Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Câu 1 : Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật.

B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn

C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2 : Hãy chọn gia vị thích hợp cho món nộm rau muống ?

A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh

B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi

C. Giấm + nước mắm + đường+ ớt + tỏi

D. Chanh + dầu ăn + đường+ ớt + tỏi

Câu 3 : Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?

A. Có từ 3 – 4 món

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4 : Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm

B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng

C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5 : Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?

A. Cắt lát mỏng theo cạnh xiên

B. Cắt theo hình tam giác

C. Cắt theo chiều mũi nhọn

D. Tất cả đều đúng

Câu 6 : Thu nhập chính của người bán hàng là?

A. Tiền công

B. Tiền lãi bán hàng

C. Tiền thưởng

D. Tiền bảo hiểm

Câu 7 : Thu nhập bằng hiện vật gồm có?

A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm

B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội

C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm

D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm

Câu 8 : Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống?

A. May mặc.

B. Ăn uống

C. Giải trí, đi lại, thăm viếng.

D. Tất cả đều đúng

Câu 10 : Cân đối thu chi là gì?

A. việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình

B. đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình

C. là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần

D. là tiền để dành được trong 1 năm

Câu 11 : Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm?

A. Học tập

B. Du lịch

C. khám bệnh.

D. Gặp gỡ bạn bè

Câu 12 : Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích?

A. Để chi cho những việc đột xuất

B. Mua sắm thêm các đồ dùng khá

C. Để phát triển kinh tế gia đình

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13 : Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?

A. 6h00 - 7h00

B. 6h30 - 7h30

C. 7h00 - 8h30

D. 7h30 - 9h30

Câu 14 : Giai đoạn đầu trước khi trộn rau cần chuẩn bị những gì? 

A. Rau xà lách nhặt rửa sạch, ngâm nước muối nhạt 

B. Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng, ngâm giấm, đường

C. Cà chua cắt lát, trộn giấm, đường 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15 : Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì?

A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn 

B. Cà chua dày cùi, ít hột

C. Có thể không sử dụng thịt bò 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16 : Làm nước trộn dầu giấm cần chia tỉ lệ giấm : đường : muối như thế nào?

A. 3 : 1 : 1/2 

B. 3 : 2 : 1

C. 2 : 1 : 2 

D. 2 : 3 : 1

Câu 17 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để trộn dầu giấm rau xà lách?

A. Xà lách, hành tây, cà chua

B. Tỏi, giấm, đường, muối, tiêu, dầu ăn

C. Rau thơm, ớt, xì dầu

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19 : Chi tiêu các hộ gia đình ở thành phố so với nông thôn như thế nào?

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng nhau

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20 : Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình?

A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu 

B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết

C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập

D. Tất cả đều đúng

Câu 21 : Nhu cầu vật chất là những nhóm nhu cầu nào?

A. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh.

B. Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh.

C. Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim.

D. Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch.

Câu 22 : Chi tiêu trong gia đình là gì?

A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất 

B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần

C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội 

D. Đáp án A và B đúng

Câu 23 : Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống?

A. May mặc. 

B. Ăn uống

C. Giải trí, đi lại, thăm viếng.

D. Tất cả đều đúng

Câu 24 : Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn

B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi

C. Cả A và B đều đúng 

D. A hoặc B đúng

Câu 25 : Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm

B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng

C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 27 : Những món ăn phù hợp buối sáng?

A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi 

B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua 

D. Tất cả đều sai

Câu 28 : Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là khoảng thời gian nào?

A. 6h00 - 7h00 

B. 6h30 - 7h30

C.  7h00 - 8h30 

D. 7h30 - 9h30

Câu 29 : Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?

A. Ăn thật no

B. Ăn nhiều bữa

C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu 30 : Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là bao lâu?

A. từ 4 đến 5 giờ 

B.  từ 2 đến 3 giờ

C. từ 5 đến 6 giờ 

D. Tất cả đều đúng

Câu 31 : Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Nhiều hơn

Câu 32 : Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn?

A. 20 – 25%.

B. 10 – 20%.

C. 30 - 35%.

D. 40 - 50%. 

Câu 33 : Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích? 

A. Để chi cho những việc đột xuất 

B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác

C. Để phát triển kinh tế gia đình 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 34 : Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

A. 15.500.000 đồng 

B. 10.000.000 đồng

C. 14.000.000 đồng 

D. 14.500.000 đồng 

Câu 37 : Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình là? 

A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết

C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập 

D. Cả A, B và C

Câu 41 : Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

A. 15.500.000 đồng

B. 10.000.000 đồng

C. 14.000.000 đồng

D. 14.500.000 đồng

Câu 44 : Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích?

A. Để tránh nhàm chán

B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn

C. Giúp ngon miệng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 45 : Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm 

B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng

C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 46 : Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi?

A. Kiểm tra thực phẩm

B. Phân loại thực phẩm

C. Sơ chế thực phẩm

D. Tất cả đều sai

Câu 47 : Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm?

A. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.

B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn

C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế 

D. Tất cả đáp án trên

Câu 49 : Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý?

A. Mua thực phẩm phải tươi ngon 

B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều SAI

Câu 50 : Cách bày bàn ăn có các đặc điểm?

A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt 

B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị

C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 51 : Việc đầu tiên cần làm gì để tổ chức 1 bữa ăn chu đáo?

A. Xây dựng thực đơn

B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến

C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 52 : Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì?

A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn

B. Cà chua dày cùi, ít hột

C. Có thể không sử dụng thịt bò 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 54 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để trộn dầu giấm rau xà lách? 

A. Xà lách, hành tây, cà chua 

B. Tỏi, giấm, đường, muối, tiêu, dầu ăn

C. Rau thơm, ớt, xì dầu 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 55 : Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật

B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn

C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 56 : Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp không bao gồm?

A. Tiền công

B. Tiền lương

C. Tiền trợ cấp xã hội

D. Tiền thưởng

Câu 57 : Thu nhập của gia đình là?

A. tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra

B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra

C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra

D. tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố tạo ra

Câu 58 : Chi tiêu trong gia đình là gì?

A.  Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất

B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần

C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội

D. Đáp án A và B đúng

Câu 59 : Điều gì dẫn đến sự chi tiêu khác nhau giữa thành thị, nông thôn?

A. Điều kiện sống

B. Điều kiện làm việc

C. Nhận thức xã hội

D. Tất cả đều đúng

Câu 60 : Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình là?

A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết

C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập

D. Đáp án A, B, C đúng

Câu 61 : Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?

A. từ 4 đến 5 giờ

B. từ 2 đến 3 giờ

C. từ 5 đến 6 giờ

D. Tất cả đều đúng

Câu 62 : Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?

A. Ăn thật no

B. Ăn nhiều bữa

C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu 63 : Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước?

A. Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn

B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn

C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn

D. Tất cả đều đúng

Câu 64 : Sắp xếp thao tác tỉa hoa hồng từ cà chua?

A. 1-2-3

B. 1-3-2

C. 2-3-1

D. 2-1-3

Câu 65 : Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?

A. Từ 5 → 7 món 

B. Từ 1 → 4 món

C. Từ 2 → 6 món 

D. Từ 3 → 5 món

Câu 66 : Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món? 

A. Từ 1 đến 3 món 

B. Từ 3 đến 4 món

C. Từ 3 đến 7 món 

D. Từ 5 đến 7 món

Câu 67 : Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?

A. Tôm lăn bột rán

B. Súp gà

C. Lẩu thập cẩm 

D. Cua hấp bia

Câu 68 : Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới?

A. Món khai vị

B. Món chính

C. Món nóng

D. Món tráng miệng

Câu 69 : Bữa cỗ hoặc bữa liên hoan thường có mấy món? 

A. 2 – 4 món

B. 5 món trở lên

C. 1 – 3 món

D. 3 món trở lên

Câu 70 : Muốn tổ chức 1 bữa ăn chu đáo, cần phải?

A. Xây dựng thực đơn

B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến

C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 71 : Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn?

A. 3 – 4 món

B. 1 – 2 món

C. 4 – 5 món

D. 2 – 3 món

Câu 72 : Cách bày bàn ăn có các đặc điểm?

A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt

B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị

C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 74 : Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây? 

A. Thịt, tôm: rửa sạch 

B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước

C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ 

D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước

Câu 75 : Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?

A. Rau muống, rau thơm

B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ

C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 77 : Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 78 : Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột. 

B. Chất đạm.

C. Chất béo. 

D. Vitamin

Câu 79 : Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?

A. Là dung môi hoà tan các vitamin 

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 80 : Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ đâu?

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua 

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... 

D.  Tất cả đều đúng

Câu 81 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?

A. Nhóm giàu chất béo 

B.  Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột. 

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 83 : Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang

Câu 84 : Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

A. Su hào

B. Cà rốt

C. Đu đủ

D. Cả A, B và C

Câu 85 : Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng là?

A. 2M giấm + 2M đường.

B. 2M giấm + 1M đường.

C. 1M giấm + 1M đường.

D. 1M giấm + 3M đường.

Câu 86 : Quả ớt có đường kính bao nhiêu thì phù hợp để tỉa hoa huệ tây?

A. 2cm - 3cm

B. 0,05cm - 2cm

C. 1cm - 1,5cm

D. 2cm - 4cm

Câu 87 : Gia đình có 4 người, thu nhập một tháng chủ yếu:

A. 6.800 000 đồng

B. 7 000 000 đồng

C. 6.500 000 đồng

D. 6.400 000 đồng

Câu 88 : Gia đình có 4 người, thu nhập một tháng chủ yếu:

A. 6.800 000 đồng

B. 1.800 000 đồng

C. 2.400 000 đồng

D. 1.700 000 đồng

Câu 89 : Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Thiếu năng lượng hoạt động.

B. Béo phì.

C. Trí tuệ chậm phát triển.

D. Bình thường

Câu 91 : Thực phẩm nào trong các thực phẩm sau đây dùng thay thế gạo?

A. Rau muống

B. Cá

C. Khoai lang

D. Ngô

Câu 92 : Thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta?

A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước

B. Đun nấu thực phẩm thật lâu

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao

D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng

Câu 93 : Thức ăn được tiêu hóa trong dạ dày trong khoảng thời gian bao lâu?

A. từ 2h đến 3h

B. từ 3h đến 5h

C. từ 3h đến 4h

D. từ 4h đến 5h

Câu 94 : Người ta dùng quả cà chua để tỉa thành hoa gì trong trang trí thức ăn?

A. Hoa huệ trắng.

B. Hoa huệ tây.

C. Hoa đồng tiền.

D. Hoa hồng.

Câu 95 : Yêu cầu kỹ thuật của món nộm rau muống cần đạt?

A. Có vị chua ngọt, vừa ăn.

B. Có mùi thơm đặc trưng.

C. Trông đẹp, hấp dẫn.

D. Đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 96 : Nhiễm độc thực phẩm nghĩa là gì?

A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm

B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm

C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm

D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập

Câu 97 :  Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày? 

A. Cá rán 

B. Thịt kho tiêu

C. Trứng rán 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 98 : Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào? 

A. Có từ 3 – 4 món 

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 99 : Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm? 

A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá… 

B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống

C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản 

D. Có từ 4 đến 5 món trở lên

Câu 100 : Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm? 

A. Canh, dưa chua 

B. Món mặn

C. Món xào 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 101 : Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý?

A. Mua thực phẩm phải tươi ngon 

B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)

C. Cả A, B đều đúng 

D. Cả A, B đều sai

Câu 102 : Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm?

A. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.

B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn

C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế 

D. Tất cả đáp án trên

Câu 104 : Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có?

A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống 

B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống 

D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây

Câu 105 : Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì?

A. Su hào 

B. Cà rốt

C. Đu đủ

D. Tất cả đều đúng

Câu 106 : Hãy chọn gia vị thích hợp cho món nộm rau muống?

A. Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh 

B. Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi

C. Giấm + nước mắm + đường + ớt + tỏi 

D. Chanh + dầu ăn + đường + ớt + tỏi

Câu 107 : Giai đoạn đầu cần chuẩn bị những gì?

A. Rau xà lách nhặt rửa sạch, ngâm nước muối nhạt 

B. Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng, ngâm giấm, đường

C. Cà chua cắt lát, trộn giấm, đường 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 108 : Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì?

A. Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn 

B. Cà chua dày cùi, ít hột

C. Cà chua dày cùi, ít hột

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 109 : Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ? 

A. Không nên đun quá lâu 

B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 111 : Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột?

A. Tinh bột sẽ hòa tan vào nước.  

B. Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn

C. Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 112 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố 

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng 

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 113 : Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. 

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 

D. Đáp án A và B

Câu 114 : Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là gì?

A. Nhiễm độc thực phẩm 

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 115 : Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC 

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC 

D. 50oC - 60oC

Câu 116 : Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở khoảng nhiệt độ?

A. -10oC - 25oC 

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC 

D. Tất cả đều đúng

Câu 119 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng. 

D. Thiếu chất béo.

Câu 120 : Loại vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà? 

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 121 : Gia đình em có 6 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

A. 35.500.000 đồng

B. 66.000.000 đồng

C. 14.000.000 đồng

D. 45.000.000 đồng

Câu 127 : Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?

A. Món khai vị

B. Món chính

C. Món nóng

D. Món tráng miệng

Câu 128 : Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?

A. Đường bột

B. Đạm và chất béo

C. Vitamin và khoáng

D. Cả A, B ,C đều đúng

Câu 131 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng. 

D. Thiếu chất béo.

Câu 132 : Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà? 

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 133 : Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là?

A. 1 – 2 tuần.

B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ.

D. 3 – 5 ngày.

Câu 134 : Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. Rửa tay sạch trước khi ăn.

B. Vệ sinh nhà bếp.

C. Nấu chín thực phẩm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 137 : Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. 

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 138 : Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ?

A. Sinh tố C.

B. Sinh tố A.

C. Sinh tố D.

D. Sinh tố K.

Câu 140 : Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào? 

A. Sinh tố A.

B. Sinh tố B1.

C. Sinh tố D.

D. Sinh tố E.

Câu 141 : Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là?

A. Giàu chất béo.

B. Giàu chất đạm.

C. Cung cấp Vitamin A, B, D. 

D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.

Câu 142 : Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì?

A. Không nên đun quá lâu 

B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C

C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 145 : Nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn hoàn toàn?

A. từ -10°C đến -20°C

B. từ 0o C đến 37°C

C. từ 50°C đến 80°C

D. từ 100°C đến 115°C

Câu 146 : Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Thiếu năng lượng hoạt động

B. Béo phì

C. Trí tuệ chậm phát triển

D. Bình thường

Câu 148 : Nhiễm độc thực phẩm là?

A. vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm

B. chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm

C. chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm

D. thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập

Câu 149 : Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta?

A. Ngâm lâu thực phẩm trong nước

B. Đun nấu thực phẩm thật lâu

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao

D. Để thực phẩm quá hạn sử dụng

Câu 150 : Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm?

A. Trong nước

B. Trong chất béo

C. Bằng hơi nước

D. Bằng than

Câu 151 : Thức ăn được tiêu hóa trong khoảng?

A. từ 2h đến 3h

B. từ 3h đến 5h

C. từ 3h đến 4h

D. từ 4h đến 5h

Câu 153 : Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa?

A. Hoa huệ trắng.

B. Hoa huệ tây.

C. Hoa đồng tiền.

D. Hoa hồng.

Câu 156 : Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

A. 15500000 đồng

B. 10000000 đồng

C. 14000000 đồng

D. 14500000 đồng

Câu 157 : Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng ?

A. Tôm lăn bột rán

B. Súp gà

C. Lẩu thập cẩm

D. Cua hấp bia

Câu 158 : Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?

A. Từ 5 → 7 món

B. Từ 1 → 4 món

C. Từ 2 → 6 món

D. Từ 3 → 5 món

Câu 159 : Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp ?

A. Bún riêu cua

B. Canh cá

C. Rau muống trộn

D. Rau muống luộc

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247