bài tập về muối

Câu 3 : Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4  ta dùng:

A Dung dịch AgNO3.  

B Dung dịch HCl.

C Dung dịch BaCl2.  

D Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 7 : Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là :

A 2,24 lít  

B 4,48 lít  

C 22,4 lít 

D 44,8 lít

Câu 8 : Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na2SO4 , HCl , H2SO4 loãng , người ta dùng :

A Qùi tím 

B Qùi tím và dd BaCl2

C Qùi tím và Fe   

D dd BaCl2 và dd AgNO3

Câu 13 : Xác định CTHH của muối cacbonat.

A MgCO3

B CaCO3

C BaCO3

D ZnCO3

Câu 14 : Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng. 

A 0,145 lít

B 0,289 lít

C 2,24 lít

D 0,189 lít

Câu 18 : Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4  ta dùng:

A Dung dịch AgNO3.  

B Dung dịch HCl.

C Dung dịch BaCl2.  

D Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 22 : Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là :

A 2,24 lít  

B 4,48 lít  

C 22,4 lít 

D 44,8 lít

Câu 23 : Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na2SO4 , HCl , H2SO4 loãng , người ta dùng :

A Qùi tím 

B Qùi tím và dd BaCl2

C Qùi tím và Fe   

D dd BaCl2 và dd AgNO3

Câu 27 : Nung sắt(II)nitorat (Fe(NO3)2) ở nhiệt độ cao, ta thu được sản phẩm là:

A Fe(NO2)2; O2

B Fe;NO2;O2

C  FeO;NO2;O2                         

D  Fe2O3;NO2;O2

Câu 28 : Dung dịch muối FeCl2 tác dụng được với tất cả các chất nào trong dãy chất sau:                          

A Mg;NaOH; H2SO4; AgNO3

B Mg; NaOH; Mg(OH)2; AgNO3

C Mg; KOH; NaOH; NaNO3                          

D Mg; KOH; NaOH; AgNO3

Câu 29 : Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na2CO3 , BaCl2 , NH4NO3  người ta dùng :                                                                      

A Quỳ tím

B dd NaOH

C dd HCl                                                                     

D dd AgNO3

Câu 31 : Xác định CTHH của muối cacbonat.

A MgCO3

B CaCO3

C BaCO3

D ZnCO3

Câu 32 : Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng. 

A 0,145 lít

B 0,289 lít

C 2,24 lít

D 0,189 lít

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247