A. khối lượng quả nặng
B. chiều dài dây treo
C. vĩ độ địa lý
D. gia tốc trọng trường
A. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _2} + {A_2}\sin {\varphi _1}}}{{{A_1}\cos {\varphi _2} + {A_2}\cos {\varphi _1}}}\)
B. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _2} + {A_2}\cos {\varphi _1}}}{{{A_1}\sin {\varphi _2} + {A_2}\sin {\varphi _1}}}\)
C. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)
D. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng
B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng
C. 9 nút sóng, 8 bụng sóng
D. 8 nút sóng, 8 bụng sóng
A. 20Hz
B. 5Hz
C. 15Hz
D. 10Hz
A. 4cm
B. 0cm
C. 4mm
D. 8mm
A. \(2.mgl\alpha _0^2\)
B. \(\frac{1}{2}.mgl\alpha _0^2\)
C. \(\frac{1}{4}.mgl\alpha _0^2\)
D. \(mgl\alpha _0^2\)
A. 5%
B. 2,5%
C. 2,24%
D. 10%
A. 1
B. 7
C. \(\frac{5}{3}\)
D. \(\frac{1}{7}\)
A. 8Hz
B. 4Hz
C. 2Hz
D. 6Hz
A. 58,42dB
B. 65,28dB
C. 54,72dB
D. 61,76dB
A. x = 5cos(2πt – \(\frac{\pi }{2}\)) (cm)
B. x = 5cos(2πt + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm)
C. x = 5cos(πt – \(\frac{\pi }{2}\)) (cm)
D. x = 5cos(πt + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm)
A. A1 = 2 A2.
B. A2 = 2A1.
C. \(A_1=\sqrt{2}A_2\)
D. \(A_2=\sqrt{2}A_1\)
A. 5,7 m/s
B. 5,3 m/s
C. 4,6 m/s
D. 4,2 m/s
A. \(- 12\pi \,\,(cm/s)\)
B. \(18\pi \,\,(cm/s)\)
C. \(12\pi \,\,(cm/s)\)
D. \(- 18\pi \,\,(cm/s)\)
A. \(\sqrt {\frac{k}{m}}\)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}\)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}}\)
D. \(\sqrt {\frac{m}{k}}\)
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang
D. trùng với phương truyền sóng.
A. 0 rad.
B. – π/3 rad.
C. 2π/3 rad
D. π/3 rad.
A. \(x = 5\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
B. \(x = 4\cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
C. \(x = 5\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
D. \(x = 4\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
A. 24 cm/s
B. 26 cm/s
C. 28 cm/s
D. 20 cm/s
A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha với li độ.
B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần phụ thuộc vào pha ban đầu.
A. 0
B. a
C. \(a\sqrt 2\)
D. 2a
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s
A. 4 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 7 cm
A. 12 m/s.
B. 8 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
A. f
B. πf
C. 2πf
D. 0,5f
A. 0,24 s
B. 0,18 s
C. 0,28 s
D. 0,24 s
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
D. lực cản của môi trường tác dụng vào vật
A. 8
B. 6
C. 4
D. 10
A. theo chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
B. theo chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
C. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
D. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
A. φ = - π/6 rad
B. φ = π rad
C. φ = π/3 rad
D. φ = 0 rad
A. 1,95 cm.
B. 0,6 cm.
C. 1,6 cm.
D. 1,25 cm.
A. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
C. không phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
D. không phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
A. 0,23
B. 0
C. 0,15
D. 0,1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247