A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn
B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường
C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường
D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây tác dụng nhiệt
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác
D. Mật độ các ion tự do lớn
A. $R=R_0[1-α(t-t_0)]$
B. $R=R_0[1+α(t+t_0)]$
C. $R=R_0[1+α(t-t_0)]$
D. $R=R_0[1-α(t+t_0)]$
A. $ρ=ρ_0[1 -α(t-t_0)]$
B. $ρ=ρ_0[1 + α(t+t_0)]$
C.$ρ=ρ_0[1 +α(t-t_0)]$
D. $ρ=ρ_0[1 -α(t+t_0)]$
A. Nhiệt độ của kim loại
B. Bản chất của kim loại
C. Kích thước của vật dẫn kim loại
D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
A. Giảm đi
B. Không thay đổi
C. Tăng lên
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần
A.Tăng 2 lần
B.Giảm 2 lần
C.Không đổi
D.Chưa đủ dự kiện để xác định
A. $4,{8.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
B. $4,4{.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
C. $4,3{.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
D. $4,{1}{.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
A. ${R}_{S}={484}{{Ω}},{R}_{0}={48},{84}{{Ω}}$
B. ${R}_{S}={48},{84}{{Ω}},{R}_{0}={484}{{Ω}}$
C. ${R}_{S}={848}{{Ω}},{R}_{0}={48},{84}{{Ω}}$
D. ${R}_{S}={48},4{{Ω}},{R}_{0}={48},{84}{{Ω}}$
A.$4,{08.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
B. ${0},{00431}{K}^{{-{1}}}$
C. $4,{31.10}^{{-3}}{K}^{{-{1}}}$
D. ${0},{0048}{K}^{{-{1}}}$
A. ${t}={2000}^{0}{C}$
B. ${t}={{ 1980}}^{0}{C}$
C. ${t}={{ 1890}}^{0}{C}$
D. ${t}={{ 2020}}^{0}{C}$
A. Điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp
B. Điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao
C. Điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định
D. Điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0K
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
A. ${2000}^{0}{C}$
B. ${1000}^{0}{C}$
C. ${2644},{05}^{0}{C}$
D. ${1303},{05}^{0}{C}$
A. Hiện tượng dòng nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau
B. Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau
C. Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ giống nhau
D. Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong một mạch hở gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau
A. ${E}=\dfrac{1}{α_T}.(T_1-T_2)$
B. ${E}={α_T}(T_1+T_2)$
C. ${E}={α_T}(T_1-T_2)$
D. ${E}=\dfrac{1}{α_T}.(T_1+T_2)$
A. Nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp
B. Nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp
C. Hiệu nhiệt độ hai đầu cặp
D. Bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp 00
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
A. 0,195V
B. 0,235V
C. 0,0195V
D. 2,53V
A. ${42},{5}{μ}V/K$
B. $4,{25}{n}V/K$
C. ${42},{5}{m}V/K$
D. $4,{25}{m}V/K$
A. ${121}^{0}{C}$
B. ${1215},{2}^{0}{C}$
C. ${2000}^{0}{C}$
D. ${1980}^{0}{C}$
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247