A. Đổi mới về kinh tế - chính trị và văn hóa - xã hội
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị xã hội
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
A. Kết hợp vấn đề dân tộc và thời đại
B. Kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội
C. Kết hợp giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp
D. Kết hợp cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
A. Hà Lan
B. Bồ Đào Nha
C. Mĩ
D. Pháp
A. Hội nghị lần thứ 8 (5-1941)
B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản
C. Hội nghị tháng 10-1930
D. Hội nghị tháng 11-1939
A. Bài học về công tác tư tưởng.
B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông.
C. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.
A. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù.
B. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
C. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
D. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
A. Đoàn kết với các dân tộc Đông Dương.
B. Xây dựng khối liên minh công - nông.
C. Có đường lối cách mạng đúng đắn.
D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 - 1954).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950
A. Thành lập được đội quân chính trị hùng hậu
B. Chuẩn bị tiền đề cần thiết cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
C. Là cuộc tập dượt thứ hai chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
D. Đường lối của Đảng và chủ nghĩa Mác – Lê-nin được phổ biến rộng rãi trong nhân dân
A. Kế hoạch Rơ -ve
B. Kế hoạch Đờ Lat đơ Tatxinhi.
C. Kế hoạch Bôlae.
D . Kế hoạch Na-va.
A. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
B. Giữ vai trò lãnh đạo tuyệt đối là giai cấp vô sản
C. Kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
D. Đổ ra đúng thời cơ, ở cả thành thị và nông thôn
A. Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện.
B. Hồng quân Liên Xô cắm cờ trên nóc tòa nhà Quốc hội Đức.
C. Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.
D. Các nước Đông Âu được giải phóng.
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
B. Luận cương chính trị tháng 10-1930
C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12 - 1930).
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3 - 1935).
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi.
B. Sự ra đời của hai khối quân sự đổi lập.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu.
A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng.
B. Thư chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
D. Di chúc của Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
A. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi năm 1949
B. Sự ra đời của khối quân sự Nato
C. Cuộc chiến nội chiến Triều Tiên
D. Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu
A. “Chiến tranh đặc biệt”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đơn phương”.
D. “Chiến tranh cục bộ”.
A. Việt Nam và Pháp đều ngừng bắn để tạo điều kiện thuận lợi cho một cuộc đàm phán.
B. Pháp được phép đem 15.000 quân vào miền Bắc nước ta làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật thay cho quân Trung Hoa Dân quốc
C. Việt Nam được Pháp công nhận là một quốc gia tự do, có chính phủ và nghị viện riêng
D. Việt Nam được Pháp công nhận là một quốc gia độc lập, có chính phủ, nghị viện riêng
A. Là cuộc cách mạng tư sản
B. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
A. Đấu tranh có sự liên kết chặt chẽ giữa các ngành, địa phương
B. Kết quả buộc Pháp phải tăng lương 10% và giảm giờ làm
C. Lần đầu tiên đoàn kết đấu tranh vì cách mạng Trung Quốc
D. Đấu tranh có tổ chức, gắn mục tiêu kinh tế với chính trị và đoàn kết quốc tế
A. xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. trở thành nước công nghiệp mới.
C. tăng cường nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu
A. Kết hợp đấu tranh quần sự với ngoại giao.
B. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại.
C. Triệt đế lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước.
D. Đa phương hóa trong quan hệ quốc tế.
A. giữ vững được thành trì, chỗ dựa của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
C. tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính phủ tiến hành cải cách ruộng đất
D. bảo vệ vững chắc thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Trong thập niên 90 của thế kỉ XX
B. Từ thập niên 50 đến thập niên 70 của thế kỉ XX
C. Trong thập niên 80 của thế kỉ XX
D. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1950
A. Hình thức chiến tranh thực dân kiểu mới của Mỹ.
B. Sử dụng trang bị vũ khí của Mỹ.
C. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mỹ.
D. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mỹ.
A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản
B. Bắt nông dân nhổ lúa, ngô trồng đay, thầu dầu
C. Bắt nông dân đi phu phen tạp dịch
D. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân lập đồn điền
A. Lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
B. Lật đồ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
C. Đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do dân chủ.
D. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.
A. Ấn Độ (sau khi độc lập)
B. Campuchia (1954 - 1970)
C. In-đô-nê-xi-a (1970 - 1975)
D. Trung Quốc (1959 - 1978)
A. Các nước đồng minh đã vào chiếm đóng ở nhiều nước.
B. Nhận thức về vấn đề thời cơ của các nước khác nhau.
C. Điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau.
D. Giai cấp vô sản ở một số nước chưa có chính Đảng riêng.
A. thực hiện chính sách ngoại giao hòa bình với tất cả các nước trên thế giới.
B. theo đuổi chính sách hòa bình, trung lập tích cực và ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của tất cả các nước.
C. theo đuổi chính sách ngoại giao hiếu chiến, sẵn sàng can thiệp vũ trang vào các nước khác.
D. thi hành chính sách ngoại giao thân thiện và cởi mở với các nước tư bản.
A. Thành lập được Xô Viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh
B. Đảng Cộng sản Đông Dương được quốc tế Cộng sản công nhận là phân bộ độc lập
C. Khẳng định vai trò lãnh đạo của đảng Cộng sản Đông Dương trong thực tiễn.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương rút được nhiều kinh nghiệm trong công tác mặt trận
A. Tăng cường số lượng công nhân làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ.
B. Nâng cao ý thức chính trị của giai cấp công nhân, thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ, trở thành nòng cốt của phong trào đấu tranh trong nước.
C. Thúc đẩy cuộc đấy tranh của nông dân, tiểu tư sản và công nhân.
D. Chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. có 9 đời vua qua 150 nắm quyền.
B. miền bắc Ấn được thống nhất lại và bước vào thời kì phát triển cao.
C. sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ.
D. đạo Phật phát triền mạnh dưới thời Gup-ta.
A. Chống thực dân Pháp xâm lược.
B. Chống ách đô hộ của thực dân Pháp
C. Chống triều đình nhà Nguyễn và thực dân Pháp xâm lược.
D. Chống triều đình nhà Nguyễn và sự đô hộ của thực dân Pháp.
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam
B. Thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp của quân đội Mỹ.
A. Ủy ban châu Âu
B. Hội đồng bảo an
C. Tòa án quốc tế
D. Ban thư kí
A. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
B. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
C. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
D. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
A. Chiến dịch đông - xuân (1953 – 1954).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247