trẻ đồng sinh cùng trứng, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Có màu mắt tự nhiên giống nhau

B. Có thể có cùng giới tính hoặc khác giới tính

C. Có nguồn gốc từ cùng một hợp tử

D. Có cùng kiểu gen

Câu 392 : Năng suất tối đa của một giống lúa do yếu tố nào quyết định?

A. Chế độ chăm sóc

B. Yếu tố thời tiết, khí hậu

C. Kiểu gen

D. Kiểu hình

Câu 393 : Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng ở cả động vật và thực vật?

A. Gây đột biến nhân tạo

B. Nhân bản vô tính

C. Tạo ưu thế lai

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 395 : Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn rất tốt?

A. Rau bợ

B. Xương rồng

C. Dương xỉ

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 397 : Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Chó sói

C. Gấu Bắc Cực

D. Hổ Siberia

Câu 398 : Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ kí sinh?

A. Nấm và tảo cùng sống trong một dạng sống đặc biệt là địa y

B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu

C. Động vật nguyên sinh sống trong hệ tiêu hóa của trâu bò

D. Giun đũa sống trong ruột người

Câu 399 : Thành phần nào của hệ sinh thái luôn đứng đầu một chuỗi thức ăn?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Sinh vật tiêu thụ

C. Sinh vật phân giải

D. Sinh vật sản xuất

Câu 400 : Mật độ của quần thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

A. Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên như nguồn thức ăn đột nhiên dồi dào, thiên tai, dịch bệnh…

B. Sự thay đổi theo chu kỳ thời gian (mùa, năm…)

C. Chu kỳ sống của sinh vật

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 401 : Sinh vật nào dưới đây có thể đứng sau voi trong một chuỗi thức ăn?

A. Linh dương

B. Cây xanh

C. Vi khuẩn hoại sinh

D. Báo đốm

Câu 402 :  Voọc Cát Bà là loài chỉ sống ở đảo Cát Bà. Đây được xem là

A. loài đặc trưng tại Cát Bà.

B. loài ưu thế tại Cát Bà.

C. loài thứ yếu tại Cát Bà.

D. loài ngẫu nhiên tại Cát Bà.

Câu 403 : Việc trồng cây gây rừng sẽ giúp giảm thiểu

A. ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật.

B. ô nhiễm chất thải rắn.

C. ô nhiễm chất phóng xạ.

D. ô nhiễm không khí.

Câu 404 : Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam quy định như thế nào về khai thác rừng?

A. Hạn chế khai thác rừng đầu nguồn

B. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn

C. Xây dựng kế hoạch khai thác rừng đầu nguồn và rừng thứ sinh một cách bền vững

D. Cấm khai thác mọi loại rừng, kể cả rừng thứ sinh

Câu 405 : Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương ngắn?

A. Xương đùi

B. Xương đốt sống

C. Xương sọ

D. Xương bả vai

Câu 406 : Loại tĩnh mạch nào dưới đây không có van trong lòng mạch?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Tĩnh mạch chủ dưới

C. Tĩnh mạch đùi

D. Tĩnh mạch bụng

Câu 408 :  Hãy sắp xếp các bộ phận của hệ hô hấp theo chiều từ ngoài vào trong.

A. Mũi – họng – thanh quản – phế quản – khí quản – phổi

B. Mũi – họng – thực quản – khí quản – phế quản – phổi

C. Mũi – họng – khí quản – thanh quản – phế quản – phổi

D. Mũi – họng – thanh quản – khí quản – phế quản – phổi

Câu 409 : Trong hệ tiêu hóa người, dịch ruột được tiết ra khi nào?

A. Khi thức ăn chạm vào niêm mạc ruột

B. Mọi thời điểm trong ngày

C. Khi thức ăn chạm vào miệng

D. Khi thức ăn chạm đến niêm mạc dạ dày

Câu 410 : Loại cơ nào dưới đây chỉ có trong cấu tạo của dạ dày?

A. Cơ dọc

B. Cơ vòng

C. Cơ chéo

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 412 : Trong hệ bài tiết nước tiểu ở người, thận nối liền trực tiếp với bộ phận nào dưới đây?

A. Bàng quang

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Ống đái

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 413 : Vùng dưới đồi thị là một bộ phận của

A. não trung gian.

B. tiểu não.

C. đại não.

D. trụ não.

Câu 414 : Hoocmôn nào dưới đây do tuyến giáp tiết ra?

A. Tirôxin

B. Ôxitôxin

C. Insulin

D. Ơstrôgen

Câu 417 : Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích?

A. Aabb x Aabb

B. AABB x aabb

C. AABb x AABb

D. AaBb x AaBb

Câu 418 : Điều kiện nghiệm đúng quan trọng nhất của định luật phân li độc lập là gì?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Bố mẹ thuần chủng khác nhau về các cặp tính trạng tương phản

C. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau

D. Các gen trội lặn hoàn toàn

Câu 419 : Crômatit tồn tại ở giai đoạn nào của giảm phân?

A. Toàn bộ giảm phân 1 và kì đầu, kì giữa của giảm phân 2

B. Kì sau, kì cuối của giảm phân 1 và toàn bộ giảm phân 2

C. Toàn bộ giảm phân 1 và giảm phân 2

D. số Kì đầu của giảm phân 1 và kì đầu của giảm phân 2

Câu 421 : Diễn biến nào dưới đây không xuất hiện trong nguyên phân?

A. Từ một NST kép tách thành 2 NST đơn và tiến về hai cực của tế bào

B. Các NST cùng cặp tương đồng tiếp hợp và trao đổi đoạn cho nhau

C. Các NST kép tập hợp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào

D. NST co xoắn cực đại

Câu 424 : Dựa vào đâu để người ta phân chia ARN thành 3 loại: mARN, tARN, rARN?

A. Hình dạng

B. Kích thước

C. Chức năng

D. Nguồn gốc

Câu 426 : Thành phần nào dưới đây có bản chất là prôtêin?

A. Elastin

B. Kêratin

C. Côlagen

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 427 : Dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng đơn phân mỗi loại của gen?

A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X

B. Mất một cặp A – T

C. Thay thế cặp G – X bằng cặp X - G

D. Thêm một cặp G – X

Câu 428 : Sự kết hợp giữa hai giao tử dạng n + 1 không thể tạo ra thể đột biến nào dưới đây?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Thể bốn nhiễm

C. Thể ba nhiễm kép

D. Thể một nhiễm kép

Câu 430 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào dưới đây được ứng dụng để loại bỏ gen xấu gây hại?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Đảo đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Mất đoạn NST

Câu 432 : Ở người, bệnh nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định?

A. Máu khó đông

B. Bạch tạng

C. Câm điếc bẩm sinh

D. Đao

Câu 433 :  Nhân bản vô tính ở động vật là một trong những thành tựu của

A. công nghệ vi sinh.

B. công nghệ gen.

C. công nghệ tế bào.

D. công nghệ enzim.

Câu 434 : Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến đổi gen?

A. Giống lúa mang gen quy định tổng hợp bêta-carôten

B. Cá chép mang gen chịu lạnh của cá Bắc Cực

C. Cá trạch mang gen tổng hợp hoocmôn sinh trưởng ở người

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 435 : Cây nào dưới đây sống trong môi trường nước?

A. Rong đuôi chó

B. Phong lan

C. Phi lao

D. Hoa cúc

Câu 437 : Cá ép sống bám trên rùa biển phản ánh mối quan hệ

A. cạnh tranh.

B. hội sinh.

C. cộng sinh.

D. kí sinh.

Câu 438 : Các cá thể cùng loài thường cạnh tranh nhau ở phương diện nào dưới đây?

A. Bạn giao phối

B. Nơi ở

C. Nguồn thức ăn

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 439 : Vì sao tập hợp các cây thông ba lá ở ba ngọn đồi khác nhau lại không phải là một quần thể?

A. Vì chúng là loài lưỡng tính

B. Vì chúng không phải là những cá thể cùng loài

C. Vì chúng không cùng sinh sống trong một khu vực nhất định

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 441 : Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã được gọi là

A. độ thường gặp.

B. độ nhiều.

C. độ đa dạng.

D. độ phong phú.

Câu 442 : Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật tiêu thụ?

A. Nấm mèo

B. Linh dương

C. Báo gấm

D. Dê núi

Câu 443 : Khi nói về nội dung của luật Bảo vệ môi trường tại Việt Nam, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Có quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch cải tạo đất

B. Hạn chế đổ chất thải độc hại ra môi trường

C. Không khai thác rừng đầu nguồn

D. Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã

Câu 444 : Loại khí nào dưới đây có hại cho sức khỏe con người?

A. CO

B. NO2

C. SO2

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247