A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
A. 0,5 A.
B. 0,67 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
A. 0,1 V.
B. 5,1 V.
C. 6,4 V.
D. 10 V.
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
A. 5 W.
B. 7,5 W.
C. 20 W.
D. 40 W.
A. 0,5 A
B. 2 A.
C. 8 A.
D. 16 A.
A. 20 W.
B. 25 W.
C. 30 W.
D. 50 W.
A. Bóng đèn nêon.
B. Quạt điện.
C. Bàn ủi điện.
D. Acquy đang nạp điện.
A. 132.103 J.
B. 132.104 J.
C. 132.105 J.
D. 132.106 J.
A. 1 W.
B. 2 W.
C. 3 W.
D. 4 W.
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
D. lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
A. 2 bóng.
B. 4 bóng.
C. 20 bóng.
D. 40 bóng.
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.
C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
A. tăng.
B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
C. giảm.
D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247