A tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
A 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C)
B 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C).
C 4,3 (C) và - 4,3 (C).
D 8,6 (C) và - 8,6 (C).
A lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
B lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
D lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
A Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
A hai quả cầu đẩy nhau.
B hai quả cầu hút nhau.
C không hút mà cũng không đẩy nhau.
D hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
A Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
A Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B Các đường sức là các đường cong không kín.
C Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
A Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
A
B
C
D
A q = 8.10-6 (μC).
B q = 12,5.10-6 (μC).
C q = 1,25 (mC).
D q = 12,5 (μC).
A UMN = VM – VN
B UMN = E.d
C AMN = q.UMN
D E = UMN.d
A A > 0 nếu q > 0.
B A > 0 nếu q < 0.
C A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D A = 0 trong mọi trường hợp.
A E = 2 (V/m)
B E = 40 (V/m)
C E = 200 (V/m)
D E = 400 (V/m).
A E = 0 (V/m)
B E = 1080 (V/m)
C E = 1800 (V/m)
D E = 2592 (V/m)
A đường thẳng song song với các đường sức điện.
B đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C một phần của đường hypebol.
D một phần của đường parabol.
A đường thẳng song song với các đường sức điện.
B đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C một phần của đường hypebol.
D một phần của đường parabol.
A Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
A Cb = 4C.
B Cb = C/4
C Cb = 2C.
D Cb = C/2.
A Cb = 4C.
B Cb = C/4.
C Cb = 2C.
D Cb = C/2.
A q = 5.104 (μC)
B q = 5.104 (nC).
C q = 5.10-2 (μC).
D q = 5.10-4 (C).
A C = 1,25 (pF).
B C = 1,25 (nF).
C C = 1,25 (μF).
D C = 1,25 (F).
A 0,3 (mJ).
B 30 (kJ).
C 30 (mJ).
D 3.104 (J).
A năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
C năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
D năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
A w = 1,105.10-8 (J/m3).
B w = 11,05 (mJ/m3).
C w = 8,842.10-8 (J/m3).
D w = 88,42 (mJ/m3).
A RTM = 200 (Ω).
B RTM = 300 (Ω)
C RTM = 400 (Ω).
D RTM = 500 (Ω).
A U1 = 1 (V).
B U1 = 4 (V).
C U1 = 6 (V).
D U1 = 8 (V).
A RTM = 75 (Ω).
B RTM = 100 (Ω).
C RTM = 150 (Ω).
D RTM = 400 (Ω).
A U = 12 (V).
B U = 6 (V).
C U = 18 (V).
D U = 24 (V).
A E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
B E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D E = 9 (V); r = 4,5 (Ω)
A R = 1 (Ω).
B R = 2 (Ω).
C R = 3 (Ω).
D R = 6 (Ω).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247