Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Trắc nghiệm bài 2: Một số oxit quan trọng

Trắc nghiệm bài 2: Một số oxit quan trọng

Câu 1 : Vôi sống có công thức hóa học là :

A. Ca

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. CaO

Câu 2 : CaO là oxit:

A. Oxit axit

B. Oxit bazơ

C. Oxit trung tính

D. Oxit lưỡng tính

Câu 3 : Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :

A. CaO và CO

B. CaO và CO2

C. CaO và SO2

D. CaO và P2O5

Câu 4 : Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl

B. NaOH

C. HNO3

D. Quỳ tím ẩm

Câu 5 : CaO để lâu trong không khí bị giảm chất lượng là vì:

A. CaO tác dụng với O2

B. CaO tác dụng với CO2

C. CaO dụng với nước

D. Cả B và C

Câu 6 : CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

A. Tác dụng với axit

B. Tác dụng với bazơ

C. Tác dụng với oxit axit

D. Tác dụng với muối

Câu 8 : Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5

A. Dung dịch phenolphtalein

B. Giấy quỳ ẩm

C. Dung dịch axit clohiđric

D. A , B và C đều đúng

Câu 19 : SO2 là oxit:

A. Oxit axit

B. Oxit bazo

C. Oxit trung tính

D. Oxit lưỡng tính

Câu 20 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit (SO2) là:

A. CaCO3 và HCl

B. Na2SO3 và H2SO4

C. CuCl2 và KOH

D. K2CO3 và HNO3

Câu 23 : Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

A. Giấy quỳ tím ẩm

B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ

C. Than hồng trên que đóm

D. Dẫn các khí vào nước vôi trong

Câu 24 : Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:

A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2

B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2

C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3

D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2

Câu 29 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

A. NaOH và CO2

B. Na2O và SO3

C. NaOH và SO3

D. NaOH và SO2

Câu 30 : Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 ta cần dùng:

A. Dung dịch Ca(OH)2

B. Dung dịch KMnO4 hay dung dịch brom

C. Que đóm còn tàn đỏ

D. Dung dịch KOH

Câu 31 : Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là:

A. 0,148g và 0,6g

B. 0,25g và 0,6g

C. 0,22g và 0,8g

D. 0,148g và 0,7g

Câu 32 : Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kí sunfuro trong phòng thí nghiệm?

A. Đốt lưu huỳnh trong không khí

B. Cho dung dịch K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc

C. Cho tinh thể K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc

D. Đốt cháy khí H2S trong không khí

Câu 33 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?

A. 4FeS2 + 11O2 →t∘ 2Fe2O3 + 8SO2

B. S+ 2H2SO4 (đặc) →t∘ 3SO2 + 2H2O

C. 2Fe+ 6H2SO4 (đặc) →t∘ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

D. 3S + 2KClO3 →t∘ 3SO2 + 2KCl

Câu 35 : Sục khí SO2 dư vào dung dịch Brom sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

A. Dung dịch vẫn có màu nâu

B. Dung dịch bị vẩn đục

C. Dung dịch mất màu

D. Dung dịch chuyển màu vàng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247