A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc
B. Các dịch vụ hành chinh công
C. Tài chinh, bảo hiểm.
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
Nước | Số lượng | Doanh thu |
---|---|---|
Pháp | 83,8 | 66,8 |
Tây Ban Nha | 65 | 64,1 |
Hoa Kì | 75 | 220,8 |
Trung Quốc | 55,6 | 56,9 |
Anh | 32,6 | 62,8 |
Mê-hi - cô | 29,3 | 16,6 |
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột ghép.
D. Biểu đồ tròn.
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Nhu cầu du lịch lớn
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô
B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po
C. Niu i-ôc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.
A. Hoa Kì
B. Bra-xin
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Di tích lịch sử văn hóa
C. Quy mô, cơ cấu dân số.
D. Mức sống và thu nhập của người dân.
A. Cơ cấu ngành dịch vụ
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
C. Hình thành các điểm du lịch.
D. Mạng lưới ngành dịch vụ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247