A. Dòng dịch chuyển của điện tích
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. Dòng dịch chuyển của các điện tích tự do
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
A. Chiều dịch chuyển của các electron
B. Chiều dịch chuyển của các ion
C. Chiều dịch chuyển của các ion âm
D. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng cơ học
A. Tác dụng hóa học.
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng nhiệt.
D. Tác dụng sinh lí.
A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Thực hiện công của các lực lạ bên trong nguồn điện
B. Sinh công trong mạch điện
C. Tạo ra điện tích dương trong mỗi giây
D. Dự trữ điện tích của nguồn điện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cu-lông
B. Hấp dẫn
C. Lực lạ
D. Điện trường
A. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. Làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. Làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
A. Vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. Ampe (A), vôn (V), cu-lông (C)
C. Niuton (N), fara (F), vôn (V)
D. Fara (F ), vôn/mét (V/m), jun (J)
A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247