Câu 1 : Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A Na2CO3     

B KCl  

C NaOH

D NaNO3

Câu 2 : NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

A Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước.

B Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.

C Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không  tỏa nhiệt.

D Natri  hiđroxit  là  chất  rắn  không  màu,  không  tan  trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 3 : Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.         

B H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C HNO3, HCl, CuSO4, KNO3

D Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 4 : Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?           

A NaCl, HCl, Na2CO3, KOH 

B H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C KNO3, HCl, KOH, H2SO4      

D HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 5 : Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A Muối NaCl     

B Nước vôi trong  

C Dung dịch HCl        

D Dung dịch NaNO3 

Câu 6 : Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: 

A Quỳ tím và dung dịch HCl         

B Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C Quỳ tím và dung dịch K2CO3   

D Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 9 : Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A Muối  natricacbonat và nước.     

B Muối natri hidrocacbonat.

C Muối natricacbonat.       

D Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.

Câu 16 : Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:

A 14,2 gam Na2HPO4;  32,8 gam Na3PO4

B 28,4 gam Na2HPO4;  16,4 gam Na3PO4

C 12,0 gam NaH2PO4;  28,4 gam Na2HPO4

D 24,0 gam NaH2PO4;  14,2 gam Na2HPO4

Câu 17 : Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A Na2CO3     

B KCl  

C NaOH

D NaNO3

Câu 18 : NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

A Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước.

B Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.

C Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không  tỏa nhiệt.

D Natri  hiđroxit  là  chất  rắn  không  màu,  không  tan  trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 19 : Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.         

B H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C HNO3, HCl, CuSO4, KNO3

D Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 20 : Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?           

A NaCl, HCl, Na2CO3, KOH 

B H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C KNO3, HCl, KOH, H2SO4      

D HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 21 : Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A Muối NaCl     

B Nước vôi trong  

C Dung dịch HCl        

D Dung dịch NaNO3 

Câu 22 : Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: 

A Quỳ tím và dung dịch HCl         

B Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C Quỳ tím và dung dịch K2CO3   

D Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 25 : Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A Muối  natricacbonat và nước.     

B Muối natri hidrocacbonat.

C Muối natricacbonat.       

D Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.

Câu 28 : Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:

A 14,2 gam Na2HPO4;  32,8 gam Na3PO4

B 28,4 gam Na2HPO4;  16,4 gam Na3PO4

C 12,0 gam NaH2PO4;  28,4 gam Na2HPO4

D 24,0 gam NaH2PO4;  14,2 gam Na2HPO4

Câu 29 : Dẫn 3,36 lít khí CO2(đktc) vào 40g dung dịch NaOH 20%. Sản phẩm thu được sau khi cô cạn dung dịch và khối lượng tương ứng là:

A  12,6 gam NaHCO3; 2,0 gam NaOH

B  5,3 gam Na2CO3; 8,4 gam NaHCO3

C  10,6 gam Na2CO3; 4,2 gam NaHCO3                                  

D 10,6 gam Na2CO3; 2,0 gam NaOH

Câu 30 : Cho từ từ đến dư khí CO2(đktc) vào 200 ml dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 2M. Hiện tượng quan sát được là:

A  Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt.

B  Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan, dung dịch thu được vẩn đục.

C Xuất hiện kết tủa trắng tách ra khỏi dung dịch nằm ở đáy ống nghiệm.

D Dung dịch thu được trong suốt.

Câu 31 : Trong các bazo sau: NaOH,Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2,Fe(OH)3 các bazo bị phân hủy bởi nhiệt là?

A Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2

B NaOH,Ca(OH)2, Mg(OH)2

C Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3

D Ca(OH)2, Mg(OH)2,Fe(OH)3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247