A. Mô xương xốp
B. Sụn tăng trưởng
C. Màng xương
D. Bao hoạt dịch
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu mônô
C. Bạch cầu limphô
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Nhóm máu AB không có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương
B. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu
C. Nhóm máu A có chứa kháng thể bêta trong huyết tương
D. Nhóm máu B không chứa kháng thể anpha trong huyết tương
A. Sụn nhẫn
B. Sụn giáp
C. Sụn thanh nhiệt
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Axit amin
B. Glixêrin
C. Axit béo
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Ruột có nhiều nếp gấp, trên nếp gấp có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt của mặt trong cao gấp 600 lần so với mặt ngoài của ruột
B. Bao quanh ruột non là hệ thống mao mạch bạch huyết và mạch máu dày đặc giúp hấp thụ tối đa nguồn dinh dưỡng sau tiêu hóa
C. Ruột non dài 2,8 – 3m giúp kéo dài thời gian tiêu hóa và hấp thụ thức ăn, nhờ vậy mà tăng hiệu suất của quá trình tiêu hóa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Mỡ động vật
B. Thịt
C. Rau xanh
D. Quả màu cam
A. 1 tỉ
B. 1 nghìn
C. 1 triệu
D. 1 trăm
A. Thùy thái dương
B. Thùy trán
C. Thùy đỉnh
D. Thùy chẩm
A. Tuyến yên
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến giáp
D. Tuyến ức
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 100% hoa hồng
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Phân tích các thế hệ lai
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Lai thuận nghịch
A. 9/16
B. 3/16
C. 13/16
D. 3/8
A. AABBCc x AABbcc
B. AaBbCc x AaBbcc
C. AaBbCc x aaBBCc
D. AaBbCC x AaBbCc
A. 24
B. 46
C. 23
D. 48
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tế bào xôma
B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Tế bào hợp tử
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
A. 2500
B. 2400
C. 3000
D. 2800
A. A+T/G+X
B. A-T/G-X
C. A/T
D. G/X
A. Bậc 4
B. Bậc 3
C. Bậc 2
D. Bậc 1
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. ADN
C. mARN
D. tARN
A. Thêm một cặp nuclêôtit ở giữa gen
B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở cuối gen
C. Mất một cặp nuclêôtit ở đầu gen
D. Thêm 2 cặp nuclêôtit ở đầu gen
A. thể không nhiễm.
B. thể tứ nhiễm.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
A. 46
B. 47
C. 45
D. 48
A. Chế độ chăm sóc
B. Yếu tố thời tiết, khí hậu
C. Kiểu gen
D. Kiểu hình
A. 1/16
B. 1/9
C. 1/8
D. 1/12
A. Có màu mắt tự nhiên giống nhau
B. Có thể có cùng giới tính hoặc khác giới tính
C. Có nguồn gốc từ cùng một hợp tử
D. Có cùng kiểu gen
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nhân bản vô tính
C. Tạo ưu thế lai
D. Dung hợp tế bào trần
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Rau bợ
B. Xương rồng
C. Dương xỉ
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Chó sói
C. Gấu Bắc Cực
D. Hổ Siberia
A. Nấm và tảo cùng sống trong một dạng sống đặc biệt là địa y
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
C. Động vật nguyên sinh sống trong hệ tiêu hóa của trâu bò
D. Giun đũa sống trong ruột người
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất
A. Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên như nguồn thức ăn đột nhiên dồi dào, thiên tai, dịch bệnh…
B. Sự thay đổi theo chu kỳ thời gian (mùa, năm…)
C. Chu kỳ sống của sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Linh dương
B. Cây xanh
C. Vi khuẩn hoại sinh
D. Báo đốm
A. loài đặc trưng tại Cát Bà.
B. loài ưu thế tại Cát Bà.
C. loài thứ yếu tại Cát Bà.
D. loài ngẫu nhiên tại Cát Bà.
A. ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật.
B. ô nhiễm chất thải rắn.
C. ô nhiễm chất phóng xạ.
D. ô nhiễm không khí.
A. Hạn chế khai thác rừng đầu nguồn
B. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn
C. Xây dựng kế hoạch khai thác rừng đầu nguồn và rừng thứ sinh một cách bền vững
D. Cấm khai thác mọi loại rừng, kể cả rừng thứ sinh
A. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIO, một bên mang kiểu gen IBIO, người con trai mang kiểu gen IAIB, người con gái mang kiểu gen IO IO.
B. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIB, một bên mang kiểu gen IOIO, người con trai mang kiểu gen IAIO, người con gái mang kiểu gen IB IO.
C. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIO, một bên mang kiểu gen IBIO, người con trai mang kiểu gen IOIO, người con gái mang kiểu gen IA IB.
D. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIB, một bên mang kiểu gen IOIO, người con trai mang kiểu gen IAIO, người con gái mang kiểu gen IB IO.
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Động mạch vành
C. Động mạch phổi
D. Động mạch chủ
A. Dịch tụy
B. Dịch mật
C. Dịch vị
D. Dịch ruột
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin B1
A. Bỏ chạy khi nhìn thấy chó dữ từ xa
B. Nổi gai ốc khi bị gió lạnh lùa
C. Rụt tay khi bị kim châm
D. Da tím tái khi trời rét
A. Tuyến thượng thận
B. Tuyến giáp
C. Tuyến sinh dục
D. Tuyến yên
A. Hông nở rộng
B. Da dẻ mịn màng
C. Xuất hiện kinh nguyệt
D. Lớn nhanh
A. Vì một số xương bị tiêu hủy theo thời gian
B. Vì một số xương đã ghép lại với nhau khi trưởng thành, làm giảm số xương của cơ thể
C. Vì một số xương bị hóa sụn hoặc biến thành các tổ chức liên kết khác như dây chằng, gân,…
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Ăn đồ hải sản
B. Ăn thức ăn tái, sống
C. Uống quá nhiều nước ngọt
D. Ăn thực phẩm chiên, rán
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì khi nhịn đi vệ sinh, phân sẽ gắn với thành ruột già, vón cục và mất khả năng di chuyển ra khỏi ruột già.
C. Vì càng nhịn đi vệ sinh thì phân nhiễm canxi nên càng bị vôi hóa và xơ cứng, khiến chúng không thể đào thải ra ngoài được.
D. Vì khi phân nằm lâu trong lòng ruột già, quá trình tái hấp thụ nước ở ruột già sẽ khiến chúng càng bị khô, cứng, cản trở nhu động ruột nên càng dễ táo bón.
A. Mẹ mang kiểu gen Aa
B. Bố có kiểu gen đồng hợp trội
C. Khi người con gái kết hôn với người con trai có mắt nâu, mẹ mắt đen, xác suất sinh ra con mắt đen là 50%.
D. Xác suất để cặp bố mẹ này sinh ra người con có mắt nâu là 75%.
A. 37,5%
B. 25%
C. 12,5%
D. 6,25%
A. 24
B. 14
C. 16
D. 20
A. Kì sau
B. Kì cuối
C. Kì giữa
D. Kì đầu
A. 3
B. 12
C. 4
D. 9
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Uraxin
C. Timin
D. Ađênin
A. Vì ADN con chỉ mang số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ
B. Vì trong mỗi mạch của ADN có một nửa của mẹ và một nửa được tổng hợp mới
C. Vì trong ADN con có một mạch cũ của ADN mẹ và một mạch được tổng hợp mới
D. Vì sự tạo thành ADN được tạo ra do sự ghép cặp A – T, G – X
A. Cấu trúc nên các thành phần quan trọng của tế bào
B. Bảo vệ cơ thể trước tác nhân gây bệnh
C. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể sống
D. Điều hòa quá trình trao đổi chất
A. Không thể di truyền cho thế hệ sau
B. Mang tính chất đồng loạt
C. Đa số là có hại cho cơ thể sinh vật
D. Có thể dự đoán trước
A. 10
B. 20
C. 5
D. 8
A. 3400
B. 2800
C. 3200
D. 3600
A. Là số lượng hay khối lượng sinh vật khác loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
B. Là kích thước hay khối lượng sinh vật cùng loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
C. Là kích thước hay khối lượng sinh vật khác loài có trong một đơn vị thể tích.
D. Là số lượng hay khối lượng sinh vật cùng loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Số lượng tất cả các cá thể sinh vật sống trong quần xã
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Sâu ăn lá
B. Châu chấu
C. Bọ ngựa
D. Rắn hổ mang
A. Cỏ → Hổ → Cầy → Chuột
B. Chuột → Cỏ → Cầy → Hổ
C. Cỏ → Chuột → Cầy → Hổ
D. Cỏ → Chuột → Hổ → Cầy
A. Ô nhiễm môi trường
B. Mất nơi ở của sinh vật
C. Mất nhiều loài sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen thuộc vùng nhân của tế bào vi khuẩn
C. Có dạng mạch thẳng và xoắn kép
D. Tồn tại trên màng sinh chất của các tế bào nhân sơ
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Tập hợp những con hươu sao sống trong 3 khu rừng khác nhau
C. Tập hợp những con cá mè hoa trong một chiếc ao
D. Tập hợp những con chim trong cùng một khu vườn
A. Tảo và nấm trong địa y
B. Cỏ dại và lúa trong cùng một thửa ruộng
C. Ve, bét sống trên mình chó
D. Cá ép sống bám trên lưng rùa biển
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
A. Gấu túi
B. Ếch đồng
C. Chim bồ câu
D. Tinh tinh
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
A. AABBcc x aabbCC
B. AaBBCc x AABBCC
C. AaBbCc x AaBbcc
D. aaBBcc x AAbbcc
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì giao phối gần đã tạo điều kiện cho những alen lặn gây hại góp mặt trong cùng một kiểu gen và biểu hiện thành kiểu hình bất lợi cho bản thân sinh vật ở thế hệ sau này
C. Vì giao phối gần sẽ làm phát sinh nhiều đột biến lặn gây hại, khiến con sinh ra bị dị tật và có sức sống, sức sinh sản yếu
D. Vì khi giao phối gần, con sinh ra thường bị bất thụ, mất hoàn toàn khả năng sinh sản
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì bệnh do alen lặn nằm trên NST giới tính quy định nhưng hợp tử quy định giới tính nữ và mang alen này thường chết từ giai đoạn phôi thai
C. Vì bệnh do alen trội nằm trên NST Y quy định nên thường chỉ xuất hiện ở nam giới
D. Vì bệnh do alen lặn trên NST X quy định mà nam giới chỉ mang 1 NST X nên chỉ cần 1 alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình.
A. Bệnh Claiphentơ
B. Bệnh Tơcnơ
C. Bệnh bạch tạng
D. Bệnh Đao
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Màu mắt
C. Màu tóc
D. Giới tính
A. Đột biến NST
B. Thường biến
C. Đột biến gen
D. Biến dị tổ hợp
A. Xác suất mang gen bệnh của (6) là 100%
B. Bệnh do gen nằm trên NST X quy định
C. Gen quy định bệnh là gen lặn
D. Có thể xác định được kiểu gen của tất cả những người đang xét
A. (2n+1 – 1) hoặc (2n)
B. (2n – 1) hoặc (2n + 1)
C. (2n) hoặc (2n + 1)
D. (2n+1) hoặc (2n + 1 – 1)
A. Giúp giảm trọng lượng của hồng cầu để quá trình vận chuyển khí được dễ dàng
B. Giúp tập trung nguồn năng lượng cho hoạt động vận chuyển khí
C. Giúp tạo khoang trống ở giữa tế bào để khí được vận chuyển xâm nhập vào
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Tĩnh mạch cảnh
B. Tĩnh mạch vành
C. Tĩnh mạch đùi
D. Tĩnh mạch phổi
A. thanh quản.
B. khí quản.
C. phế nang.
D. phế quản.
A. N2
B. CO
C. CO2
D. NO2
A. Tinh bột
B. Chất đạm
C. Dầu thực vật
D. Mỡ động vật
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin A
D. Vitamin D
A. Kẽm
B. Iốt
C. Sắt
D. Kali
A. Thận - ống dẫn nước tiểu – bàng quang - ống đái
B. Thận – bàng quang - ống dẫn nước tiểu - ống đái
C. Thận – bàng quang - ống đái - ống dẫn nước tiểu
D. Bàng quang – thận - ống dẫn nước tiểu - ống đái
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x AA
D. aa x aa
A. Lai xa
B. Lai trở lại
C. Lai phân tích
D. Lai thuận nghịch
A. Ab/aB x aB/ab
B. AB/ab x Ab/aB
C. Ab/aB x Ab/aB
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 64
B. 128
C. 32
D. 256
A. Tế bào mang bộ NST lớn hơn 2n.
B. Tế bào mang kiểu gen thuần chủng.
C. Tế bào mang kiểu gen dị hợp tử.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 3’…TAXXGATTTXGG…5’
B. 3’…UAXXGAUUUXGG…5’
C. 5’…TAXXGATTTXGG…3’
D. 3’…TAXGXATTTXGG…5’
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Nguyên phân
C. Giảm phân
D. Thụ tinh
A. 29
B. 20
C. 8
D. 3
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. Axit amin
A. 900
B. 800
C. 700
D. 600
A. 44A + XX
B. 44A + XY
C. 22A + XX
D. 22A + XY
A. 25
B. 1
C. 23
D. 22
A. Biến dị tổ hợp
B. Thường biến
C. Đột biến gen
D. Đột biến NST
A. Cỏ → Chuột → Hổ → Cầy
B. Xác sinh vật → Giun đất → Thỏ → Cáo
C. Cỏ → Hươu → Hổ
D. Cây xanh → Sâu ăn lá → Rắn → Bọ ngựa
A. Độ đa dạng
B. Mật độ
C. Tỉ lệ giới tính
D. Thành phần nhóm tuổi
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vi khuẩn lam
C. Giun đất
D. Nấm rơm
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Ô nhiễm nông phẩm
C. Ô nhiễm môi trường (đất/nước)
D. Giảm năng suất cây trồng (do cây bị nhiễm độc)
A. Bọ rùa
B. Lá rụng
C. Nấm mỡ
D. Địa y
A. Vì chúng không sống trong một thời điểm nhất định
B. Vì chúng sống ở nhiều tầng nước khác nhau
C. Vì chúng không cùng thuộc một loài sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Đôi bên cùng có lợi
B. Một bên có lợi còn một bên không có hại gì
C. Một bên có lợi còn một bên có hại
D. Cả hai bên đều có hại
A. Cây phi lao
B. Cây tơ hồng vàng
C. Cây trúc Nhật
D. Cây rong đuôi chó
A. Độ pH
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
A. Thông
B. Bạch đàn
C. Lá lốt
D. Phi lao
A. dung hợp tế bào trần.
B. tạo giống đa bội thể.
C. nuôi dưỡng ADN tái tổ hợp.
D. tạo ưu thế lai.
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Mốc trắng
C. Sóc
D. Bạch dương
A. 2 – 3 – 1
B. 1 – 2 – 3
C. 3 – 2 – 1
D. 2 – 1 – 3
A. 3 NST giới tính Y.
B. một NST giới tính X.
C. ba NST giới tính X.
D. một NST giới tính Y.
A. Da trắng
B. Môi mỏng
C. Lông mi dài
D. Mắt đen
A. Khai thác khoáng sản ở khu vực rừng đầu nguồn
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Đốt rừng làm nương rẫy
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Kháng thể trong huyết tương người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
B. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
C. Kháng thể trong huyết tương của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
D. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
A. màng bên.
B. màng nhĩ.
C. màng cơ sở.
D. màng tiền đình.
A. Dãn phế quản nhỏ
B. Co mạch máu da
C. Tăng lực và nhịp cơ tim
D. Tăng nhu động ruột
A. Kích tố tăng trưởng
B. Kích tố chống đái tháo nhạt
C. Kích tố thể vàng
D. Kích tố tuyến giáp
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu
C. Mua đèn cầy (nến) dự phòng khi nghe đài báo bão
D. Dừng lại trước vạch kẻ khi nhìn thấy đèn đỏ ở ngã tư
A. Tính ngày kinh
B. Đặt vòng tránh thai
C. Dùng thuốc tránh thai
D. Sử dụng bao cao su
A. 24
B. 18
C. 12
D. 36
A. 0,5 giây
B. 0,4 giây
C. 0,7 giây
D. 0,8 giây
A. Limphô B
B. Limphô T
C. Mônô
D. Ưa axit
A. Đảo đoạn NST
B. Lặp đoạn NST
C. Mất đoạn NST
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x Aa
A. Ab/Ab x AB/Ab
B. Ab/aB x Ab/aB
C. Ab/ab x Ab/ab
D. Ab/aB x Ab/ab
A. Thay thế cặp G –X bằng cặp A – T
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. Mất một cặp A – T
D. Mất một cặp G – X
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. Axit amin tự do
A. Khả năng sinh ra người con bình thường của cặp vợ chồng (C – E) là 50%
B. Chỉ có một người trong số những người đang xét không xác định được kiểu gen
C. Khả năng mang gen bệnh của (H) là 33,33%
D. Kiểu gen của (C) khác kiểu gen của (E)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Kì đầu
B. Kì sau
C. Kì giữa
D. Kì cuối
A. Một hợp tử
B. Ba hợp tử
C. Hai hợp tử
D. Một triệu hợp tử
A. Số lượng axit amin mà nó hàm chứa
B. Thành phần và trình tự axit amin mà nó hàm chứa
C. Bậc cấu trúc trong không gian
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. thể ba nhiễm.
B. thể bốn nhiễm.
C. thể một nhiễm kép.
D. thể không nhiễm.
A. Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh
B. Bố mẹ bị bệnh sinh con bình thường
C. Bố bình thường, mẹ bị bệnh sinh con bị bệnh
D. Mẹ bị bệnh, bố bình thường sinh con bình thường
A. Vô hướng, không thể dự đoán
B. Là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen
C. Không di truyền được
D. Mang tính chất đồng loạt
A. 3 NST X.
B. 1 NST X.
C. 3 NST số 21.
D. 1 NST số 21.
A. Tạo động vật biến đổi gen
B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
C. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Tia anpha
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia gamma
A. Tự thụ phấn
B. Lai xa kèm đa bội hóa
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Dung hợp tế bào trần
A. Áp suất khí quyển
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
A. Áp suất
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Độ ẩm
A. cộng sinh
B. cạnh tranh.
C. hội sinh.
D. kí sinh.
A. Cá mè hoa
B. Lúa nước
C. Rong đuôi chó
D. Tảo lục
A. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
B. loài đóng vai trò quan trọng nhất trong quần xã.
C. loài quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
D. loài có thể bắt gặp ở nhiều quần xã khác nhau.
A. Thông
B. Thỏ
C. Giun đất
D. Bạch đàn
A. châu chấu và rắn.
B. cây cỏ và châu chấu.
C. bọ rùa và gấu trúc.
D. bọ rùa và châu chấu.
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật tiêu thụ.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật dị dưỡng.
A. Chăn thả gia súc
B. Khai thác khoáng sản
C. Chiến tranh
D. Đốt rừng làm nương rẫy
A. Đun nấu trong gia đình
B. Sản xuất công nghiệp
c. Hoạt động giao thông vận tải
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. bánh nếp.
B. rau xào.
C. gỏi cá.
D. gá rán.
A. quần xã và các yếu tố hữu sinh.
B. quần thể và quần xã.
C. quần thể và sinh cảnh.
D. quần xã và sinh cảnh.
A. Máu đi vào và máu đi ra khỏi nửa tim bên phải đều là máu đỏ thẫm
B. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch chủ
C. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào tĩnh mạch phổi
D. Máu từ tim đổ vào động mạch phổi là máu đỏ tươi
A. Sắt
B. Canxi
C. Magiê
D. Kẽm
A. nửa trên bên trái của cơ thể.
B. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.
C. nửa trên bên phải của cơ thể.
D. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu B
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Giúp lọc bỏ bụi bẩn trong không khí hít vào
C. Giúp trao đổi khí ngay tại niêm mạc mũi
D. Giúp làm ấm không khí trước khi đi vào phổi
A. Khóc khi đọc một câu chuyện xúc động
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả chanh
C. Nổi gai ốc khi có gió lạnh thổi qua
D. Vã mồ hôi khi trời nóng bức
A. Lớp niêm mạc
B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp màng bọc
A. Vitamin C
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K
A. Uống quá ít nước
B. Ăn mặn
C. Nhịn tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 24
B. 31
C. 12
D. 9
A. 1/5
B. 1/6
C. 1/9
D. 1/3
A. 2500
B. 1200
C. 2100
D. 2800
A. 1/128
B. 1/28
C. 1/64
D. 1/32
A. 256
B. 64
C. 32
D. 128
A. U
B. X
C. A
D. T
A. ABCDEFMNGHIK
B. ABCHGFEDIK
C. ABCDEDEFGHIK
D. ABFGHIK
A. 10
B. 4
C. 8
D. 16
A. Vì số lượng loài càng lớn thì sẽ có nhiều loài cùng sử dụng một loài làm thức ăn và nếu một vài loài tiêu thụ mất đi, loài làm thức ăn cũng không thể phát triển rầm rộ gây mất cân bằng sinh học bởi đã có các loài tiêu thụ khác tăng cường hoạt động.
B. Vì số lượng loài càng lớn thì một loài có thể sử dụng nhiều loài khác làm thức ăn và nếu chẳng may một vài loài làm thức ăn bị mất đi thì sẽ không gây nguy hại lớn đến sự tồn tại của loài tiêu thụ bởi chúng đã có nguồn thức ăn thay thế.
C. Vì số lượng loài càng đa dạng thì các loài sẽ đảm nhiệm đầy đủ các chức năng trong hệ sinh thái (sản xuất, tiêu thụ, phân giải….), đảm bảo sự ổn định, cân bằng của quần xã qua thời gian.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Rong biển
B. Cáo
C. Xà cừ
D. Vi khuẩn lam
A. 16 NST kép.
B. 16 NST đơn.
C. 8 NST kép.
D. 8 NST đơn.
A. Cây/mét vuông
B. Con/mét
C. kg/mét khối
D. Cây/mét khối
A. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.
B. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.
C. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC.
D. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AAbC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aaBC.
A. độ phong phú.
B. độ thường gặp.
C. độ đa dạng.
D. độ nhiều.
A. Là một quần thể vì chúng cùng sống trong một không gian xác định, ở một thời điểm nhất định
B. Là một quần thể, vì đó là tập hợp những cá thể cùng loài.
C. Không phải là một quần thể, vì chúng không thể giao phối để cho ra đời thế hệ sau
D. Không phải là một quần thể vì chúng sống trong những tầng nước khác nhau
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
A. Ếch nhái thường sống ở vùng đầm lầy, ven vực nước
B. Thú có lông sống ở vùng lạnh có lông dài và dày hơn so với những cá thể cùng loài nhưng sống ở vùng nóng
C. Chim bìm bịp sống trong rừng thường đi ăn trước lúc mặt trời mọc
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Cải tạo giống địa phương
B. Tạo giống ưu thế lai
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Tất cả các phươn án còn lại đều đúng
A. Chuột đồng
B. Tôm
C. Cá chép
D. Tép
A. công nghệ tế bào.
B. công nghệ gen.
C. công nghệ vi sinh.
D. công nghệ lên men.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bệnh mù màu đỏ lục
B. Bệnh Đao
C. Bệnh máu khó đông
D. Bệnh Tơcnơ
A. công nghệ enzim.
B. công nghệ lên men.
C. công nghệ tế bào.
D. công nghệ gen.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Có thể cùng giới hoặc khác giới
C. Có nguồn gốc từ 2 hoặc nhiều trứng và một tinh trùng
D. Có kiểu gen giống nhau
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Nhóm tuổi sau sinh sản
C. Nhóm tuổi sinh sản
D. Nhóm tuổi trước sinh sản
A. Cây nắp ấm
B. Cây tơ hồng vàng
C. Cây vàng tâm
D. Cây sồi
A. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn 2n).
B. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn n).
C. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 2n).
D. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 4n).
A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật
B. Tác nhân vật lý và hóa học của ngoại cảnh
C. Sự biến đổi trong môi trường nội bào
D. Bản chất dễ thay đổi của gen
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Răng đều
C. Lông mi ngắn
D. Môi mỏng
A. rARN.
B. ADN.
C. mARN.
D. tARN.
A. Xương búa
B. Ốc tai
C. Màng nhĩ
D. Xương bàn đạp
A. manh tràng.
B. tá tràng.
C. hỗng tràng.
D. hồi tràng.
A. Thường xuyên vệ sinh toàn cơ thể và hệ bài tiết nước tiểu
B. Đi tiểu đúng lúc
C. Ăn uống hợp lí: không ăn quá mặn, quá chua, uống đủ nước
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Nơron trước hạch có sợi trục dài
B. Có trung ương là các nhân xám ở trụ não
C. Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách
D. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn
A. Sắt
B. Kẽm
C. Đồng
D. Kali
A. Lớp màng bọc
B. Lớp cơ
C. Lớp niêm mạc
D. Lớp dưới niêm mạc
A. Glucôzơ
B. Axit béo
C. Axit amin
D. Glixêrol
A. cơ hoành và cơ liên sườn ngoài cùng dãn.
B. cơ hoành và cơ liên sườn ngoài cùng co.
C. cơ hoành co, cơ liên sườn ngoài dãn.
D. cơ hoành dãn, cơ liên sườn ngoài co
A. động mạch chủ.
B. tâm thất trái.
C. tĩnh mạch chủ.
D. tâm thất phải.
A. Nhóm máu B truyền cho nhóm máu B
B. Nhóm máu O truyền cho nhóm máu A
C. Nhóm máu AB truyền cho nhóm máu B
D. Nhóm máu A truyền cho nhóm máu AB
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Gen có 3120 liên kết H giữa các đơn phân
C. Tổng số nuclêôtit loại G và loại X của gen chiếm 60% tổng số đơn phân của gen
D. Gen có 120 chu kỳ xoắn
A. Ab/aB x Ab/aB
B. AB/ab x Ab/aB
C. AB/ab x AB/ab
D. Ab/ab x Ab/ab
A. 6
B. 8
C. 16
D. 12
A. Mất một cặp G – X
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp T – A
C. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T
D. Thêm một cặp A – T
A. 256
B. 64
C. 128
D. 92
A. 2
B.3
C. 4
D. 1
A. Thể không nhiễm
B. Thể ba nhiễm kép
C. Thể một nhiễm
D. Thể ba nhiễm
A. Kì giữa
B. Kì sau
C. Kì đầu
D. Kì trung gian
A. 40
B. 30
C. 12
D. 30
A. Mù màu
B. Bạch tạng
C. Ung thư máu
D. Câm điếc bẩm sinh
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu hình trước môi trường khác nhau
B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
C. Thường biến không có khả năng di truyền cho thế hệ sau
D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định
A. Mũi cong
B. Lông mi dài
C. Mắt đen
D. Môi dày
A. Tự thụ phấn
B. Lai kinh tế
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Giao phối cận huyết
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Là tập hợp những cá thể cùng loài
C. Cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định
D. Có khả năng giao phối để cho ra đời các thế hệ sau
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
A. Độ đa dạng
B. Loài ưu thế
C. Độ nhiều
D. Tỉ lệ giới tính
A. Chuột
B. Hươu sao
C. Đại bàng
D. Hổ
A. Các loài tham gia lưới thức ăn cùng sống trong một sinh cảnh
B. Có một hoặc nhiều mắt xích chung (một hay nhiều loài tham gia nhiều chuỗi thức ăn)
C. Các chuỗi thức ăn đều diễn ra ở cùng một môi trường (trên cạn hoặc dưới nước)
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Hệ sinh thái hoang mạc
B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
C. Hệ sinh thái savan
D. Hệ sinh thái thảo nguyên
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Bệnh Đao
C. Bệnh Claiphentơ
D. Bệnh Tơcnơ
A. Mật độ
B. Sinh sản
C. Giới tính
D. Pháp luật
A. Nấm thuộc nhóm sinh vật phân giải.
B. Tất cả các loài thực vật đều là sinh vật sản xuất.
C. Tất cả các loài động vật bậc cao đều là sinh vật tiêu thụ.
D. Không phải loại vi khuẩn nào cũng thuộc nhóm sinh vật phân giải.
A. ưu thế lai.
B. thoái hóa giống
C. đột biến gen.
D. thường biến.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Aabb x aaBb
B. AABB x aabb
C. AAbb x aaBB
D. AaBb x AaBb
A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Tạo bể lắng và lọc nước thải
D. Sử dụng các thiết bị chống ồn
A. SO2
B. CO
C. NO2
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Triều cường
B. Cháy rừng
C. Xói mòn và thoái hóa đất
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Tạo bể lắng và lọc nước thải
D. Sử dụng các thiết bị chống ồn
A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Tạo bể lắng và lọc nước thải
D. Sử dụng các thiết bị chống ồn
A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Tạo bể lắng và lọc nước thải
D. Sử dụng các thiết bị chống ồn
A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Tạo bể lắng và lọc nước thải
D. Sử dụng các thiết bị chống ồn
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh
D. Còn có tên gọi khác là nơron cảm giác
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Mô xương
C. Mô máu
D. Mô mỡ
A. Xương cột sống
B. Xương đòn
C. Xương đùi
D. Xương chày
A. AB
B. A
C. B
D. O
A. Vitamin B12
B. Vitamin B2
C. Vitamin B1
D. Vitamin C
A. Mao mạch
B. Động mạch
C. Tĩnh mạch
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. phôtpho.
B. côlesterôn.
C. phôtpholipit.
D. vitamin K.
A. Prôtêin
B. Tinh bột chín
C. Mỡ động vật
D. Dầu thực vật
A. Xương sọ bé hơn xương mặt
B. Xương cột sống hình cung
C. Lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
D. Xương gót phát triển về phía sau
A. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống
B. Cung phản xạ đơn giản
C. Có tính chất bẩm sinh
D. Số lượng không hạn định
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì chúng rất dễ nuôi cấy trong điều kiện nhân tạo
C. Vì chúng sinh sản rất nhanh
D. Vì chúng có vòng đời ngắn
A. Mô che chở
B. Mô phân sinh
C. Mô dẫn
D. Mô tiết
A. Vì kết hôn gần không có khả năng tạo ra các biến dị tổ hợp ở đời sau, từ đó kiểu hình của con sẽ không có sự khác biệt rõ rệt so với thế hệ bố mẹ.
B. Vì kết hôn gần có nghĩa là hai bố mẹ có kiểu gen tương tự nhau, nếu cùng mang các cặp gen dị hợp thì các alen lặn có hại sẽ có cơ hội tổ hợp và biểu hiện thành tính trạng bất lợi ở đời con.
C. Vì kết hôn gần sẽ làm tăng nguy cơ sinh con mắc đột biến dị bội như Claiphentơ, Đao, Tơcnơ, hội chứng Patau, hội chứng siêu nữ….
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. mất 3 nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba.
B. mất 3 nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liền kề.
C. mất 3 nuclêôtit thuộc 4 bộ ba liền kề.
D. mất 3 nuclêôtit thuộc 3 bộ ba liền kề.
A. Tính trạng bệnh là tính trạng lặn
B. Bệnh do gen nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên Y) quy định
C. Xác suất sinh ra người con bị bệnh của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ hai là 50%
D. Có thể xác định được kiểu gen của tất cả những người đang xét
A. tất cả các cặp NST trong bộ NST lưỡng bội đều bị thiếu một chiếc.
B. tất cả các cặp NST trong bộ NST lưỡng bội đều bị thừa một chiếc.
C. một cặp NST nào đó trong bộ NST lưỡng bội có thêm một chiếc thứ ba.
D. một cặp NST nào đó trong bộ NST lưỡng bội thiếu đi một chiếc.
A. aa
B. AA
C. Aa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 2 – 3 – 1 – 5 – 4
B. 4 – 3 – 1 – 5 – 2
C. 3 – 4 – 2 – 5 – 1
D. 4 – 1 – 3 – 5 – 2
A. 800 và 200.
B. 200 và 800.
C. 400 và 600.
D. 600 và 400.
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Tế bào hợp tử
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tế bào sinh dưỡng
A. NST ở trạng thái kép
B. NST co xoắn cực đại
C. NST sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Tế bào có tất cả 46 NST
A. Lai trở lại
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai xa
A. Dị hợp tử về kiểu gen và kiểu hình phân tính
B. Dị hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
C. Đồng hợp trội về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
D. Đồng hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
A. Chiều cao
B. Màu mắt
C. Kiểu dáng tai
D. Màu tóc
A. giới hạn dưới.
B. điểm cực thuận.
C. giới hạn trên.
D. giới hạn sinh thái.
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Giúp chúng phát hiện ra kẻ thù nhanh hơn
C. Giúp chúng tìm kiếm thức ăn dễ dàng hơn
D. Giúp chúng tự vệ và chống chịu các yếu tố bất lợi từ môi trường ngoại cảnh tốt hơn
A. Ve, bét sống bám trên da trâu, bò
B. Phong lan sống bám trên thân cây gỗ lâu năm
C. Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tôm kí cư (tôm ở nhờ)
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Cản trở quá trình phát triển kinh tế
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thiếu lương thực, thực phẩm; nơi ở, trường học và bệnh viện
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Không có đỉnh tháp
B. Đáy tháp rất rộng
C. Đỉnh tháp rất rộng
D. Đáy tháp rất hẹp
A. Thực vật hạt trần
B. Thực vật hạt kín
C. Rêu
D. Dương xỉ
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D. sinh vật phân giải.
A. sâu ăn lá, bọ ngựa, rắn, đại bàng.
B. cây xanh, sâu ăn lá, đại bàng.
C. bọ ngựa, rắn, đại bàng, vi khuẩn hoại sinh.
D. cây xanh, sâu ăn lá, rắn, vi khuẩn hoại sinh.
A. Cung cấp thức ăn cho động vật
B. Là nơi sống, trú ẩn và sinh sản của nhiều loài động vật
C. Tạo ra môi trường không khí lý tưởng thông qua việc hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Giun đũa
B. Ễnh ương
C. Chuột chũi
D. Sán lông
A. Cá chép
B. Cá thu
C. Cá heo
D. Cá mập
A. (1): khối lượng hoặc kích thước; (2): diện tích hay thể tích
B. (1): khối lượng hoặc số lượng; (2): diện tích hay chiều dài
C. (1): kích thước hoặc số lượng; (2): chiều dài hay thể tích
D. (1): khối lượng hoặc số lượng; (2): diện tích hay thể tích
A. Chuột chù
B. Hạt nảy mầm
C. Lá rụng
D. Địa y
A. Gây cháy rừng, làm mất chỗ ở của nhiều loài động vật và gây ô nhiễm môi trường
B. Mất đi nhiều loài động vật, phá vỡ lưới và chuỗi thức ăn, từ đó gây mất cân bằng sinh thái
C. Xói mòn và thoái hóa đất dẫn đến mất giá trị kinh tế trong trồng trọt, gây lũ lụt, hạn hán kéo dài
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Tế bào màng xương
C. Tế bào tủy xương
D. Tế bào sụn
A. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu ưa bazơ
B. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu limphô và bạch cầu mônô
D. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô
A. Thanh quản
B. Khí quản
C. Phế quản
D. Thực quản
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Nhóm máu O
C. Nhóm máu AB
D. Nhóm máu B
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Thực quản
D. Miệng
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin B1
A. Vitamin E
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin A
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thận
C. Bóng đái
D. Ống dẫn nước tiểu
A. 12
B. 24
C. 31
D. 36
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thận
C. Bóng đái
D. Ống dẫn nước tiểu
A. 25%
B. 12,5%
C. 37,5%
D. 50%
A. 12
B. 24
C. 31
D. 36
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Aa x Aa
B. AA x aa
C. Aa x aa
D. aa x aa
A. 2n = 24.
B. 2n = 30.
C. 2n = 18.
D. 2n = 20.
A. Kì sau
B. Kì giữa
C. Kì trung gian
D. Kì đầu
A. kì đầu của giảm phân 1.
B. kì đầu của nguyên phân.
C. kì đầu của giảm phân 2.
D. kì giữa của giảm phân 2.
A. 4
B. 8
C. 32
D. 16
A. U = 120, G =270, A = 630, X = 230
B. U = 120, X =270, A = 630, G = 230
C. A = 120, G =270, T = 630, X = 230
D. A = 120, G =270, U = 630, X = 230
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Cấu trúc nên tế bào và cơ thể
B. Bảo vệ cơ thể
C. Xúc tác cho các quá trình trao đổi chất
D. Điều hòa hoạt động trao đổi chất
A. G
B. T
C. U
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì chúng gây rối loạn và bất hoạt hoàn toàn quá trình tổng hợp prôtêin, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự biểu hiện tính trạng
C. Vì đột biến gen thường gây chết hoặc bất thụ, khiến sinh vật không thể truyền lại các đặc tính quý cho đời sau
D. Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen được duy trì qua chọn lọc tự nhiên, gây rối loạn tổng hợp prôtêin
A. Mất đoạn NST
B. Thêm đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
A. Thêm ba cặp G – X, mất hai cặp A – T
B. Mất ba cặp A – T, thêm hai cặp G – X
C. Thêm một cặp A – T, mất một cặp G – X
D. Thêm hai cặp G – X, mất một cặp A – T
A. 18
B. 16
C. 12
D. 9
A. Mũi thẳng
B. Da đen
C. Mắt nâu
D. Lông mi dài
A. Giống cá hồi mang gen chịu lạnh của cá sống vùng Bắc Cực
B. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp carôten
C. Vi khuẩn E.coli có khả năng tổng hợp insulin của người
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Củng cố các tính trạng mong muốn
B. Tạo dòng thuần chủng
C. Đánh giá kiểu gen và phát hiện gen lặn có hại để loại bỏ
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Cây chuối
B. Ánh sáng
C. Chuột chù
D. Địa y
A. Dơi
B. Vạc
C. Thằn lằn
D. Cú mèo
A. Ếch đồng
B. Lạc đà
C. Chuột nhảy
D. Rắn hoang mạc
A. sinh vật ăn sinh vật khác.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. cạnh tranh.
A. Tập hợp những con kiến lửa cùng sống trên một thân cây khô
B. Tập hợp những con cá trắm cỏ cùng sống trong một ao nuôi
C. Tập hợp những con gấu trúc cùng sống trong một khu rừng
D. Tập hợp những cây cỏ sống trên cùng một ngọn đồi
A. Dạng giảm sút
B. Dạn ổn định
C. Dạng phát triển
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Cỏ → Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Vi khuẩn
B. Cỏ → Châu chấu → Gà → Cáo → Hổ → Vi khuẩn
C. Cỏ → Cáo → Gà → Châu chấu → Hổ → Vi khuẩn
D. Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Cỏ → Vi khuẩn
A. Sâu ăn lá
B. Bọ ngựa
C. Cầy
D. Chuột
A. Ô nhiễm môi trường do khí thải và hóa chất độc hại
B. Tàn phá nhiều diện tích rừng do phát triển khu công nghiệp và khai thác khoáng sản
C. Lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt để xây dựng khu đô thị
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Than đá
B. Dầu lửa
C. Đất
D. Bức xạ mặt trời
A. Xương bả vai
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
A. Không có nhân
B. Hình đĩa
C. Lõm hai mặt
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Máu trong tất cả các tĩnh mạch về tim đều là máu đỏ thẫm (giàu CO2)
B. Máu ở nửa tim bên trái là máu đỏ tươi (giàu O2)
C. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch phổi
D. Khi tâm nhĩ trái co, máu được tống xuống tâm thất trái
A. khí bổ sung.
B. khí dự trữ.
C. khí cặn.
D. khí lưu thông.
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Trực tràng
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Enzim amilaza
B. Enzim pepsin
C. Enzim lipaza
D. Enzim prôtêaza
A. Vitamin E
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin A
A. Ruột
B. Thận
C. Phổi
D. Da
A. não trung gian
B. tiểu não
C. đại não
D. trụ não
A. TSH
B. FSH
C. LH
D. ACTH
A. 3 mắt đen : 1 mắt đỏ
B. 1 mắt đen : 1 mắt đỏ
C. 100% mắt đen
D. 100% mắt đỏ
A. 9/16
B. 3/16
C. 5/16
D. 3/8
A. 1 : 2 : 1 : 1 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 1 : 1 : 2 : 2 : 1 : 1
D. 1 : 2 : 1 : 2 : 1
A. aa x aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. AA x Aa
A. màu sắc và kích thước.
B. màu sắc và số lượng.
C. hình dạng và kích thước.
D. số lượng và hình dạng.
A. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại
B. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại
C. 46 NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại
D. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và dãn xoắn hoàn toàn
A. Sự biến mất và xuất hiện của màng nhân qua các kì
B. Sự phân hàng của NST khi sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì giữa
C. Mức độ co xoắn của NST ở kì giữa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 4
B. 8
C. 2
D. 16
A. T = 300
B. T = 700
C. T = 400
D. T = 500
A. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc thứ bậc và nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc kế thừa và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Là những biến đổi vô hướng, ngẫu nhiên, không thể xác định trước
C. Thường có hại đối với bản thân sinh vật
D. Di truyền lại cho thế hệ sau
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thêm đoạn NST
C. Mất đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
A. Khi giao tử này thụ tinh với giao tử mang kiểu gen abbCD sẽ phát sinh thể một nhiễm
B. Khi giao tử này thụ tinh với giao tử bình thường sẽ phát sinh thể ba nhiễm
C. Giao tử được tạo thành do rối loạn phân li trong giảm phân 1
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Chuyển đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Mất đoạn NST
A. Vì lý do xã hội nên không thể áp dụng các phương pháp như lai, gây đột biến
B. Vì người đẻ con ít
C. Vì người sinh sản muộn
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Tạo dòng thuần
B. Lai kinh tế
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Xử lý mẫu vật bằng các tác nhân gây đột biến
A. Vi sinh vật
B. Thực vật
C. Động vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Hoa nhài
B. Xương rồng
C. Cỏ lạc đà
D. Bạch đàn
A. Giun móc câu
B. Giun quế
C. Giun kim
D. Giun đũa
A. Sinh vật ưa siêu nhiệt
B. Sinh vật ưa lạnh
C. Sinh vật ưa nhiệt
D. Sinh vật ưa ấm
A. Hải cẩu
B. Cá mập
C. Thằn lằn
D. Ếch cây
A. Cạnh tranh và kí sinh
B. Hội sinh và cộng sinh
C. Kí sinh và cộng sinh
D. Kí sinh và hội sinh
A. Cáo
B. Dê
C. Gấu trắng
D. Vi khuẩn lam
A. Sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn này là vi khuẩn
B. Cỏ là thức ăn của bọ rùa
C. Thức ăn của rắn là ếch
D. Chuỗi thức ăn có 3 sinh vật tiêu thụ
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
B. mức độ phong phú về số lượng cá thể trong quần xã.
C. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
D. khả năng biến đổi về mặt hình thái của các loài trong quần xã.
A. Sử dụng sai loại thuốc bảo vệ thực vật hoặc dùng thuốc không đảm bảo chất lượng
B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật quá liều dẫn đến tồn đọng và dư thừa hóa chất trong lương thực, thực phẩm
C. Không tuân thủ quy định về thời gian thu hoạch rau củ quả sau khi sử dụng thuốc
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Năng lượng thủy triều
B. Năng lượng gió
C. Than đá
D. Bức xạ mặt trời
A. Mô xương xốp
B. Sụn tăng trưởng
C. Màng xương
D. Bao hoạt dịch
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu mônô
C. Bạch cầu limphô
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Nhóm máu AB không có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương
B. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu
C. Nhóm máu A có chứa kháng thể bêta trong huyết tương
D. Nhóm máu B không chứa kháng thể anpha trong huyết tương
A. Sụn nhẫn
B. Sụn giáp
C. Sụn thanh nhiệt
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Axit amin
B. Glixêrin
C. Axit béo
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Ruột có nhiều nếp gấp, trên nếp gấp có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt của mặt trong cao gấp 600 lần so với mặt ngoài của ruột
B. Bao quanh ruột non là hệ thống mao mạch bạch huyết và mạch máu dày đặc giúp hấp thụ tối đa nguồn dinh dưỡng sau tiêu hóa
C. Ruột non dài 2,8 – 3m giúp kéo dài thời gian tiêu hóa và hấp thụ thức ăn, nhờ vậy mà tăng hiệu suất của quá trình tiêu hóa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Mỡ động vật
B. Thịt
C. Rau xanh
D. Quả màu cam
A. 1 tỉ
B. 1 nghìn
C. 1 triệu
D. 1 trăm
A. Thùy thái dương
B. Thùy trán
C. Thùy đỉnh
D. Thùy chẩm
A. Tuyến yên
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến giáp
D. Tuyến ức
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 100% hoa hồng
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Phân tích các thế hệ lai
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Lai thuận nghịch
A. 9/16
B. 3/16
C. 13/16
D. 3/8
A. AABBCc x AABbcc
B. AaBbCc x AaBbcc
C. AaBbCc x aaBBCc
D. AaBbCC x AaBbCc
A. 24
B. 46
C. 23
D. 48
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tế bào xôma
B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Tế bào hợp tử
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
A. 2500
B. 2400
C. 3000
D. 2800
A. Bậc 4
B. Bậc 3
C. Bậc 2
D. Bậc 1
A. A+T/G+X
B. A-T/G-X
C. A/T
D. G/X
A. Thêm một cặp nuclêôtit ở giữa gen
B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở cuối gen
C. Mất một cặp nuclêôtit ở đầu gen
D. Thêm 2 cặp nuclêôtit ở đầu gen
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. ADN
C. mARN
D. tARN
A. thể không nhiễm.
B. thể tứ nhiễm.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
A. 46
B. 47
C. 45
D. 48
A. 1/16
B. 1/9
C. 1/8
D. 1/12
A. Có màu mắt tự nhiên giống nhau
B. Có thể có cùng giới tính hoặc khác giới tính
C. Có nguồn gốc từ cùng một hợp tử
D. Có cùng kiểu gen
A. Chế độ chăm sóc
B. Yếu tố thời tiết, khí hậu
C. Kiểu gen
D. Kiểu hình
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nhân bản vô tính
C. Tạo ưu thế lai
D. Dung hợp tế bào trần
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Rau bợ
B. Xương rồng
C. Dương xỉ
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Chó sói
C. Gấu Bắc Cực
D. Hổ Siberia
A. Nấm và tảo cùng sống trong một dạng sống đặc biệt là địa y
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
C. Động vật nguyên sinh sống trong hệ tiêu hóa của trâu bò
D. Giun đũa sống trong ruột người
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất
A. Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên như nguồn thức ăn đột nhiên dồi dào, thiên tai, dịch bệnh…
B. Sự thay đổi theo chu kỳ thời gian (mùa, năm…)
C. Chu kỳ sống của sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Linh dương
B. Cây xanh
C. Vi khuẩn hoại sinh
D. Báo đốm
A. loài đặc trưng tại Cát Bà.
B. loài ưu thế tại Cát Bà.
C. loài thứ yếu tại Cát Bà.
D. loài ngẫu nhiên tại Cát Bà.
A. ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật.
B. ô nhiễm chất thải rắn.
C. ô nhiễm chất phóng xạ.
D. ô nhiễm không khí.
A. Hạn chế khai thác rừng đầu nguồn
B. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn
C. Xây dựng kế hoạch khai thác rừng đầu nguồn và rừng thứ sinh một cách bền vững
D. Cấm khai thác mọi loại rừng, kể cả rừng thứ sinh
A. Xương đùi
B. Xương đốt sống
C. Xương sọ
D. Xương bả vai
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch đùi
D. Tĩnh mạch bụng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Mũi – họng – thanh quản – phế quản – khí quản – phổi
B. Mũi – họng – thực quản – khí quản – phế quản – phổi
C. Mũi – họng – khí quản – thanh quản – phế quản – phổi
D. Mũi – họng – thanh quản – khí quản – phế quản – phổi
A. Khi thức ăn chạm vào niêm mạc ruột
B. Mọi thời điểm trong ngày
C. Khi thức ăn chạm vào miệng
D. Khi thức ăn chạm đến niêm mạc dạ dày
A. Cơ dọc
B. Cơ vòng
C. Cơ chéo
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Canxi
B. Magiê
C. Kali
D. Natri
A. Bàng quang
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Ống đái
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. não trung gian.
B. tiểu não.
C. đại não.
D. trụ não.
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Insulin
D. Ơstrôgen
A. 8
B. 6
C. 2
D. 4
A. 9/16
B. 1/64
C. 1/32
D. 1/128
A. Aabb x Aabb
B. AABB x aabb
C. AABb x AABb
D. AaBb x AaBb
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Bố mẹ thuần chủng khác nhau về các cặp tính trạng tương phản
C. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau
D. Các gen trội lặn hoàn toàn
A. Toàn bộ giảm phân 1 và kì đầu, kì giữa của giảm phân 2
B. Kì sau, kì cuối của giảm phân 1 và toàn bộ giảm phân 2
C. Toàn bộ giảm phân 1 và giảm phân 2
D. số Kì đầu của giảm phân 1 và kì đầu của giảm phân 2
A. 6
B. 2
C. 4
D. 8
A. Từ một NST kép tách thành 2 NST đơn và tiến về hai cực của tế bào
B. Các NST cùng cặp tương đồng tiếp hợp và trao đổi đoạn cho nhau
C. Các NST kép tập hợp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
D. NST co xoắn cực đại
A. 24
B. 12
C. 15
D. 48
A. A = G = 840
B. A = 480, G = 720
C. A = 840, G = 360
D. A = 360, G = 840
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Chức năng
D. Nguồn gốc
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
A. Elastin
B. Kêratin
C. Côlagen
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X
B. Mất một cặp A – T
C. Thay thế cặp G – X bằng cặp X - G
D. Thêm một cặp G – X
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thể bốn nhiễm
C. Thể ba nhiễm kép
D. Thể một nhiễm kép
A. abdd
B. ABDD
C. ABDd
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Đảo đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Mất đoạn NST
A. AA
B. Aa
cC aa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Máu khó đông
B. Bạch tạng
C. Câm điếc bẩm sinh
D. Đao
A. công nghệ vi sinh.
B. công nghệ gen.
C. công nghệ tế bào.
D. công nghệ enzim.
A. Giống lúa mang gen quy định tổng hợp bêta-carôten
B. Cá chép mang gen chịu lạnh của cá Bắc Cực
C. Cá trạch mang gen tổng hợp hoocmôn sinh trưởng ở người
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Rong đuôi chó
B. Phong lan
C. Phi lao
D. Hoa cúc
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
A. cạnh tranh.
B. hội sinh.
C. cộng sinh.
D. kí sinh.
A. Bạn giao phối
B. Nơi ở
C. Nguồn thức ăn
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Vì chúng là loài lưỡng tính
B. Vì chúng không phải là những cá thể cùng loài
C. Vì chúng không cùng sinh sống trong một khu vực nhất định
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Tre
B. Sóc
C. Chuột
D. Bạch đàn
A. độ thường gặp.
B. độ nhiều.
C. độ đa dạng.
D. độ phong phú.
A. Nấm mèo
B. Linh dương
C. Báo gấm
D. Dê núi
A. Có quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch cải tạo đất
B. Hạn chế đổ chất thải độc hại ra môi trường
C. Không khai thác rừng đầu nguồn
D. Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã
A. CO
B. NO2
C. SO2
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247