Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý các lực cơ học có lời giải chi tiết

các lực cơ học có lời giải chi tiết

Câu 1 : Công thức tính trọng lực P = mg được suy ra từ:

A Định luật I Niutơn

B Định luật II Niutơn

C Định luật III Niutơn

D Định luật vạn vật hấp dẫn

Câu 2 : Chọn câu  sai

A trọng lực của vật là lực hút của Trái Đất lên vật

B Trọng lượng của vật là tổng hợp của trọng lực và lực quán tính

C Trọng lượng của vật có thể tăng hoặc giảm

D Trọng lực luôn hướng xuống và có độ lớn P = mg

Câu 3 : Gia tốc của hòn đá ném thẳng lên sẽ:

A Nhỏ hơn gia tốc của hòn đá ném xuống

B Bằng gia tốc của hòn đá ném xuống

C Giảm dần      

D Bằng không khi lên cao tối đa

Câu 4 : Chọn phát biểu đúng về lực hấp dẫn giữa hai vật

A Lực hấp dẫn giảm đi hai lần khi khoảng cách tăng hai lần

B Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khối lượng mỗi vật tăng hai lần

C Hằng số hấp dẫn có giá trị G = 6,67. 1011 N/kg2 trên mặt đất

D Hằng số G của các hành tinh càng gần Mặt Trời thì có giá trị càng lớn 

Câu 5 : Chọn phát biểu sai về lực hấp dẫn giữa hai vật

A Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khoảng cách giảm đi một nửa

B Lực hấp dẫn không đổi khi khối lượng một vật tăng gấp đôi còn khối lượng vật kia giảm còn một nửa

C Rất hiếm khi lực hấp dẫn là lực đẩy

D Hằng số hấp dẫn có giá trị như nhau ở cả trên mặt Trái Đất và trên Mặt Trăng 

Câu 6 : Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g. Khối lượng Trái đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?  

A Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.

B Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg.

C Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg.  

D Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn. 

Câu 7 : Khi khối lượng hai vật tăng gấp đôi, còn khoảng cách giữa chúng tăng gấp ba thì độ lớn lực hấp dẫn sẽ:

A Không đổi 

B Giảm còn một nửa   

C Tăng 2,25 lần

D Giảm 2,25 lần 

Câu 8 : Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn:

A lớn hơn trọng lượng của hòn đá    

B nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá

C bằng trọng lượng của hòn đá     

D bằng 0

Câu 11 : Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ? 

A Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.

B Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.

C Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.

D Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.

Câu 12 : Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?

A Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.

B Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.

C Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.

D Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.

Câu 21 : Chọn phát biểu đúng.    

A Khi có lực đặt vào vật mà vật vẫn đứng yên nghĩa là đã có lực ma sát.

B Lực ma sát trượt luôn tỉ lệ với trọng lượng của vật.   

C Lực ma sát tỉ lệ với diện tích tiếp xúc.

D Tất cả đều sai. 

Câu 22 : Chọn câu sai :

A Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có sự trượt tương đối giữa hai vật rắn.

B Hướng của lực ma sát trượt tiếp tuyến với mặt tiếp xúc và ngược chiều chuyển động tương đối.

C Viên gạch nằm yên trên mặt phẳng nghiêng chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ.

D Lực ma sát lăn tỉ lệ với lực nén vuông góc với mặt tiếp xúc và hệ số ma sát lăn bằng hệ số ma sát trượt.

Câu 23 : Chọn phát biểu đúng.    

A Lực ma sát trượt phụ thuộc diện tích mặt tiếp xúc.

B Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.

C Khi một vật chịu tác dụng của lực F mà vẫn đứng yên thì lực ma sát nghỉ lớn hơn ngoại lực.

D Vật nằm yên trên mặt sàn nằm ngang vì trọng lực và lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật cân bằng nhau.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?     

A Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt.

B Lực ma sát nghỉ luôn luôn trực đối với lực đặt vào vật.

C Lực ma sát xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc.

D Khi vật chuyển động hoặc có xu hướng chuyển động đối với mặt tiếp xúc với nó thì phát sinh lực ma sát.

Câu 25 : Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên ?

A tăng lên

B giảm đi 

C không đổi 

D Tùy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi  

Câu 27 : Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng ?

A \(\overrightarrow {{F_{mst}}}  = {\mu _t}\overrightarrow N \)

B \(\overrightarrow {{F_{mst}}}  =  - {\mu _t}\overrightarrow N \)

C \({F_{mst}} = {\mu _t}N\)

D \(\overrightarrow {{F_{mst}}}  = {\mu _t}N\)

Câu 29 : Chọn câu trả lời đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều ?

A Ngoàicác lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm

B Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm

C Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm

D Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát 

Câu 30 : Khi nói về chuyển động tròn của một vật, câu nào sau đây là sai ?

A Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm ngược chiều nhau

B Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm có cùng giá và cùng độ lớn như nhau

C Nếu coi lực quán tính li tâm là lực tác dụng thì lực hướng tâm là phản lực và ngược lại

D Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm là hai cân bằng nhau 

Câu 31 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI:

A Khi vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.   

B Khi vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật có hướng hướng vào tâm.  

C Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.  

D Lực hướng tâm không phải là một loại lực trong tự nhiên. 

Câu 32 : Khi nói về một vật đang chuyển động tròn, câu nào sau đây là sai ?

A Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm có độ dài bằng nhau

B Lực quán tính li tâm không thể lớn hơn lực hướng tâm

C Lực quán tính li tâm phụ thuộc tốc độ quay của vật

D Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm là hai lực cân bằng nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247